Tiếng Anh - Những bài học phát âm từ vựng cơ bản

Unit 2:

Short vowel /ɪ/

Nguyên âm ngắn /ɪ/

Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,

khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

So sánh với cách phát âm /i:/

Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài

 

doc74 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng Anh - Những bài học phát âm từ vựng cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
azing
/əˈmeɪz/
làm sửng sốt, kinh ngạc
straight
/streɪt/
thẳng
hate
/heɪt/
ghét
baby
/ˈbeɪbi/
đứa bé
feign
/feɪn/
giả vờ, bịa chuyện
paper
/ˈpeɪpə(r)/
tờ giấy
later
/'leɪtə(r)/
muộn hơn
potato
/pəˈteɪtəʊ/
khoai tây
gray
/greɪ/
màu xám
they
/ðeɪ/
họ
Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/)
1. "a" được phát âm là /eɪ/ 
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Example
Transcription
Meaning
gate
/geɪt/
cổng
safe
/seɪf/
an toàn
tape
/teɪp/
dây, dải băng
date
/deɪt/
ngày
late
/leɪt/
muộn
lake
/leɪk/
hồ nước
cape
/keɪp/
mũi đất
mane
/meɪn/
lông bờm
mate
/meɪt/
bạn cùng học
fate
/feɪt/
số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example
Transcription
Meaning
nation
/ˈneɪʃən/
quốc gia
translation 
/trænsˈleɪʃən/ 
biên dịch 
preparation
/ˌprepərˈeɪʃən/
sự chuẩn bị
invasion
/ɪnˈveɪʒən/
sự xâm chiếm
liberation
/ˌlɪbəˈreɪʃən/
sự phóng thích
Asian
/'eɪʒn/
người Châu Á
Canadian
/kəˈneɪdiən/
người Canada
Australian
/ɒsˈtreɪliən/
người Úc
Ngoại lệ:
Example
Transcription
Meaning
mansion
/ˈmæntʃən/
lâu đài
companion
/kəmˈpænjən/
bạn đồng hành
Italian
/ɪ'tæljən/
người Ý
Librarian
/laɪˈbreəriən/ 
người quản thư viện
vegetarian
/ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn chay
2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Example
Transcription
Meaning
rain
/reɪn/
mưa
tail
/teɪl/
đuôi
train
/treɪn/
tầu hỏa
paint
/peɪnt/
sơn
bail
/beɪl/
tiền bảo lãnh
hail
/heɪl/
chào mừng
mail
/meɪl/
thư 
nail
/neɪl/
móng tay 
sail
/seɪl/
cái buồm
maid
/meɪd/
người hầu gái
afraid
/əˈfreɪd/
lo sợ, e ngại
wait
/weɪt/
đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Example
Transcription
Meaning
clay
/kleɪ/
đất sét
day
/deɪ/
ngày
hay
/heɪ/
cỏ khô
gay
/geɪ/
vui vẻ
play
/pleɪ/
chơi
ray
/reɪ/
tia sáng
stay
/steɪ/
ở lại
tray
/treɪ/
cái khay
pay 
/peɪ/
trả tiền
lay
/leɪ/
đặt, để
Ngoại lệ:
Example
Transcription
Meaning
quay
/kiː/
bến tàu
mayor
/meə(r)/ 
ông thị trưởng
papaya
/pəˈpaɪə/
quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Example
Transcription
Meaning
great
/greɪt/
lớn, danh tiếng
break
/breɪk/
làm gãy, vỡ
steak
/steɪk/
miếng mỏng, lát mỏng
breaker
/breɪkə(r)/
sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/
Example
Transcription
Meaning
eight
/eɪt/
số 8
weight
/weɪ/
cân nặng
deign
/deɪn/
chiếu cố đến
freight
