Tiếng Anh - Những bài học phát âm từ vựng cơ bản
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
azing /əˈmeɪz/ làm sửng sốt, kinh ngạc straight /streɪt/ thẳng hate /heɪt/ ghét baby /ˈbeɪbi/ đứa bé feign /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy later /'leɪtə(r)/ muộn hơn potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây gray /greɪ/ màu xám they /ðeɪ/ họ Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/) 1. "a" được phát âm là /eɪ/ + Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e Example Transcription Meaning gate /geɪt/ cổng safe /seɪf/ an toàn tape /teɪp/ dây, dải băng date /deɪt/ ngày late /leɪt/ muộn lake /leɪk/ hồ nước cape /keɪp/ mũi đất mane /meɪn/ lông bờm mate /meɪt/ bạn cùng học fate /feɪt/ số phận + Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian" Example Transcription Meaning nation /ˈneɪʃən/ quốc gia translation /trænsˈleɪʃən/ biên dịch preparation /ˌprepərˈeɪʃən/ sự chuẩn bị invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm chiếm liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/ sự phóng thích Asian /'eɪʒn/ người Châu Á Canadian /kəˈneɪdiən/ người Canada Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc Ngoại lệ: Example Transcription Meaning mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài companion /kəmˈpænjən/ bạn đồng hành Italian /ɪ'tæljən/ người Ý Librarian /laɪˈbreəriən/ người quản thư viện vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay 2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r" Example Transcription Meaning rain /reɪn/ mưa tail /teɪl/ đuôi train /treɪn/ tầu hỏa paint /peɪnt/ sơn bail /beɪl/ tiền bảo lãnh hail /heɪl/ chào mừng mail /meɪl/ thư nail /neɪl/ móng tay sail /seɪl/ cái buồm maid /meɪd/ người hầu gái afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại wait /weɪt/ đợi chờ 3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay" Example Transcription Meaning clay /kleɪ/ đất sét day /deɪ/ ngày hay /heɪ/ cỏ khô gay /geɪ/ vui vẻ play /pleɪ/ chơi ray /reɪ/ tia sáng stay /steɪ/ ở lại tray /treɪ/ cái khay pay /peɪ/ trả tiền lay /leɪ/ đặt, để Ngoại lệ: Example Transcription Meaning quay /kiː/ bến tàu mayor /meə(r)/ ông thị trưởng papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ 4. "ea" được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Meaning great /greɪt/ lớn, danh tiếng break /breɪk/ làm gãy, vỡ steak /steɪk/ miếng mỏng, lát mỏng breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn 5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Meaning eight /eɪt/ số 8 weight /weɪ/ cân nặng deign /deɪn/ chiếu cố đến freight /freɪt/ chở hàng bằng tàu beige /beɪʒ/ vải len mộc neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm 6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/ Example Transcription Meaning they /ðeɪ/ họ, bọn họ prey /preɪ/ con mồi, nạn nhân grey /greɪ/ màu xám obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời UNIT 14 Diphthong /aɪ/ Nguyên âm đôi /aɪ/ Introduction Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần. Example Example Transcription Meaning while /waɪl/ trong khi rice /raɪs/ gạo fine /faɪn/ tốt, nguyên chất behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau child /tʃaɪld/ đứa trẻ nice /naɪs/ đẹp kind /kaɪnd/ tốt bụng mind /maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí silent /ˈsaɪlənt/ im lặng guide /gaɪd/ hướng dẫn guy /gaɪ/ chàng trai eye /aɪ/ mắt I /aɪ/ tôi (đại từ nhân xưng my /maɪ/ của tôi (tính từ sở hữu) light /laɪt/ nhẹ paradigm /ˈpærədaɪm/ hệ biến hóa sigh /saɪ/ tiếng thở dài island /ˈaɪlənd/ hòn đảo