Thư viện câu hỏi Đại số 9 - Chương 2: Hàm số bậc nhất
Câu 08: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
Câu hỏi:(T9B3C8) Cho hàm số y = (1 - 3m)x + m + 3. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi:
A. m = B. m = -3 C. m D. m
Đáp án: B
Câu 09: Thông hiểu.
Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
Câu hỏi:(T9B3C9) Cho các hàm số: y = 0,5x ; y = 3x ; y = ; y = -2x.
Kết luận nào sau đây là SAI:
A. Các hàm số đã cho đều đồng biến
B. Các hàm số đã cho đều xác định với mọi số thực x
C. Đồ thị các hàm số đã cho đều là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Đồ thị các hàm số đã cho đều cắt nhau tại điểm O (0; 0)
Đáp án: A
Câu 10: Thông hiểu.
Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
Câu hỏi:(T9B3C10) Cho đường thẳng y = (k + 1)x + k (1). Đường thẳng (1)cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . Thì giá trị của k bằng:
A. B. C. D.
Đáp án: A
Câu 11: Vận dụng cao
Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
Câu hỏi:(T9B3C11) Trên cùng mặt phẳng tọa độ. Đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ là:
A. (1; 2) B. (2; 1) C. (0; -2) D. (0; 2)
Đáp án: B
bậc nhất: +) y = 1 – 3x; có a = -3, b = 1 và là hàm nghịch biến. +) y = 0,5x; có a = 0,5, b = 0 và là hàm đồng biến. +) y = (x – 1) + ; có a = , b = - và là hàm đồng biến. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài3: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C1) Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là: A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1) Đáp án: A Câu 02: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C2) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) Đáp án: C Câu 03: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C3) Điển vào chỗ trống để được khẳng định đúng? Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng .. Đáp án: Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. Câu 04: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C4) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3 A. (0;2) B. (1;1) C. ( 1; 5 ) D. ( -1; 2) Đáp án: C Câu 05: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C5) Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: A. m = -1 B. m = -3 C. m = 1 D. m = 3 Đáp án: D Câu 06: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C6)Trong hệ tọa độ Oxy; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ? A . (2 ; 12) B . (0,5 ; 2) C . (-3 ; -8) D . (4 ; 0) Đáp án: B Câu 07: Thông hiều Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C7) Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9 Đáp án: D Câu 08: Vận dụng thấp Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C8) Cho hàm số y = (1 - 3m)x + m + 3. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi: A. m = B. m = -3 C. m D. m Đáp án: B Câu 09: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C9) Cho các hàm số: y = 0,5x ; y = 3x ; y = ; y = -2x. Kết luận nào sau đây là SAI: Các hàm số đã cho đều đồng biến Các hàm số đã cho đều xác định với mọi số thực x Đồ thị các hàm số đã cho đều là đường thẳng đi qua gốc tọa độ Đồ thị các hàm số đã cho đều cắt nhau tại điểm O (0; 0) Đáp án: A Câu 10: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C10) Cho đường thẳng y = (k + 1)x + k (1). Đường thẳng (1)cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . Thì giá trị của k bằng: A. B. C. D. Đáp án: A Câu 11: Vận dụng cao Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C11) Trên cùng mặt phẳng tọa độ. Đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm có tọa độ là: A. (1; 2) B. (2; 1) C. (0; -2) D. (0; 2) Đáp án: B Câu 12: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C12) Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng: A. -8 B. 8 C. 4 D. -4 Đáp án: B Câu 13: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C13) Nếu đường thẳng y = ax+b đi qua điểm A(2;1) thì 4a + 2b bằng : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án: A Câu 14: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C14) Đồ thị của hàm số y = ax + 3 đi qua điểm ( 2; 6) thì a bằng A. B. 1 C. 2 D. Đáp án: D Câu 15: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C15) Cho hàm số y = ( m – 1 ) x + m. Để đò thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 thi m bằng A. 1 B. -2 C. 2 D. 3 Đáp án: C Câu 16: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C16) Cho hàm số y = ( m – 1 ) x + m. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 thi m bằng A. 1 B. 2 C. D. - Đáp án: C Phần 02: Tự luận Câu 17: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C17) Tìm a biết đồ thị hàm số y = (2-a) x + 3 đi qua điểm M (1;2) Đáp án: Vì đồ thị hàm số y = (2-a) x + 3 đi qua điểm M (1;2) nên ta có: (2-a). 