Toán học - Phân thức đại số

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào

đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

pdf31 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toán học - Phân thức đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CỦA
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI TẬP
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: 
x + 2
x − 1
=
(x + 2)(x + 1)
x2 − 1
 (với x ≠ ± 1)
Xem lời giải tại:
2. Hai phân thức sau có bằng nhau không: 
x2 − 2x
x2 − 4
 và 
x
x + 2
 (với x ≠ ± 2).
Xem lời giải tại:
3. Rút gọn biểu thức sau : A =
| x − 1 | + | x | + x
3x2 − 4x + 1
 với x < 0.
Xem lời giải tại:
4. Cho 
a
x
=
b
y
=
c
z
(x, y, z ≠ 0).
Chứng minh rằng: 
x2 + y2 + z2
(ax + by + cz)2
=
1
a2 + b2 + c2
.
Xem lời giải tại:
5. Cho các số x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn x + y + z = 0.
Chứng minh rằng: 
9(x2 + y2 + x2)
(x − y)2 + (y − z)2 + (z − x)2
= 3.
Xem lời giải tại:
6. Các phân thức A và B có bằng nhau không.
a.  A =
x2 − y2 + 2xy − z2
x2 − 2xy + y2 − z2
 và B =
x + y − z
x − y − z
 (với x − y − z ≠ 0, x − y + z ≠ 0).
b.  A =
1
(x + y)2
 và B =
1
x2 + y2
 (với x, y, x + y ≠ 0)
Xem lời giải tại:
7. Rút gọn phân thức: X =
(24 + 4)(64 + 4)(104 + 4)(144 + 4)
(44 + 4)(84 + 4)(124 + 4)(164 + 4)
.
Xem lời giải tại:
8. So sánh: A =
2004 − 2003
2004 + 2003
 và B =
20042 − 20032
20042 + 20032
Xem lời giải tại:
9. Cho các số a, b thỏa mãn a2 + b2 + ab = 7.
Tính giá trị của biểu thức : 
a2 + b2 + (a + b)2
a4 + b4 + (a + b)4
.
Xem lời giải tại:
10. Cho các số a, b ≠ 0 thỏa mãn a − 3b ≠ 0 và a2 + 9b2 = 8ab. Tính giá trị của
biểu thức 
(a + 3b)2
(a − 3b)2
.
Xem lời giải tại:
RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI TẬP
11. Tìm x biết
a.  a2x + x = 2a2 − 3
b.  a2x + 3ax + 9 = a2 (a ≠ 0, a ≠ − 3)
Xem lời giải tại:
12. Tính giá trị của biểu thức:
a. 
a2b3
a3b2
 với a = 12, b = − 36
b. 
ax4 − a4x
a2 + ax + x2
 với a = 3, x =
1
3
c. 
x3 + x2 − 6x
x3 − 4x
 với x = 98
Xem lời giải tại:
13. Rút gọn phân thức
a. 
17xy3z4
34x3y2z
b. 
y2 − xy
4xy − 4y2
c. 
x2 − 25
5x − x2
d. 
x2 + xz − xy − yz
x2 + xz + xy + yz
Xem lời giải tại:
14. Tìm giá trị của biểu thức: 
(x − 2) 2x + 2x2
(x + 1) 4x − x3
 với x = −
1
2
Xem lời giải tại:
15. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y
a. 
(x + a)2 − x2
2x + a
b. 
x2 − y2
(x + y)(ax − ay)
c. 
2ax − 2x − 3y + 3ay
4ax + 6x + 9y + 6ay
Xem lời giải tại:
16. Rút gọn phân thức
a.  A =
5.415.99 − 4.320.89
5.29619 − 7.229.276
b.  B =
35 278 + 2.911
15 816 − 12.319
Xem lời giải tại:
17. Chứng minh đẳng thức sau:
( )
( )
( )
( )
a. 
x2 + y2 − 1 − 2xy
x2 − y2 + 1 − 2x
=
x − y + 1
x + y − 1
b. 
x4 + 4
x x2 + 2 + 2x2 + (x + 1)2 + 1
=
x2 − 2x + 2
x + 1
Xem lời giải tại:
18. Cho 
x
a
=
y
b
=
z
c
≠ 0. Rút gọn biểu thức 
x2 + y2 + z2 a2 + b2 + c2
(ax + by + cz)2
Xem lời giải tại:
19. Rút gọn các phân thức sau:
a. 