/freɪt/
chở hàng bằng tàu
beige
/beɪʒ/
vải len mộc
neighbour
/ˈneɪbə(r)/
hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Example
Transcription
Meaning
they
/ðeɪ/
họ, bọn họ
prey
/preɪ/
con mồi, nạn nhân
grey
/greɪ/
màu xám
obey
/əʊˈbeɪ/ 
nghe lời
UNIT 14
Diphthong /aɪ/
Nguyên âm đôi /aɪ/
Introduction
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.
Example
Example
Transcription
Meaning
while
/waɪl/
trong khi
rice
/raɪs/
gạo
fine
/faɪn/
tốt, nguyên chất
behind
/bɪˈhaɪnd/
đằng sau
child
/tʃaɪld/
đứa trẻ
nice
/naɪs/
đẹp
kind
/kaɪnd/
tốt bụng
mind
/maɪnd/
ý nghĩ, tâm trí
silent
/ˈsaɪlənt/
im lặng
guide
/gaɪd/
hướng dẫn
guy
/gaɪ/
chàng trai
eye
/aɪ/
mắt
  I
/aɪ/
tôi (đại từ nhân xưng
my
/maɪ/
của tôi (tính từ sở hữu)
light
/laɪt/
nhẹ
paradigm
/ˈpærədaɪm/
hệ biến hóa
sigh
/saɪ/
tiếng thở dài
island
/ˈaɪlənd/
hòn đảo
aisle
/aɪl/
lối đi giữa các hàng ghế
psyche
/ˈsaɪki/
linh hồn, tinh thần
Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Example
Transcription
Meaning
bike
/baɪk/
cắn, vết cắn
site
/saɪt/
nơi chỗ, vị trí
kite
/kaɪt/
cái diều
dine
/daɪn/
ăn bữa tối
side
/saɪd/
bên cạnh
tide
/taɪd/
nước thủy triều
like
/laɪk/
ưa thích, giống
mine
/maɪn/
của tôi (từ sở hữu)
swine
/swaɪn/
con lợn
twine
/twaɪn/
sợi dây, dây bện
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Meaning
either
/ˈaɪðə(r)/
một trong hai, cả hai...
neither
/ˈnaɪðə(r)/
không cái nào
height
/haɪt/
chiều cao
sleight
/slaɪt/
sự khôn khéo
seismic
/ˈsaɪzmɪk/
(thuộc) động đất
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Example
Transcription
Meaning
die
/daɪ/
chết
lie
/laɪ/
nằm, nói dối
pie
/paɪ/
bánh nhân
tie
/taɪ/
thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Example
Transcription
Meaning
guide
/gaɪd/
hướng dẫn
guile
/gaɪl/
sự gian xảo
guise
/gaɪz/
chiêu bài, lốt, vỏ
quite
/kwaɪt/
hoàn toàn, hầu hết
inquire
/ɪnˈkwaɪə(r)/ 
điều tra, thẩm tra
require
/rɪˈkwaɪə(r)/
đòi hỏi, yêu cầu
quite
/kwaɪt/
yên tĩnh
squire
/skwaɪə(r)/ 
người cận vệ
5. "uy" phát âm là /aɪ/
Example
Transcription
Listen
Meaning
buy
/baɪ/
mua
guy
/gaɪ/
chàng trai
UNIT 15
Diphthong /ɔɪ/
Nguyên âm đôi /ɔɪ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/
Example
Example
Transcription
Meaning
boy
/bɔɪ/
cậu bé, chàng trai
coin
/kɔɪn/
đồng tiền
foil
/fɔɪl/
lá (kim loại)
toil
/tɔɪl/
công việc khó nhọc
voice
/vɔɪs/
giọng nói
enjoy
/ɪnˈdʒɔɪ/
thích thú, hưởng thụ
oil
/ɔɪl/
dầu
boil
/bɔɪl/
sôi, sự sôi
toy
/tɔɪ/
đồ chơi
joy
/dʒɔɪ/
sự vui mừng, hân hoan
point
/pɔɪnt/
điểm, vấn đề
destroy
/dɪˈstrɔɪ/
phá hủy
hoist
/hɔɪst/
nhấc bổng lên, thang máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên)
UNIT 16:
Diphthong /aʊ/
Nguyên âm đôi /aʊ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh
Example
Example
Transcription
Meaning
cow