aisle /aɪl/ lối đi giữa các hàng ghế psyche /ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần Identify the vowels which are pronounce /aɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/) 1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e Example Transcription Meaning bike /baɪk/ cắn, vết cắn site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí kite /kaɪt/ cái diều dine /daɪn/ ăn bữa tối side /saɪd/ bên cạnh tide /taɪd/ nước thủy triều like /laɪk/ ưa thích, giống mine /maɪn/ của tôi (từ sở hữu) swine /swaɪn/ con lợn twine /twaɪn/ sợi dây, dây bện 2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp Example Transcription Meaning either /ˈaɪðə(r)/ một trong hai, cả hai... neither /ˈnaɪðə(r)/ không cái nào height /haɪt/ chiều cao sleight /slaɪt/ sự khôn khéo seismic /ˈsaɪzmɪk/ (thuộc) động đất 3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết Example Transcription Meaning die /daɪ/ chết lie /laɪ/ nằm, nói dối pie /paɪ/ bánh nhân tie /taɪ/ thắt, buộc 4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e Example Transcription Meaning guide /gaɪd/ hướng dẫn guile /gaɪl/ sự gian xảo guise /gaɪz/ chiêu bài, lốt, vỏ quite /kwaɪt/ hoàn toàn, hầu hết inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ điều tra, thẩm tra require /rɪˈkwaɪə(r)/ đòi hỏi, yêu cầu quite /kwaɪt/ yên tĩnh squire /skwaɪə(r)/ người cận vệ 5. "uy" phát âm là /aɪ/ Example Transcription Listen Meaning buy /baɪ/ mua guy /gaɪ/ chàng trai UNIT 15 Diphthong /ɔɪ/ Nguyên âm đôi /ɔɪ/ Introduction Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/ Example Example Transcription Meaning boy /bɔɪ/ cậu bé, chàng trai coin /kɔɪn/ đồng tiền foil /fɔɪl/ lá (kim loại) toil /tɔɪl/ công việc khó nhọc voice /vɔɪs/ giọng nói enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích thú, hưởng thụ oil /ɔɪl/ dầu boil /bɔɪl/ sôi, sự sôi toy /tɔɪ/ đồ chơi joy /dʒɔɪ/ sự vui mừng, hân hoan point /pɔɪnt/ điểm, vấn đề destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy hoist /hɔɪst/ nhấc bổng lên, thang máy Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/) "oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên) UNIT 16: Diphthong /aʊ/ Nguyên âm đôi /aʊ/ Introduction Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh Example Example Transcription Meaning cow /kaʊ/ con bò cái house /haʊs/ cái nhà now /naʊ/ bây giờ foul /faʊl/ hôi hám, bẩn thỉu about /əˈbaʊt/ độ chừng, khoảng flower /ˈflaʊə(r)/ hoa allow /əˈlaʊ/ cho phép out /aʊt/ ngoài, bên ngoài how /haʊ/ thế nào plough /plaʊ/ cái cày route /raʊt/ tuyến đường ouch /aʊtʃ/ ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức) bow /baʊ/ cái cung brow /braʊ/ mày, lông mày grouse /graʊs/ gà gô trắng Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/) 1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm Example Transcription Meaning found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find) cloud /klaʊd/ đám mây bound /baʊnd/ biên giới, giới hạn doubt /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực hound /haʊnd/ chó săn loud /laʊd/ (âm thanh) ầm ĩ, to mouth /maʊθ/ mồm, miệng plough /plaʊ/ cái cày south /saʊθ/ hướng nam, phía nam stout /staʊt/ chắc bền, dũng cảm, kiên cường around /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh sound /saʊnd/ một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ fountain /ˈfaʊntɪn/ suối nước, nguồn nước mountain /ˈmaʊntɪn/ núi 2. "ow" được phát âm là /aʊ/ Example Transcription Meaning tower /taʊə(r)/ khăn mặt power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột crown /kraʊn/ vương miện drown /draʊn/ chết