(m − n)3 − p3
m − n − p
b. 
4 − 4x2 − 9y2 − 12xy
2x + 2 + 3y
c. 
(2x + 3)2 + 2 4x2 − 9 + (2x − 3)2
(2x − 3)2 − 2 4x2 − 9 + (2x + 3)2
d. 
1
x
+
1
y
2
−
1
x
−
1
y
2
− xy
2 − xy
Xem lời giải tại:
20. Rút gọn các phân thức sau với điều kiện các phân thức dưới đây có nghĩa
a. 
7x5y(x − y)2
14xy3(x − y)
( )
( )( )
( )
( )
( ) ( )
b. 
4x(3x − 1)3
8x3 − 24x4
c. 
x3 − 2x2 + x
x2 − 1
d. 
y2 − x2
x2 − 3xy + 2y2
Xem lời giải tại:
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
BÀI TẬP
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
BÀI TẬP
21. Rút gọn các biểu thức sau:
a. 
x2 − 1
x + 10
.
x
x + 2
+
x2 − 1
x + 10
.
1 − x
x + 2
b. 
x2 + y2
x + y
.
(x − y)2
x2
−
y2
x + y
.
(x − y)2
x2
Xem lời giải tại:
22. Tìm x biết
a. 
a2 − 2ab
a2b
. x =
a2b − 4b3
3ab2
b. 
c + d
c − d
. x =
c2 + cd
2c2 − 2d2
c. 
a − b
a3 + b3
. x =
a2 − 2ab + b2
a2 − ab + b2
Xem lời giải tại:
23. Thực hiện phép tính
a. 
3 − 3x
(1 + x)2
:
6x2 − 6
x + 1
b. 
(a + b)2
ab − b2
: −
ab + b2
(a − b)2[ ]
c. 
a4 − b4
a3 − b3
:
a2 + b2
a2 − b2
d. 
x3 + 8
x2 − 2x + 1
:
x2 + 3x + 2
1 − x2
Xem lời giải tại:
24. Thực hiện các phép tính
a. 
a2 − b2
a2
.
a4
(a + b)2
b. 
3x − 3y
2x + 2y
.
8x + 8y
15x − 15y
c. 
ax2 − ay2
x2 + 2xy + y2
.
6x3 + 6y3
x2 − 2xy + y2
d. 
2x2 − 4xy + 2y2
5x − 5y
.
15x2 − 15y2
4x3 + 4y3
Xem lời giải tại:
25. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a. 
x2 + y2
x2 − y2
− 1 .
x − y
2y
 với x = 14 và y = − 15
b. 
x2
y
−
y2
x
.
x + y
x2 + xy + y2
+
1
x − y
 với x = 15 và y = 5
Xem lời giải tại:
26. Tìm x biết:
a.  x :
a2 + a + 1
2a + 2
=
a + 1
a3 − 1
( )
( ) ( )
b. 
a2 + ab − 2b2
a4 − b4
. x =
a + b
a3 + a2b + ab2 + b3
Xem lời giải tại:
27. Cho B =
1
x − 1
+
x
x3 − 1
.
x2 + x + 1
x + 1
:
2x + 1
x2 + 2x + 1
a.  Rút gọn B
b.  Tính B khi x =
2004
2002
Xem lời giải tại:
28. Thực hiện hợp lí phép tính sau:
a.  A =
x2 − 1
x
.
3x + 2
x + 1
−
2x + 1
x + 1
.
x2 − 1
x
b.  B =
x7 + x5 + 1
x3 − 1
.
x − 1
x + 2
.
x2 + x + 1
x7 + x5 + 1
c.  C =
x − y
y − 1
:
x − y
x − 1
.
x − 1
y − 1
Xem lời giải tại:
29. Rút gọn các phân thức sau:
a. 
a2. b2
a2 − 9b2
.
a + 3b
2ab
b. 