/kaʊ/
con bò cái
house
/haʊs/
cái nhà
now
/naʊ/
bây giờ
foul
/faʊl/
hôi hám, bẩn thỉu
about
/əˈbaʊt/
độ chừng, khoảng
flower
/ˈflaʊə(r)/
hoa
allow
/əˈlaʊ/
cho phép
out
/aʊt/
ngoài, bên ngoài
how
/haʊ/
thế nào
plough
/plaʊ/
cái cày
route
/raʊt/
tuyến đường
ouch
/aʊtʃ/
ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức)
bow
/baʊ/
cái cung
brow
/braʊ/
mày, lông mày
grouse
/graʊs/
gà gô trắng
Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example
Transcription
Meaning
found
/faʊnd/
tìm thấy (quá khứ của find)
cloud
/klaʊd/
đám mây
bound
/baʊnd/
biên giới, giới hạn
doubt
/daʊt/
sự nghi ngờ, ngờ vực
hound
/haʊnd/
chó săn
loud
/laʊd/
(âm thanh) ầm ĩ, to
mouth
/maʊθ/
mồm, miệng
plough
/plaʊ/
cái cày
south
/saʊθ/
hướng nam, phía nam
stout
/staʊt/
chắc bền, dũng cảm, kiên cường
around
/əˈraʊnd/
xung quanh, vòng quanh
county
/ˈkaʊnti/
hạt, tỉnh
sound
/saʊnd/
một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ
fountain
/ˈfaʊntɪn/
suối nước, nguồn nước
mountain
/ˈmaʊntɪn/ 
núi
2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Example
Transcription
Meaning
tower
/taʊə(r)/
khăn mặt
power
/paʊə(r)/ 
sức mạnh, quyền lực
powder
/ˈpaʊdə(r)/ 
bột, thuốc bột
crown
/kraʊn/
vương miện
drown
/draʊn/
chết đuối, chết chìm
plow
/plaʊ/
cái cầy
brow
/braʊ/
lông mày
fowl
/faʊl/
gà, thịt gà
jowl
/dʒaʊl/
hàm dưới
coward
/ˈkaʊəd/ 
hèn nhát
UNIT 17:
Diphthong /əʊ/
Nguyên âm đôi /əʊ/
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh
Example
Example
Transcription
Meaning
load
/ləʊd/ 
vật nặng, gánh nặng
home
/həʊm/ 
nhà, gia đình
most
/məʊst/ 
hầu hết, phần lớn
pole
/pəʊl/ 
cực (bắc, nam)
coat
/kəʊt/
áo choàng
boat
/bəʊt/
tàu, thuyền
cold
/kəʊld/
lạnh lẽo
comb
/kəʊm/
cái lược
though
/ðəʊ/ 
dù, mặc dù
thorough
/ˈθʌrəʊ/ 
hoàn toàn, hoàn hảo
stole
/stəʊl/
khăn choàng vai
bowl
/bəʊl/ 
cái bát
old
/əʊld/ 
cũ, già
roll
/rəʊl/
cuốn, cuộn
toe
/təʊ/
ngón chân
no
/nəʊ/
không
go
/gəʊ/
đi
slow
/sləʊ/
chậm
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Example
Transcription
Meaning
go
gəʊ/ 
đi
no
/nəʊ/
không
ago
/əˈgəʊ/ 
trước đây
mosquito
/məˈskiːtəʊ/ 
con muỗi
potato
/pəˈteɪtəʊ/ 
khoai tây
tomato
/təˈmɑːtəʊ/
cà chua
toe
/təʊ/
ngón chân
2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example
Transcription
Meaning
coat
/kəʊt/ 
áo choàng
road
/rəʊd/ 
con đường
coal
/kəʊl/
than đá
loan
/ləʊn/ 
sự cho vay nợ
moan
/məʊn/
tiếng than, tiếng rên vang
goat
/gəʊt/ 
con dê
moat
/məʊt/
hào, xung quanh thành trì...
soap
/səʊp/ 
xà phòng
coast
/kəʊst/
bờ biển
load
/ləʊd/
vật nặng, gánh nặng
3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
Example
Transcription
Meaning
soul
/səʊl/
tâm hồn
dough
/dəʊ/
bột nhão
mould
/məʊld/ 
cái khuôn
shoulder
/ˈʃəʊldə(r)/ 
vai
poultry
/ˈpəʊltri/
gia cầm