đuối, chết chìm plow /plaʊ/ cái cầy brow /braʊ/ lông mày fowl /faʊl/ gà, thịt gà jowl /dʒaʊl/ hàm dưới coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát UNIT 17: Diphthong /əʊ/ Nguyên âm đôi /əʊ/ Introduction Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh Example Example Transcription Meaning load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng home /həʊm/ nhà, gia đình most /məʊst/ hầu hết, phần lớn pole /pəʊl/ cực (bắc, nam) coat /kəʊt/ áo choàng boat /bəʊt/ tàu, thuyền cold /kəʊld/ lạnh lẽo comb /kəʊm/ cái lược though /ðəʊ/ dù, mặc dù thorough /ˈθʌrəʊ/ hoàn toàn, hoàn hảo stole /stəʊl/ khăn choàng vai bowl /bəʊl/ cái bát old /əʊld/ cũ, già roll /rəʊl/ cuốn, cuộn toe /təʊ/ ngón chân no /nəʊ/ không go /gəʊ/ đi slow /sləʊ/ chậm Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/) 1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ Example Transcription Meaning go gəʊ/ đi no /nəʊ/ không ago /əˈgəʊ/ trước đây mosquito /məˈskiːtəʊ/ con muỗi potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua toe /təʊ/ ngón chân 2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm Example Transcription Meaning coat /kəʊt/ áo choàng road /rəʊd/ con đường coal /kəʊl/ than đá loan /ləʊn/ sự cho vay nợ moan /məʊn/ tiếng than, tiếng rên vang goat /gəʊt/ con dê moat /məʊt/ hào, xung quanh thành trì... soap /səʊp/ xà phòng coast /kəʊst/ bờ biển load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng 3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/ Example Transcription Meaning soul /səʊl/ tâm hồn dough /dəʊ/ bột nhão mould /məʊld/ cái khuôn shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ vai poultry /ˈpəʊltri/ gia cầm 4. "ow" được phát âm là /əʊ/ Example Transcription Meaning know /nəʊ/ biết slow /sləʊ/ chậm widow /ˈwɪdəʊ/ bà góa phụ window /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ bowl /bəʊl/ cái bát grow /grəʊ/ lớn lên, trồng (cây) low /ləʊ/ thấp tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai arrow /ˈærəʊ/ chật hẹp UNIT 18 Diphthong /ɪə/ Nguyên âm đôi /ɪə/ Introduction Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn. Example Example Transcription Meaning beer /bɪə(r)/ bia near /nɪə(r)/ gần here /hɪə(r)/ ở đây easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn area /ˈeərɪə/ vùng, khu vực superior /suːˈpɪəriə(r)/ ở trên, cao cấp hơn ear /ɪə(r)/ tai tear /tɪə(r)/ nước mắt pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự với... Identify the vowels which are pronounce /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/) 1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear Example Transcription Meaning tear /tɪə(r)/ nước mắt clear /klɪə(r)/ rõ ràng blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ real /rɪəl/ thực tế spear /spɪə(r)/ giáo mác fear /fɪə(r)/ sợ hãi smear /smɪə(r)/ trát, bôi lem nhem weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi dreary /ˈdrɪəri/ buồn tẻ, buồn rầu beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự 2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ Example Transcription Meaning beer /bɪə(r)/ bia cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ deer /dɪə(r)/ con nai, hoẵng leer /lɪə(r)/ liếc trộm steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu sneer /snɪə(r)/ cười khẩy career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư UNIT 19 Diphthong /eə/ Nguyên âm đôi /eə/ Introduction Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh. Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/ Example Example Transcription Meaning air /eə(r)/ không khí bear /beə(r)/ mang vác, chịu đựng pair /peə(r)/ đôi, cặp chair /tʃeə(r)/ cái ghế square /skweə(r)/ vuông where /weə(r)/ ở đâu upstairs /ʌpˈsteəz/ trên gác, trên tầng care /keə(r)/ chăm sóc wear /weə(r)/ đội, mặc their /ðeə(r)/ của họ (tính từ sở hữu) hair /heə(r)/ tóc stare /steə(r)/ cái nhìn chằm chằm Identify the vowels which are pronounce /eə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eə/) 1. "a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r" Example Transcription Meaning bare /beə(r)/ trần, trần truồng care /keə(r)/ chăm sóc dare /deə(r)/ dám fare /feə(r)/ tiền vé hare /heə(r)/ thỏ rừng rare /reə(r)/ hiếm có, ít có area /ˈeəriə/ vùng, khu vực parents /ˈpeərənts/ bố mẹ prepare /prɪˈpeə(r)/ chuẩn bị garish /ˈgeərɪʃ/ lòe loẹt, sặc sỡ various /ˈveəriəs/ đa dạng, phong phú sectarian /sekˈteəriən/ thuộc môn phái librarian /laɪˈbreəriən/ cán bộ thư viện vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay invariable /ɪnˈveəriəbl/ cố định, không thay đổi Ngoại lệ Example Transcription Meaning are /ɑː(r)/ là (dạng số nhiều của to be) harem /ˈhɑːriːm/ hậu cung 2. "ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r" Example Transcription Meaning air /eə(r)/ không khí fair /feə(r)/ công bằng hair /heə(r)/ tóc pair /peə(r)/ cặp, đôi chair /tʃeə(r)/ cái ghế laird /leəd/ địa chủ dairy /ˈdeəri/ sản xuất bơ sữa fairy /ˈfeəri/ tưởng tượng, hư cấu 3. "ea" được phát âm là /eə/ Example Transcription Meaning bear /beə(r)/ con gấu pear /peə(r)/ trái lê tear /tɪə(r)/ nước mắt bearish /ˈbeərɪʃ/ hay cáu gắt wear /weə(r)/ mặc, đội, đeo swear /sweə(r)/ thề 4. "ei" có thể được phát âm là /eə/ Example Transcription Meaning heir /eə(r)/ người thừa kế their /ðeə(r)/ của họ (từ sở hữu) UNIT 20 Diphthong /ʊə/ Nguyên âm đôi /ʊə/ Introduction Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn Example Example Transcription Meaning truer /trʊə(r)/ chính xác hơn sewer /sʊə(r)/ thợ may bluer /blʊə(r)/ xanh hơn doer /dʊə(r)/ người thực hiện tour /tʊə(r)/ cuộc đi chơi, du lịch poor /pʊə/ ngèo jury /ˈdʒʊəri/ ban giám khảo cure /kjʊə(r)/ chữa trị tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch Identify the vowels which are pronounce /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/) 1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r" Example Transcription Meaning boor /bʊə(r)/ người cục mịch, thô lỗ moor /mʊə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền) poor /pʊə(r)/ ngèo spoor /spʊə(r)/ dấu vết 2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/ Example Transcription Meaning tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch tourist /ˈtʊərɪzəm/ sự du lịch bourn buən/ dòng suối nhỏ tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa UNIT 26: Consonant /g/ - Phụ âm /g/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung. Example Examples Transcriptions Meanings get /get/ có được, lấy được ghost /gəʊst/ ma giggle /ˈgɪgļ/ tiếng cười khúc khích gold /gəʊld/ vàng good /gʊd/ tốt goat /gəʊt/ con dê gate /geɪt/ cổng girl /gɜːl/ con gái glass /glɑːs/ thủy tinh bag /bæg/ cái túi clog /klɒg/ cản trở, trở ngại frog /frɒg/ con ếch glue /gluː/ keo, hồ dán again /əˈgen/ lại, làm lại together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu give /gɪv/ đưa cho guest /gest/ khách Identify: Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/ Unit 27: Consonant /s/ - Phụ âm /s/ Introduction Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung. Example Examples Transcriptions Meanings soon /suːn/ sớm crease /kriːs/ nếp nhăn, nếp gấp sister /ˈsɪstə(r)/ chị, em gái price /praɪs/ giá cả piece /piːs/ mảnh, miếng