Toán học - Bổ trợ các phép toán về căn bậc hai

26. Hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau ở A và B. Các điểm M, N theo thứ tự di

chuyển trên các đường tròn (O) và (O') sao cho chiều từ A đến M và từ A đến N

trên các đường tròn đều theo chiều quay của kim đồng hồ và cung AM, AN có số

đo bằng nhau. Chứng minh rằng đường trung trực của MN luôn đi qua một điểm

cố định.

pdf11 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học - Bổ trợ các phép toán về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
CĂN BẬC HAI ‐ CĂN THỨC BẬC HAI
BÀI TÂP LIÊN QUAN
1. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x
a.  √−3x + 2
b. 
4
2x + 3
c.  √x(x + 2)
d. 
1
√x2 + 4x + 4
Xem lời giải tại:
2. So sánh
a.  3 và √3 + 1
b.  3√11 và 12
c.  √7 + √15 và 7
d.  1 −
2
√23
 và 
3
5
Xem lời giải tại:
3. Tính 
a.  5.√( − 2)4
b.  √252 − 242
c.  √49 + √25 − 4.√0, 25
√
d.  √169 − √121 − √81 :√0, 49
Xem lời giải tại:
4. Giải phương trình
a.  √x − 1 = 3
b.  √x = √3
c.  √x2 + x + 1 = 1
d.  √x2 + 1 = − 3
Xem lời giải tại:
5. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a.  x2 − 11
b.  x2 − 2√2x + 2
c.  5 − 7x2 (với x > 0)
d.  x2 + 4√5x + 20
Xem lời giải tại:
6. Rút gọn biểu thức
a.  2√x2 (với x < 0); 
1
2√x
10 (với x < 0)
b.  √(a − 5)2 với (a ≤ 5);√(x − 10)10 với (x > 10)
c.  x − 4 +√x2 − 8x + 16 với x < 4
d.  √x − √y 2. √x + √y 2 với 0 ≤ x ≤ y
Xem lời giải tại:
( )
√( ) ( )
7. Rút gọn biểu thức
a. 
3 − √x
x − 9
 (với x  ≥  0, x ≠  9)
b. 
x − 5√x + 6
√x − 3
 (với x  ≥  0, x ≠  9)
c.  4x −√x2 − 4x + 4 (với x  ≥  2)
d.  6 − 2x −√9 − 6x + x2 (với x < 3)
Xem lời giải tại:
8. Chứng minh đẳng thức
a.  9 + 4√5 = √5 + 2 2
b.  √23 + 8√7 − √7 = 4
c.  11 + 6√2 = 3 + √2 2
d.  √a + 4√a − 2 + 2 + √a − 4√a − 2 + 2 = 4 (với 2 ≤ a ≤ 6)
Xem lời giải tại:
9. Cho biểu thức A = √x2 − 6x + 9 − 2x + 1
a.  Rút gọn biểu thức A.
b.  Tìm x để A = √2
Xem lời giải tại:
10. Tìm x biết
a.  √(x − 3)2 = 3 − x
( )
( )
b.  x2 −
1
2
x +
1
16
=
1
4
− x
c.  √x2 + 6x + 9 = x − 1
d.  √x + 2√x − 1 = 2
Xem lời giải tại:
11. Rút gọn các biểu thức sau: 
a.  √19 − 6√2 − √3 + 2√2
b.  1 − √2 2 − √3 + 2√2 +√( − 2)6
c.  √7 + 4√3 + √13 − 4√3
Xem lời giải tại:
12. Chứng minh : 
a2 + 3
√a2 + 2
> 2 với mọi giá trị của a 
Xem lời giải tại:
13. Cho a, b, c là 3 số hữu tỉ đôi một khác nhau 
Chứng minh rằng : 
1
(a − b)2
+
1
(b − c)2
+
1
(c − a)2
 là số hữu tỉ
Xem lời giải tại:
14. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = √x2 + 4x + 4 +√x2 − 4x + 4
√
√( )
√
 Xem lời giải tại:
15. Giải các bất phương trình sau 
a.  √x + 2 > x
b.  √4 − x2 + x2 > 4
Xem lời giải tại:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN ‐ PHÉP
CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
BÀI TẬP LIÊN QUAN
16. Áp dụng các quy tắc nhân các căn bậc hai hãy tính
a.  √10. √40
b.  √5. √45
c.  √52. √13
d.  √2. √162
Xem lời giải tại:
17. Áp dụng quy tắc khai phương của một thương hãy tính
a. 
9
169
b. 
25
144
c.  1
9
16
d.  2
7
81
Xem lời giải tại:
18. Áp dụng quy tắc khai phương hãy tính:
a.  √45.80
b.  √2, 5.14, 4
√
√
√
√
c. 
√2300
√23
d. 
√12, 5
√0, 5
Xem lời giải tại:
19. Rút gọn các biểu thức sau:
a.  √4(a − 3)2 với a ≥ 3
b.  √9(b − 2)2 với b < 2
c.  √a2(a + 1)2 với a > 0
d.  √b2(b − 1)2 với b < 0
Xem lời giải tại:
20. Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi, hãy so sánh
a.  √2 + √3 và √10
b.  16 và √15. √17
Xem lời giải tại:
21. Tìm x biết 
a.  √x − 2015 = 1
b.  √2x − 1 = √x
c.  √x − 2016 = − 2
Xem lời giải tại:
22. Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi hãy so sánh
√2014 + √2016 và 2√2015
Xem lời giải tại:
23. Với x ≥ − 2015 chứng minh rằng: x +
1
x + 2015
≥ − 2013
Xem lời giải tại:
24. Tìm x thỏa mãn điều kiện sau:
a.  √4x2 − 9 = 2√2x + 3
b. 
9x − 7
√7x + 5
= √7x + 5
Xem lời giải tại:
25. Với n là số tự nhiên hãy chứng minh
√n + 1 − √n 2 = √(2n + 1)2 −√(2n + 1)2 − 1
Xem lời giải tại:
26. Rút gọn 
a. 
√6 + √14
2√3 + √28
b. 
√2 + √3 + √6 + √8 + √16
√2 + √3 + √4
Xem lời giải tại:
( )
27. Tính giá trị của biểu thức 
A =
1
√3 + √5
+
1
√5 + √7
+
1
√7 + √9
+ . . . +
1
√97 + √99
Xem lời giải tại:
28. Cho  x +√x2 + 2016 y +√y2 + 2016 = 2016. Tính S=x+y
Xem lời giải tại:
29. Tính giá trị của biểu thức
B =
2 3 + 5 − √13 + √48
√6 − √2
Xem lời giải tại:
30. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức sau:
A = 4 + √10 + 2√5 + 4 − √10 + 2√5
Xem lời giải tại:
( )( )
√ √
√ √

File đính kèm:

  • pdfBO_TRO_CAC_PHEP_TOAN_VE_CAN_BAC_HAI.pdf