4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Example
Transcription
Meaning
know
/nəʊ/
biết
slow
/sləʊ/
chậm
widow
/ˈwɪdəʊ/
bà góa phụ
window
/ˈwɪndəʊ/
cửa sổ
bowl
/bəʊl/ 
cái bát
grow
/grəʊ/ 
lớn lên, trồng (cây)
low
/ləʊ/ 
thấp
tomorrow
/təˈmɒrəʊ/ 
ngày mai
arrow
/ˈærəʊ/ 
chật hẹp
UNIT 18
Diphthong /ɪə/
Nguyên âm đôi /ɪə/
Introduction
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.
Example
Example
Transcription
Meaning
beer
/bɪə(r)/
bia
near
/nɪə(r)/ 
gần
here
/hɪə(r)/ 
ở đây
easier
/ˈi:zɪə/
dễ dàng hơn
area
/ˈeərɪə/
vùng, khu vực
superior
/suːˈpɪəriə(r)/
ở trên, cao cấp hơn
ear
/ɪə(r)/ 
tai
tear
/tɪə(r)/ 
nước mắt
pier
/pɪə(r)/
bến tàu, cầu tàu
beard
/bɪəd/ 
đương đầu, chống cự với...
Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Example
Transcription
Meaning
tear
/tɪə(r)/ 
nước mắt
clear
/klɪə(r)/ 
rõ ràng
blear
/blɪə(r)/ 
mờ, không thấy rõ
real
/rɪəl/ 
thực tế
spear
/spɪə(r)/
giáo mác
fear
/fɪə(r)/ 
sợ hãi
smear
/smɪə(r)/
trát, bôi lem nhem
weary
/ˈwɪəri/ 
uể oải, mệt mỏi
dreary
/ˈdrɪəri/ 
buồn tẻ, buồn rầu
beard
/bɪəd/ 
đương đầu, chống cự
2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ
Example
Transcription
Meaning
beer
/bɪə(r)/ 
bia
cheer
/tʃɪə(r)/
sự vui vẻ
deer
/dɪə(r)/ 
con nai, hoẵng
leer
/lɪə(r)/ 
liếc trộm
steer
/stɪə(r)/ 
lái xe, tàu
sneer
/snɪə(r)/ 
cười khẩy
career
/kəˈrɪə(r)/ 
nghề nghiệp
engineer
/ˌendʒɪˈnɪə(r)/
kỹ sư
UNIT 19
Diphthong /eə/
Nguyên âm đôi /eə/
Introduction
Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.
Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/
Example
Example
Transcription
Meaning
air
/eə(r)/
không khí
bear
/beə(r)/ 
mang vác, chịu đựng
pair
/peə(r)/ 
đôi, cặp
chair
/tʃeə(r)/ 
cái ghế
square
/skweə(r)/ 
vuông
where
/weə(r)/ 
ở đâu
upstairs
/ʌpˈsteəz/
trên gác, trên tầng
care
/keə(r)/ 
chăm sóc
wear
/weə(r)/ 
đội, mặc
their
/ðeə(r)/ 
của họ (tính từ sở hữu)
hair
/heə(r)/ 
tóc
stare
/steə(r)/ 
cái nhìn chằm chằm
Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/)
1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"
Example
Transcription
Meaning
bare
/beə(r)/ 
trần, trần truồng
care
/keə(r)/
chăm sóc
dare
/deə(r)/ 
dám
fare
/feə(r)/
tiền vé
hare
/heə(r)/ 
thỏ rừng
rare
/reə(r)/ 
hiếm có, ít có
area
/ˈeəriə/ 
vùng, khu vực
parents
/ˈpeərənts/
bố mẹ
prepare
/prɪˈpeə(r)/ 
chuẩn bị
garish
/ˈgeərɪʃ/
lòe loẹt, sặc sỡ
various
/ˈveəriəs/
đa dạng, phong phú
sectarian
/sekˈteəriən/ 
thuộc môn phái
librarian
/laɪˈbreəriən/ 
cán bộ thư viện
vegetarian
/ˌvedʒɪˈteəriən/
người ăn chay
invariable
/ɪnˈveəriəbl/
cố định, không thay đổi
Ngoại lệ
Example
Transcription
Meaning
are
/ɑː(r)/ 
là (dạng số nhiều của to be)
harem
/ˈhɑːriːm/ 
hậu cung
2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"
Example
Transcription
Meaning
air
/eə(r)/