3a2
2b2c2
:
6b2
7c6
:
9ab
14c2
c. 
216x6
343y3
:
18x8
49y4
.
7x3
4y2
Xem lời giải tại:
( )
30. Tính giá trị của biểu thức :  x2 − y2 − z2 + 2yz :
x + y − z
x + y + z
 với x = 8, 6 ; y = 2
và z = 1, 4
Xem lời giải tại:
( )
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
BÀI TẬP
31. Cho phân thức đại số : 
x2 − 1
x2 + 2x + 1
.
a.  Tìm các giá trị của x để phân thức xác định.
b.  Tìm các giá trị của x để phân thức trên bằng 0.
Xem lời giải tại:
32. Cho a, b, c ≠ 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Tính giá trị biểu thức:
A =
a2
a2 − b2 − c2
+
b2
b2 − c2 − a2
+
c2
c2 − a2 − b2
.
Xem lời giải tại:
33. Cho biểu thức  −
−2x + 10
x
+
5x + 50
x2 + 5x
+
x2
5x + 25
:
3x + 15
7
.
a.  Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b.  Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ
thuộc vào giá trị của biến x.
Xem lời giải tại:
34. Cho biểu thức:
A =
x + 2
x2 + 2x + 1
−
x − 2
x2 − 1
:
2x2 + x
x3 + x2 − x − 1
.
a.  Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định.
( )
( )
b.  Tính giá trị của biểu thức A tại x = − 3; x =
1
4
; x = −
1
2
.
c.  Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 3.
d.  Tìm giá của x để giá trị của A bằng 
2
3
.
Xem lời giải tại:
35. Rút gọn biểu thức: A =
a2(c − b)
bc
+
b2(a − c)
ac
+
c2(b − a)
ab
a(c − b)
bc
+
b(a − c)
ac
+
c(b − a)
ab
.
Xem lời giải tại:
36. Cho biểu thức: P(x) =
x3 − x2 + 2
x − 1
.  Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức
nhận giá trị nguyên.
Xem lời giải tại:
37. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc và a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của các biểu thức 
N =
a2 + b2 + c2
(a + b + c)2
Xem lời giải tại:
38. Cho (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 và a, b, c khác 0.
Chứng minh rằng : 
1
a3
+
1
b3
+
1
c3
=
3
abc
.
 Xem lời giải tại:
39. Cho biết ax + by + cz = 0. Rút gọn: A =
bc(y − z)2 + ca(z − x)2 + ab(x − y)2
ax2 + by2 + cz2
Xem lời giải tại:
40. Cho a, b, c, d là các số nguyên đôi một khác nhau thỏa mãn:
a
a + b
+
b
b + c
+
c
c + d
+
d
d + a
= 2
Chứng minh rằng abcd là một số chính phương.
Xem lời giải tại:
BÀI TẬP TỔNG HỢP PHÂN THỨC ĐẠI
SỐ
BÀI TẬP
41. Chứng minh rằng khi các biểu thức sau xác định thì nó không phụ thuộc vào
biến :
a.  A =
2ab
a2 − b2
+
a − b
2a + 2b
.
2a
a + b
+
b
b − a
b.  B =
y
x − y
−
x3 − xy2
x2 + y2
.
x
(x − y)2
−
y
x2 − y2
Xem lời giải tại:
42. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
a.  A =
y
3 − y
+
y2 + 3y
2y + 3
.
