Toán học - Các phép toán về phân số

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào

đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào

pdf18 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Các phép toán về phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
a.  b. 
c. 
PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
DẠNG 1: RÚT GỌN
1. Rút gọn các phân số sau:
Xem lời giải tại:
2. Rút gọn các phân số sau:
Xem lời giải tại:
3. Tìm tất cả các phân số bằng phân số   và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 16.
Xem lời giải tại:
4. Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong phân
số còn lại:
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
5. Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi n   N: 
a.  50cm b.  250 dm
c.  60 dm d.  750 cm
Xem lời giải tại:
6. Rút gọn:
M=
Xem lời giải tại:
7. Tìm một phân số  , biết rằng:  , và ƯCLN(a; b)= 40.
Xem lời giải tại:
8. Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
Xem lời giải tại:
9. Một trường học có 900 học sinh. Học kì I trường tổng kết có 200 em đạt học
sinh giỏi, 520 em đạt học sinh khá , 120 em đạt học sinh trung bình, số còn lại là
học sinh yếu. Hỏi số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu chiếm bao nhiêu phần
của tổng số học sinh toàn trường.
Xem lời giải tại:
10. Tìm phân số tối giản   biết rằng: Nếu lấy tử cộng với 6 và lấy mẫu cộng với
14 thì được một phân số bằng 
Xem lời giải tại:
a.  b. 
c. 
11. Cho 
a.  Rút gọn A. (kết quả ở dạng phân số tối giản)
b.  Tìm B biết 15% của B bằng A.(kết quả ở dạng phân số tối giản)
Xem lời giải tại:
12. Rút gọn:
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
DẠNG 2: TÌM X
13. Tìm  , biết
Xem lời giải tại:
14. Tìm  , biết
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
a. 
b. 
a.  b. 
a.  b. 
a.  b. 
15. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là  . Chiều rộng là  . Tính
chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm)
Xem lời giải tại:
16. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản)
Xem lời giải tại:
17. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
18. Tìm x, biết:
Xem lời giải tại:
19. Tìm số nguyên x, biết: 
Xem lời giải tại:
20. Tìm x, biết
a.  b. 
c.  d.  60%
Xem lời giải tại:
21. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn  .
Xem lời giải tại:
22. Tìm x biết :  .
Xem lời giải tại:
23. Tìm x:
Xem lời giải tại:
24. Tìm x :
a. 
b. 
c. 
d. 
Xem lời giải tại:
25. Tìm x biết:
a.  b. 
c.  d. 
a.  b. 
c.  d. 
Xem lời giải tại:
26. Tìm x biết: 
x= ‐2008
Xem lời giải tại:
27. Cho  . Tìm   để A đạt GTLN, GTNN.
Xem lời giải tại:
28. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức   đạt giá trị
lớn nhất.
Xem lời giải tại:
DẠNG 3: TÍNH
29. Tính
Xem lời giải tại:
30. Tính: 
a.  b. 
a.  b. 
c.  d. 
Xem lời giải tại:
31. Thực hiện phép tính 
Xem lời giải tại:
32. Tính:
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
33. Thực hiện phép tính:
Xem lời giải tại:
34. Tính
Xem lời giải tại:
35. Tính các biểu thức sau
a. 
b. 
a. 
b. 
c. 
d. 
Xem lời giải tại:
36. Tính ra kết quả ở dạng phân số:
Xem lời giải tại:
37. Tính giá trị biểu thức:
a.   với a= 
b.   với a= 
c.   với a= 2004 và b= 2006
d.   với a=
Xem lời giải tại:
38. Thực hiện phép tính
a. 
b. 
c. 
a.   và  b.   và 
c.   và  d.   và 
a.   và 
b.   và 
c.   và
d.   và 
d. 
Xem lời giải tại:
39. Tính
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
DẠNG 4: SO SÁNH
40. So sánh các phân số sau
Xem lời giải tại:
41. So sánh các phân số   và 
Xem lời giải tại:
42. So sánh các phân số:
a.   và  b.   và 
a.   và  b.   và 
a.  và 
b.   và 
c.   và 
Xem lời giải tại:
43. So sánh các phân số:
Xem lời giải tại:
44. Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần:
Xem lời giải tại:
45. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp:
Xem lời giải tại:
46. So sánh A và B biết rằng:
. 
.
Xem lời giải tại:
47. So sánh các số sau
d.   và 
a.   và  b.   và 
c.   và  d.   và 
a.   và  b.   và 
c.   và  d.   và 
a. 
b. 
c. 
Xem lời giải tại:
48. So sánh:
Xem lời giải tại:
49. Cho   và  . So sánh A và B
Xem lời giải tại:
50. So sánh:
Xem lời giải tại:
DẠNG 5: TÍNH NHANH
51. Tính nhanh
d. 
Xem lời giải tại:
52. Tính hợp lý các biểu thức sau
a. 
b. 
c. 
Xem lời giải tại:
53. Tính nhanh: 
Xem lời giải tại:
54. Tính nhanh
a. 
b. 
c. 
d. 
Xem lời giải tại:
55. Tính nhanh
a. 
b. 
c. 
d. 
Xem lời giải tại:
56. Tính nhanh :
a. 
b. 
c. 
d. 
Xem lời giải tại:
57. Tính hợp lí :
a. 
b. 
c. 
Xem lời giải tại:
DẠNG 6: CHỨNG MINH
58. Cho   là phân số chưa tối giản. 
a.  b. 
a.  b. 
Chứng tỏ rằng phân số   cũng là phân số chưa tối giản. 
(a, b   Z; b   0)
Xem lời giải tại:
59. Cho 
Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
60. Chứng minh rằng 
Xem lời giải tại:
61. Cho 
Xem lời giải tại:
62. Chứng minh rằng   với mọi a , b, c.
Xem lời giải tại:
63. Chứng minh rằng   ( với a.b > 0)
Xem lời giải tại:
64. Chứng minh 
a.  b. 
Xem lời giải tại:
65. Chứng minh rằng 
Xem lời giải tại:
66. Cho 
Chứng minh rằng : 
Xem lời giải tại:
67. Cho   và 
Chứng minh rằng: 
Xem lời giải tại:
68. Cho n   N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
Xem lời giải tại:
69. Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdfCAC_PHEP_TOAN_VE_PHAN_SO.pdf