không khí
fair
/feə(r)/
công bằng
hair
/heə(r)/ 
tóc
pair
/peə(r)/ 
cặp, đôi
chair
/tʃeə(r)/ 
cái ghế
laird
/leəd/ 
địa chủ
dairy
/ˈdeəri/
sản xuất bơ sữa
fairy
/ˈfeəri/ 
tưởng tượng, hư cấu
3. "ea" được phát âm là /eə/
Example
Transcription
Meaning
bear
/beə(r)/ 
con gấu
pear
/peə(r)/ 
trái lê
tear
/tɪə(r)/ 
nước mắt
bearish
/ˈbeərɪʃ/ 
hay cáu gắt
wear
/weə(r)/ 
mặc, đội, đeo
swear
/sweə(r)/
thề
4. "ei" có thể được phát âm là /eə/
Example
Transcription
Meaning
heir
/eə(r)/ 
người thừa kế
their
/ðeə(r)/ 
của họ (từ sở hữu)
UNIT 20
Diphthong /ʊə/
Nguyên âm đôi /ʊə/
Introduction
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn
Example
Example
Transcription
Meaning
truer
/trʊə(r)/
chính xác hơn
sewer
/sʊə(r)/ 
thợ may
bluer
/blʊə(r)/
xanh hơn
doer
/dʊə(r)/ 
người thực hiện
tour
/tʊə(r)/
cuộc đi chơi, du lịch
poor
/pʊə/
ngèo
jury
/ˈdʒʊəri/ 
ban giám khảo
cure
/kjʊə(r)/ 
chữa trị
tourism
/ˈtʊərɪzəm/
du lịch
Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/)
1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Example
Transcription
Meaning
boor
/bʊə(r)/ 
người cục mịch, thô lỗ
moor
/mʊə(r)/
buộc, cột (tàu thuyền)
poor
/pʊə(r)/
ngèo
spoor
/spʊə(r)/
dấu vết
2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/
Example
Transcription
Meaning
tour
/tʊə(r)/ 
cuộc du lịch
tourist
/ˈtʊərɪzəm/
sự du lịch
bourn
buən/
dòng suối nhỏ
tournament
/ˈtʊənəmənt/ 
cuộc đấu thương trên ngựa
UNIT 26:
Consonant /g/ - Phụ âm /g/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
get
/get/
có được, lấy được
ghost
/gəʊst/ 
ma
giggle
/ˈgɪgļ/
tiếng cười khúc khích
gold
/gəʊld/
vàng
good
/gʊd/
tốt
goat
/gəʊt/
con dê
gate
/geɪt/
cổng
girl
/gɜːl/ 
con gái
glass
/glɑːs/ 
thủy tinh
bag
/bæg/
cái túi
clog
/klɒg/
cản trở, trở ngại
frog
/frɒg/ 
con ếch
glue
/gluː/
keo, hồ dán
again
/əˈgen/
lại, làm lại
together
/təˈgeðə(r)/ 
cùng nhau
begin
/bɪˈgɪn/
bắt đầu
give
/gɪv/
đưa cho
guest
/gest/
khách
Identify: 
Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Unit 27:
Consonant /s/ - Phụ âm /s/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
soon
/suːn/
sớm
crease
/kriːs/
nếp nhăn, nếp gấp
sister
/ˈsɪstə(r)/
chị, em gái
price
/praɪs/
giá cả
piece
/piːs/
mảnh, miếng
bus
/bʌs/
xe bus
sip
/sɪp/
hớp, nhấp
star
/stɑː(r)/
ngôi sao
sand
/sænd/
cát
Sunday
/ˈsʌndeɪ/
chủ nhật
sailing
/ˈseɪlɪŋ/
việc đi thuyền
sensible
/ˈsentsɪbļ/
có thể cảm nhận được
swim
/swɪm/
bơi
yes
/jes/
vâng, dạ
six
/sɪks/
số 6
sleep
/sliːp/
ngủ
say
/seɪ/
nói
exciting
/ɪkˈsaɪtɪŋ/
hứng thú
expensive
/ɪkˈspentsɪv/
đắt
instead
/ɪnˈsted/
thay cho
outside
/ˌaʊtˈsaɪd/
bên ngoài
spend
/spend/
tiêu, tiêu pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples
Transcriptions
Meanings
city
/ˈsɪti/ 
thành phố
bicycle
/ˈbaɪsɪkl/
xe đạp
recycle
/ˌriːˈsaɪkl/
