Toán học - Chuyên đề: Xác suất - Tổ hợp
3. Tổ hợp:
a. Định nghĩa: Cho tập hợp A có n phần tử và số mà . Một tập hợp con của A có k phần tử được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử.
b. Định lý: Số tổ hợp chập k của n phần tử, kí hiệu là:
( sử dụng máy tính nCr)
c. Hai tính chất cơ bản của tổ hợp:
III. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON
Nhận xét:
- Trong khai triển nhị thức Newton có n + 1 số hạng.
- Trong một số hạng thì tổng số mũ của a và b bằng n.số mũ của a giảm dần số mũ của b tăng dần từ 0 đến n
- Các hệ số của khai triểu nhị thức cách đếu số hạng đầu và cuối thì bằng nhau.
- Số hạng tổng quát (hay thứ k + 1) kí hiệu Tk+1 thì:
IV. XÁC SUẤT
1. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ:
. Giải sử là không gian mẫu, A và B là các biến cố.
• \A = được gọi là biến cố đối của biến cố A.
• A B là biến cố xảy ra khi và chỉ khi A hoặc B xảy ra.
• A B là biến cố xảy ra khi và chỉ khi A và B cùng xảy ra. A B còn được viết là AB.
• Nếu AB = , ta nói A và B cung khắc.
CHUYÊN ĐỀ: XÁC SUẤT-TỔ HỢP TG: TRẦN KIM DŨNG Phần 1: Tổ hợp xác suất trong các đề thi từ năm 2005 đến 2015 Bảng thống kê đề thi ĐH-CĐ về xác suất Năm Khai triển Niuton Tổ hợp Xác suất Ghi chú 2005 Liên quan đạo hàm. Tính biểu thức dựa vào t/c Tổ hợp 2006 Tìm n dựa vào t/c đối xứng các hệ số Phương trình tổ hợp 2007 Liên quan tích phân. Tìm hệ số 2008 Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển , tìm n dụa vào t/c 2009 Không có 2010 Không có 2011 Không có 2012 Tìm số hạng trong KT Nam, nữ 2013 2 hộp đựng bi 2014 Kiểm tra sản phẩm sữa 2015 Dịch MERS-COV Phần 2: các nội dung cần ôn tập về tổ hợp -xác suất A. Kiến thức cần nhớ I. QUI TẮC ĐẾM . 1. Quy tắc cộng: Giả sử công việc có thể tiến hành theo một trong hai hành động. Hành động thứ nhất có thể thực hiện bởi n cách; hành động thứ 2 có thể thực hiện bởi m cách (2 hành động này độc lập nhau ).Khi đó, công việc được thực hiện theo n + m cách. 2. Quy tắc nhân: Giả sử công việc bao gồm hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể thực hiện bởi n cách; Ứng với mỗi cách chọn ở công đoạn B có thể thực hiện bởi m cách. Khi đó, công việc được thực hiện bởi n.m cách. Chú ý : quy tắc cộng và nhân có thể mở rộng nhiếu hành động. II. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP 1. Hoán vị: a. Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử. Mỗi sự sắp xếp của n phần tử đó theo một thứ tự định trước là một hoán vị các phần tử của tập A. b. Định lý: Số hoán vị của tập hợp có n phần tử , kí hiệu Pn là: Pn = n! = 1.2.3n 2. Chỉnh hợp: a. Định nghĩa: Cho tập hợp A có n phần tử. Xét số mà . Khi lấy ra k phần tử trong số n phần tử rồi đem sắp xếp k phần tử đó theo một thứ tự định trước, ta được một phép chỉnh hợp chập k của n phần tử. b. Định lý: Số phép chỉnh hợp chập k của n phần tử, kí hiệu là: (sử dụng máy tính nPr) 3. Tổ hợp: a. Định nghĩa: Cho tập hợp A có n phần tử và số mà . Một tập hợp con của A có k phần tử được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. b. Định lý: Số tổ hợp chập k của n phần tử, kí hiệu là: ( sử dụng máy tính nCr) c. Hai tính chất cơ bản của tổ hợp: III. KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON Nhận xét: - Trong khai triển nhị thức Newton có n + 1 số hạng. - Trong một số hạng thì tổng số mũ của a và b bằng n.số mũ của a giảm dần số mũ của b tăng dần từ 0 đến n - Các hệ số của khai triểu nhị thức cách đếu số hạng đầu và cuối thì bằng nhau. - Số hạng tổng quát (hay thứ k + 1) kí hiệu Tk+1 thì: IV. XÁC SUẤT 1. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ: . Giải sử W là không gian mẫu, A và B là các biến cố. W\A = được gọi là biến cố đối của biến cố A. A È B là biến cố xảy ra khi và chỉ khi A hoặc B xảy ra. A Ç B là biến cố xảy ra khi và chỉ khi A và B cùng xảy ra. A Ç B còn được viết là AB. Nếu AB = Æ, ta nói A và B cung khắc. 2. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ *Kí hiệu P(A) là xác suất của biến cố A, ta có: P(A) = 0 £ P(A) £ 1, P(Æ) = 0, P(W)=1 P(A ÈB) = P(A) + P(B) nếu A Ç B = Æ. * Ta nói hai biến cố A và B độc lập nếu sự xảy ra (hay không xảy ra) của A không làm ảnh hưởng đến xác suất của B. * A và B độc lập khi và chỉ khi P(AB) = P(A).P(B) A và B độc lập Þ A và độc lập. * Công thức cộng mở rộng: Giải sử A và B là hai biến cố tùy ý cùng liên quan đến một phép thử. Lúc đó: P (A È B) = P(A) + P(B) – P(AB) Phương pháp giải B1 : Tính số phần tử không gian mẫu B2 : Tính số phần tử của biến cố A B3 : Áp dụng công thức Phần 3: Một số kinh nghiệm khi ôn tập chủ đề tổ hợp -xác suất * Các dạng toán cần tập trung ôn tập D1: Khai triển một nhị thức cụ thể :.... D2: Bài toán tổng hợp về tổ hợp.... D3: Bài toán về xác suất, bài toán thực tế I. Phép đếm: Bài 1 (B-2002): Cho đa giác đều , (, n nguyên) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm . Tìm n. Bài 2(B-2004): Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2 ? Bài 3(B-2005): Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ? Bài 4(D-2006): Một đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? II. Các bài toán liên quan đến công thức , nhị thức niu-tơn: Bài 1 (A-2002): Cho khai triển nhị thức: , (n nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó và số hạng thứ tư bằng 20n. Tìm n và x. Bài 2 (D-2002): Tìm số nguyên dương n sao cho: Bài 3(A-2003): Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết rằng . Bài 4(B-2003): Cho n là số nguyên dương, tính tổng: S= (Đs: ) Bài 5(D-2003): Với n nguyên dương, gọi a3n – 3 là hệ số của x3n – 3 trong khai triển thành đa thức của . Tìm n để a3n – 3 = 26n (Đs: n = 5) Bài 6(A-2004): Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của: Bài 7(D-2004): Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của , với x > 0. Bài 8(A-2005): Tìm số nguyên dương n sao cho: Bài 9(D-2005): Tính giá trị của biểu thức: , biết rằng: Bài 10(A-2006): Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết: . Bài 11(B-2006): Cho tập hợp A gồm n phần tử . Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồn 2 phần tử của A. Tìm sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất. Bài 12(A-2007): CMR , (với ) Bài 13(B-2007): Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết: . Bài 14(D-2007): Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của: Bài 15(A-2008): Cho khai triển: , trong đó và các hệ số thỏa mãn . Tìm số lớn nhất trong các số . Bài 16(B-2008): CMR Bài 17(D-2008): Tìm số nguyên dương n sao cho: Bài 18(A-2012): Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: . Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , với . Bài 19(D-2014)Cho một đa giác đều n đỉnh, . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. III. Xác xuất: Bài 1(B-2012): Trong một lớp gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng ghi bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. Bài 2(A-2013): Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn. Bài 3(B-2013): Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi, tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu. Bài 4(A-2014) Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác xuất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. Bài 5(B-2014) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và ba 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
File đính kèm:
- 12_CHUYEN_DE_ON_THI_THPT_QG_2016_CD4_TO_HOP_XS.doc