bus /bʌs/ xe bus sip /sɪp/ hớp, nhấp star /stɑː(r)/ ngôi sao sand /sænd/ cát Sunday /ˈsʌndeɪ/ chủ nhật sailing /ˈseɪlɪŋ/ việc đi thuyền sensible /ˈsentsɪbļ/ có thể cảm nhận được swim /swɪm/ bơi yes /jes/ vâng, dạ six /sɪks/ số 6 sleep /sliːp/ ngủ say /seɪ/ nói exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú expensive /ɪkˈspentsɪv/ đắt instead /ɪnˈsted/ thay cho outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài spend /spend/ tiêu, tiêu pha Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/) 1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y Examples Transcriptions Meanings city /ˈsɪti/ thành phố bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái sinh, tái chế center /ˈsentə(r)/ trung tâm century /ˈsentʃəri/ thế kỷ cigar /sɪˈgɑː(r)/ thuốc, xì gà circle /ˈsɜːkl/ vòng tròn citizen /ˈsɪtɪzən/ công dân civilize /ˈsɪvɪlaɪz/ làm văn minh, khai hóa cynic /ˈsɪnɪk/ người hay chỉ trích cyclist /ˈsaɪkl/ người đi xe đạp cypress /ˈsaɪprəs/ cây bách diệp Ngoại lệ: Examples Transcriptions Meanings soccer /ˈsɒkə(r)/ môn túc cầu sceptic /ˈskeptɪk/ hoài nghi 2. "s" được phát âm là /s/ khi: - "s" đứng đầu một từ Examples Transcriptions Meanings see /siː/ nhìn thấy sad /sæd/ buồn sing /sɪŋ/ hát song /sɒŋ/ bài hát south /saʊθ/ phương nam story /ˈstɔːri/ câu truyện speaker /ˈspiːkə(r)/ người nói sorry /ˈsɒri/ xin lỗi sunny /sʌn/ có nắng Ngoại lệ: Examples Transcriptions Meanings sure /ʃɔː(r)/ chắc chắn sugar /ˈʃʊgə(r)/ đường ăn - "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm Examples Transcriptions Meanings most /məʊst/ hầu hết haste /heɪst/ vội vàng, hấp tấp describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả display /dɪˈspleɪ/ trưng bày insult /ˈɪnsʌlt/ điểu sỉ nhục instinct /ˈɪnstɪŋkt/ bản năng, linh tính translate /trænsˈleɪt/ dịch, phiên dịch colossal /kəˈlɒsəs/ vĩ đại, khổng lồ lassitude /ˈlæsɪtjuːd/ sự mỏi mệt, chán nản Ngoại lệ Examples Transcriptions Meanings cosmic /'kɒzmɪk(l)/ thuộc về vũ trụ cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtn/ có tính quốc tế cosmetics /kɒzˈmetɪks/ mỹ phẩm dessert /dɪˈzɜːt/ món tráng miệng dissolve /dɪˈzɒlv/ tan ra, hòa tan scissors /ˈsɪzəz/ cái kéo possess /pəˈzes/ sở hữu - "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh Examples Transcriptions Meanings roofs /ruːfs/ mái nhà stuffs /stʌfs/ vật liệu books /bʊks/ sách kicks /kiks/ cú đá maps /mæps/ bản đồ taps /tæps/ vòi nước nets /nets/ tấm lưới streets /stri:ts/ đường phố coughs /kɒfs/ tiếng hô laughs /læfs/ cười Unit 28 Consonant /z/ - Phụ âm /z/ Introduction Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung. Example Examples Transcriptions Meanings rise /raɪz/ sự tăng lên zero /ˈzɪərəʊ/ số 0 music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc roses /rouz/ hoa hồng buzz /bʌz/ tiếng vo ve, rì rì zoo /zuː/ vườn thú zip /zɪp/ tiếng rít (như xé vải) peas /pɪːz/ đậu Hà Lan prize /praɪz/ giải thưởng surprising /səˈpraɪzɪŋ/ sự ngạc nhiên is /ɪz/ thì, là... noise /nɔɪz/ tiếng ồn does /dʌz/ làm, thực hiện amazing /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc, sửng s these /ðiːz/ những thứ, việc... này Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/) 1. "s" được phát âm là /z/ - Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io Examples Transcriptions Meanings houses /ˈhaʊzɪz/ nhà nose /nəʊz/ cái mũi noise /nɔɪz/ tiếng ồn rise /raɪz/ tăng, nâng lên lose /luːz/ đánh mất music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc closet /ˈklɒzɪt/ phòng nhỏ season /ˈsiːzən/ mùa result /rɪˈzʌlt/ kết quả resurrecti
File đính kèm:
- Unit_11_National_parks.doc