y + 3
y2 − 3y
−
y
y2 − 9
b.  B =
x
x2 − 36
−
x − 6
x2 + 6x
:
2x − 6
x2 + 6x
+
x
6 − x
Xem lời giải tại:
43. Tính giá trị các biểu thức sau
a.  A =
x2 + y2 − (1 + 2xy)
x2 − y2 + 1 + 2x
 với x = 99 và y = 50
( )
( )
( )
( )
b.  B =
x2 − xy + y2
x − y
−
x2 + xy + y2
x + y
y − x +
x2
x + y
 với x = 999 và y = 1000
Xem lời giải tại:
44. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.  C =
xy
4x2 − y2
 với 2x > y > 0; 4x2 + y2 = 5xy
b.  D =
2a − b
3a − b
+
5b − a
3a + b
 với b ≠ 3; 6a2 − 15ab + 5b2 = 0
Xem lời giải tại:
45. Tính giá trị các biểu thức sau :
a.  A =
9x5 − xy4 − 18x4y + 2y5
3x3y2 + xy4 − 6x2y3 − 2y5
biết x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ 2y;
x
y
=
2
3
b.  B =
x2 + 4y2 − 4x(y + 1) + 8y − 21
(7 + 2y − x)2 − (7 + 2y − x)(2x + 1 − 4y)
biết y ≠
1
7
; 2y ≠ − 7; 2y − x ≠ − 2;
7x
7y − 1
= 2
Xem lời giải tại:
46. Cho biểu thức 
B =
x2 + 2x
2x + 10
+
x − 5
x
+
50 − 5x
2x(x + 5)
a.  Rút gọn
b.  Tìm x để B = 1
c.  Tìm x để B > 3
Xem lời giải tại:
47. Cho B =
2 + a
2 − a
−
4a2
a2 − 4
−
2 − a
2 + a
.
a2 − 2a
2a2 − a
a.  Rút gọn B
b.  Tính B biết  | a– 5 | = 3
c.  Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên.
Xem lời giải tại:
48. Chứng minh các đẳng thức:
a.  x −
4xy
x + y
+ y :
x
x + y
−
y
y − x
−
2xy
x2 − y2
= x − y
b. 
2x + 2y − z
3
2
+
2y + 2z − x
3
2
+
2z + 2x − y
3
2
= x2 + y2 + z2
Xem lời giải tại:
49. Chứng minh các đẳng thức sau :
a. 
2
x − 3
+
2x
x2 − 4x + 3
−
x
1 − x
=
x + 2
x − 3
 với x ≠ 1; x ≠ 3
b. 
x + 2
x2 + 2x + 1
+
x − 2
1 − x2
x
x3 + x2 − x − 1
= 2 với(x ≠ 0; x ≠ ± 1)
Xem lời giải tại:
50. Tính giá trị các biểu thức sau :
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
a.  P =
5a − b
3a + 7
−
3b − 2a
2b − 7
 biết a ≠ −
7
3
; b ≠
7
2
; 2a − b = 7
b.  Q =
16x2 − 40xy
8x2 − 24xy
 biết x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ 3y và 
x
y
=
10
3
Xem lời giải tại:
51. Cho biểu thức P =
x2 + x
x2 − 2x + 1
:
x + 1
x
−
1
1 − x
+
2 − x2
x2 − x
a.  Rút gọn P
b.  Tìm x để P < 1
c.  Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1
Xem lời giải tại:
52. Cho biểu thức: N =
2x − 10
x2 − 7x + 10
−
2x
x2 − 4
+
1
2 − x
a.  Tìm giá trị của x để N có giá trị xác định.
b.  Rút gọn N
c.  Tìm giá trị của x để N nguyên.
Xem lời giải tại:
53. Cho biểu thức: N =
x + 2
x2 + x + 1
−
2
x − 1
−
2x2 + 4
1 − x3
a.  Rút gọn N
b.  So sánh N và 
1
3
Xem lời giải tại:
( )
54. Cho biểu thức: P =
x − 2
x2 − 1
−
x + 2
x2 + 2x + 1
.
1 − x2
2
2
a.  Rút gọn P
b.  Tìm giá trị của x để 
P − 4
5
= x
Xem lời giải tại:
55. Cho biểu thức: Q = 1 +
x + 1
x3 + 1
−
1
x − x2 − 1
−
2
x + 1
:
x3 − 2x2
x3 − x2 + x
a.  Rút gọn Q.
b.  Tính giá trị của Q biết  x −
3
4
=
5
4
c.  Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên.