tái sinh, tái chế
center
/ˈsentə(r)/ 
trung tâm
century
/ˈsentʃəri/
thế kỷ
cigar
/sɪˈgɑː(r)/ 
thuốc, xì gà
circle
/ˈsɜːkl/ 
vòng tròn
citizen
/ˈsɪtɪzən/ 
công dân
civilize
/ˈsɪvɪlaɪz/
làm văn minh, khai hóa
cynic
/ˈsɪnɪk/
người hay chỉ trích
cyclist
/ˈsaɪkl/
người đi xe đạp
cypress
/ˈsaɪprəs/
cây bách diệp
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Meanings
soccer
/ˈsɒkə(r)/ 
môn túc cầu
sceptic
/ˈskeptɪk/
hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" đứng đầu một từ
Examples
Transcriptions
Meanings
see
/siː/
nhìn thấy
sad
/sæd/
buồn
sing
/sɪŋ/
hát
song
/sɒŋ/ 
bài hát
south
/saʊθ/
phương nam
story
/ˈstɔːri/ 
câu truyện
speaker
/ˈspiːkə(r)/
người nói
sorry
/ˈsɒri/ 
xin lỗi
sunny
/sʌn/
có nắng
Ngoại lệ:
Examples
Transcriptions
Meanings
sure
/ʃɔː(r)/ 
chắc chắn
sugar
/ˈʃʊgə(r)/ 
đường ăn
- "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples
Transcriptions
Meanings
most
/məʊst/
hầu hết
haste
/heɪst/
vội vàng, hấp tấp
describe
/dɪˈskraɪb/
miêu tả
display
/dɪˈspleɪ/
trưng bày
insult
/ˈɪnsʌlt/
điểu sỉ nhục
instinct
/ˈɪnstɪŋkt/
bản năng, linh tính
translate
/trænsˈleɪt/ 
dịch, phiên dịch
colossal
/kəˈlɒsəs/ 
vĩ đại, khổng lồ
lassitude
/ˈlæsɪtjuːd/
sự mỏi mệt, chán nản
Ngoại lệ
Examples
Transcriptions
Meanings
cosmic
/'kɒzmɪk(l)/
thuộc về vũ trụ
cosmopolitan
/ˌkɒzməˈpɒlɪtn/ 
có tính quốc tế
cosmetics
/kɒzˈmetɪks/
mỹ phẩm
dessert
/dɪˈzɜːt/ 
món tráng miệng
dissolve
/dɪˈzɒlv/
tan ra, hòa tan
scissors
/ˈsɪzəz/ 
cái kéo
possess
/pəˈzes/
sở hữu
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples
Transcriptions
Meanings
roofs
/ruːfs/
mái nhà
stuffs
/stʌfs/
vật liệu
books
/bʊks/
sách
kicks
/kiks/
cú đá
maps
/mæps/
bản đồ
taps
/tæps/
vòi nước
nets
/nets/
tấm lưới
streets
/stri:ts/
đường phố
coughs
/kɒfs/
tiếng hô
laughs
/læfs/
cười
Unit 28
Consonant /z/ - Phụ âm /z/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.
Example
Examples
Transcriptions
Meanings
rise
/raɪz/
sự tăng lên
zero
/ˈzɪərəʊ/ 
số 0
music
/ˈmjuːzɪk/
âm nhạc
roses
/rouz/
hoa hồng
buzz
/bʌz/
tiếng vo ve, rì rì
zoo
/zuː/
vườn thú
zip
/zɪp/
tiếng rít (như xé vải)
peas
/pɪːz/
đậu Hà Lan
prize
/praɪz/
giải thưởng
surprising
/səˈpraɪzɪŋ/ 
sự ngạc nhiên
is
/ɪz/
thì, là...
noise
/nɔɪz/
tiếng ồn
does
/dʌz/
làm, thực hiện
amazing
/əˈmeɪzɪŋ/
làm kinh ngạc, sửng s
these
/ðiːz/
những thứ, việc... này
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/)
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples
Transcriptions
Meanings
houses
/ˈhaʊzɪz/
nhà
nose
/nəʊz/ 
cái mũi
noise
/nɔɪz/
tiếng ồn
rise
/raɪz/
tăng, nâng lên
lose
/luːz/
đánh mất
music
/ˈmjuːzɪk/
âm nhạc
closet
/ˈklɒzɪt/ 
phòng nhỏ
season
/ˈsiːzən/
mùa
result
/rɪˈzʌlt/
kết quả
resurrecti

File đính kèm:

  • docUnit_11_National_parks.doc
Giáo án liên quan