Xem lời giải tại:
56. Cho biểu thức: B =
x − 1
2
:
x2 + 2
x3 − 1
+
x
x2 + x + 1
+
1
1 − x
a.  Rút gọn B
b.  Chứng minh B > 0 ∀x ≠1
c.  Tìm giá trị nhỏ nhất của B
Xem lời giải tại:
57. Cho biểu thức : A =
3 + x
3 − x
−
3 − x
x + 3
+
4x2
x2 − 9
. 2 + x +
x2 + x − 1
2 − x
a.  Rút gọn
b.  Tính giá trị của biểu thức A biết |2x − 1| = 3
( ) ( )
( )
| |
( )
( ) ( )
c.  Tìm x ∈ Z để A ∈ Z
Xem lời giải tại:
58. Cho biểu thức : Q =
1
x + 1
+
3(2x + 1)
x3 + 1
−
2
x2 + 1 − x
: (x + 2)
a.  Rút gọn Q.
b.  Tính giá trị của Q biết  x +
5
3
=
1
3
c.  Tìm x để Q =
1
3
d.  Tìm giá trị lớn nhất của Q.
Xem lời giải tại:
59. Chứng minh biểu thức A =
3
2
−
x
x2 + x + 1
 luôn dương với mọi giá trị của x
Xem lời giải tại:
60. Cho biểu thức:
C =
(x − 1)2
3x + (x − 1)2
−
1 − 2x2 + 4x
x3 − 1
−
1
1 − x
:
2x
x3 + x
a.  Rút gọn biểu thức C
b.  Tìm giá trị của x để 4C = x + 8
Xem lời giải tại:
61. Cho biểu thức:
( )
| |
( )
D =
x2 − 3x
x2 − 9
− 1 :
9 − x2
x2 + x − 6
−
x − 3
2 − x
−
x − 2
x + 3
a.  Rút gọn biểu thức D
b.  Tính giá trị của biểu thức D biết x = − 4
c.  Tìm x để D = −
3
4
Xem lời giải tại:
62. Cho biểu thức : E = 1 +
2x3 + x2 − x
x3 − 1
−
2x − 1
x − 1
.
x2 − x
2x − 1
a.  Rút gọn biểu thức E.
b.  Tính giá trị của biểu thức E biết x2 + x − 6 = 0
c.  Chứng minh biểu thức E >
2
3
Xem lời giải tại:
63. Cho biểu thức: C = x −
4xy
x + y
+ y :
x
x + y
−
y
y − x
−
2xy
x2 − y2
a.  Rút gọn biểu thức C
b.  Cho C = 2. Hãy tính giá trị của biểu thức 
M = x2(x + 1) − y2(y − 1) − 3xy(x − y + 1) + xy
Xem lời giải tại:
64. Cho biểu thức A =
x2 + x
x2 − 2x + 1
:
x + 1
x
−
1
1 − x
+
2 − x2
x2 − x
a.  Rút gọn
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
b.  Tìm x để A = −
1
2
c.  Tìm x đề A > 1.
d.  Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Xem lời giải tại:
65. Cho biểu thức: N =
a 1 − a2
2
1 + a2
:
1 − a3
1 − a
+ a
1 + a3
1 + a
− a
a.  Rút gọn N
b.  Tìm a để N = 0
Xem lời giải tại:
66. Cho biểu thức:
P =
2 + y
2 − y
+
4y2
y2 − 4
+
2 − y
2 + y
:
y2 − 3y
2y2 − y3
:
1
y − 3
a.  Rút gọn P
b.  Tính giá trị của biểu thức P khi y = −
1
2
c.  Với giá trị nào của y thì P > 0
Xem lời giải tại:
67. Cho biểu thức:
B =
a − 1
a2 − 2a + 1
+
2(a − 1)
a2 − 4
−
4(a + 1)
a2 + a − 2
+
a
a2 − 3a + 2
C =
36a3 − 144a − 36a2 + 144
a3 + 27
a.  Rút gọn biểu thức A = B. C
b.  Tính giá trị của A nếu a = 3
c.  Với giá trị nào của a thì A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
( ) [( )( )]
( )
Xem lời giải tại:
68. Cho các biểu thức
C =
3(x + 2)
2x3 + 2x + 2x2 + 2
+
2x2 − x − 10
2x3 − 2 − 2x2 + 2x
D =
5
x2 + 1
+
3
2x + 2
−
3
2x − 2
B = C :D
a.  Rút gọn B
b.  Tìm x để B = 2007
c.  Tính giá trị của B nếu x = 2008
Xem lời giải tại:
69. Cho a, b, c và x, y, z là các số khác 0 thỏa mãn điều kiện 
a
x
+
b
y
+
c
z
= 0 và 
x
a
+
y
b
+
z
c
= k
Tính tổng S =
x2
a2
+
y2
b2
+
z2
c2
Xem lời giải tại:
70. Cho hai biểu thức:
P =
2(2x + 1)
x2 + 2
; Q =
2x2 − 4x + 17
x2 − 2x + 4
a.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
b.  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q
Xem lời giải tại:
71. Cho biểu thức A =
x2 − x + 1
x2 + x + 1
a.  Tìm GTLN của A
b.  Tìm GTNN của A
Xem lời giải tại:
72. Cho 
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
= 1. Chứng minh rằng: 
a2
b + c
+
b2
c + a
+
c2
a + b
= 0
Xem lời giải tại:
73. Cho a, b, c không đồng thời bằng 0 và a + b + c = 0
Rút gọn biểu thức: M =
a2
a2 − b2 − c2
+
b2
b2 − a2 − c2
+
c2
c2 − a2 − b2
Xem lời giải tại:
BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ MỞ RỘNG
BÀI TẬP
74. Tính tổng 
B =
7
(1.2)3
+
19
(2.3)3
+
37
(3.4)3
+ . . . +
3n2 + 3n + 1
[n(n + 1)]3
Xem lời giải tại:
75. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc và a , b , c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức :
P =
a
b
+ 1
b
c
+ 1
c
a
+ 1
Xem lời giải tại:
76. Biết 4a2 − 15ab + 3b2 = 0; b ≠ ± 4a. Tính giá trị biểu thức
T =
5a − b
4a − b
+
3b − 2a
4a + b
Xem lời giải tại:
77. Cho 
x
x2 − x + 1
= a. Tính M =
x2
x4 + x2 + 1
 theo a
Xem lời giải tại:
( )( )( )
78. Cho x =
b2 + c2 − a2
2bc
, y =
a2 − (b − c)2
(b + c)2 − a2
Tính giá trị biểu thức x + y + xy
Xem lời giải tại:
79. Chứng minh rằng với n ∈ N∗ , n < 100 thì: 
n
(n + 1)!
+
n
(n + 2)!
+
n
(n + 3)!
+ . . . +
n
100!
<
1
n !
Xem lời giải tại:
80. Tính giá trị biểu thức A, biết a + b + c = 0:
A =
a − b
c
+
b − c
a
+
c − a
b
.
c
a − b
+
a
b − c
+
b
c − a
Xem lời giải tại:
81. Cho 
a
b − c
+
b
c − a
+
c
a − b
= 0. Chứng minh rằng: 
a
(b − c)2
+
b
(c − a)2
+
c
(a − b)2
= 0
Xem lời giải tại:
82. Cho a; b ∈ N (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi
phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
( ) ( )
Xem lời giải tại:
83. Cho dãy số a1; a2; a3. . .  sao cho: 
a2 =
a1 − 1
a1 + 1
; a3 =
a2 − 1
a2 + 1
; . . . ; an =
an−1 − 1
an−1 + 1
a.  Chứng minh rằng: a1 = a5
b.  Xác định năm số đầu của dãy, biết a101 = 3
Xem lời giải tại:
84. Cho a; b; c ≠ 0 và 
(ax + by + cz)2
a2 + b2 + c2
= x2 + y2 + z2
Chứng minh rằng: 
x
a
=
y
b
=
z
c
Xem lời giải tại:
85. Cho 
x2
a2
+
y2
b2
+
z2
c2
=
x2 + y2 + z2
a2 + b2 + c2
 trong đó abc ≠ 0
Tính giá trị biểu thức: M = x1000 + y1000 + z1000
Xem lời giải tại:
86. Cho 
ax + by = 5c (1)
by + cz = 5a (2)
cz + ax = 5b (3)
 và x ≠ − 5; y ≠ − 5; z ≠ − 5; a + b + c ≠ 0
Tính giá trị của biểu thức M =
1
x + 5
+
1
y + 5
+
1
z + 5
{
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdfPHAN_THUC_DAI_SO.pdf
Giáo án liên quan