1 + 3 = 2 2 – a + 3 = 2 a = 3 Vậy đồ thị hàm số y = (2-a) x + 3 đi qua điểm M (1;2) khi a = 2 Câu 18: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C18) Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x + 1 Giải: x 0 - 0,5 y 1 0 Câu 19: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C19) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ Đáp án: ^ > K E Câu 20: Vận dụng thấp Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0), và tính chất của hàm số bậc nhất Câu hỏi:(T9B3C20) Cho hàm số bậc nhất ẩn x: a) Xác định các giá trị của a để hàm số đồng biến b) Xác định giá của a để đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1; -1) Đáp án: a) Hàm số y = (a + 1)x + 1 đồng biến a + 1 > 0 a > - 1 b) Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1; 1) nên ta có: -1 = (a + 1).1 +1 -1 = a + 1 +1 a = -3 Câu 21: Vận dụng cao Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C21) Cho hàm số: y = mx - 2m + 5 Vẽ đồ thị của hàm số với m = 3 b)Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đồ thị của hàm số luôn đi qua một điểm cố định. Đáp án: a) Với m = 3 ta có: y = 3x -1 Cho x = 0 ta có điểm A (0; -1) thuộc đồ thị hàm số Cho y = 0 ta có điểm B () thuộc đồ thị hàm số y O x -1 b) Giả sử điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua với mọi giá trị của m có tọa độ () ta có: và và Vậy với mọi giá trị của m đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định là (2; 5) Câu 22: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C22) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy: (d): y = x - 2; (d’): y = - 2x + 1 Đáp án: Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mf toạ độ Oxy: - Xét hàm số y = x – 2 + Cho x = 0 suy ra y = -2 ta được A(0;-2) + Cho y = 0 suy ra x = 2 ta được B(2;0) Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = x – 2 - Xét hàm số y = - 2x + 1 + Cho x = 0 suy ra y = 1 ta được C(0;1) + Cho y = 0 suy ra x = ta được D(;0) Câu 23: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C23) a) Hãy nêu đặc điểm của đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). b) Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). Đáp án: a) Đặc điểm của đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). - Là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b; - Song song với đường thẳng y = ax, nếu b0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0. b) Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0). - Chọn x = 0, y = b, ta có điểm (0; b) thuộc đồ thị hàm số. - Chọn y = 0, x = , có điểm (; 0) thuộc đồ thị hàm số; - Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm trên Câu 24: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Câu hỏi:(T9B3C24) Vẽ đồ thị các hàm số y=x (1); y=2x+2 (2) lên cùng một MPTĐ Đáp án: + y= x qua O(0;0) và E(1;1) + y = 2x+2 Cho x = 0 y=2 hay A ( 0; 2) y = 0x = -1 hay B (-1;0) Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài4: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C1) Đường thẳng y = ax – 3 song song với đường thẳng y = 1/2 - x khi a bằng: A. 1/2 B. C. - D.-2 Đáp án: C Câu 02: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C2) Đường thẳng y = 2x +3 và đường thẳng nào sau đây cắt nhau A. y = 2x – 3 B. y = x + 1 C. y = 2x + 1 D. y = 2x Đáp án: B Câu 03: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C3) Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây: A. y = x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2 Đáp án: B Câu 04: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C4) Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): là: A. trùng nhau. B. Cắt nhau trên trục hoành. C. song song D. Cắt nhau trên trục tung. Đáp án: D Câu 05: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C5) Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau: A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. 1 Đáp án: C Câu 06: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C6) Hai đường thẳng y = x+ và y = trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là Đáp án: B Câu 07: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C7) Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: A. k = 0. B. k = C. k = D. k = Đáp án: B Câu 08: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C8) Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: A. y = B. y= C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4 Đáp án: B Câu 09: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C9) Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m ¹ 3) và y = (1-2m)x +1 (với m ¹ 0,5) cắt nhau khi: A. m B. m = 3; C. m ¹ 3; m ¹ 0,5; m ¹ D. m = 0,5 Đáp án: C Câu 10: Thông hiểu. Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C10) Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x - m (d2) trùng nhau thì m bằng: A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3 Đáp án: Phần 02: Tự luận Câu 11: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C11) Chỉ ra các Cặp đường thẳng song song với nhau: y = 3 x; y = -3x – 7; y = 2x + 1; y = 5 + 3x Đáp án: Đường thẳng y = 3x và đường thẳng y = 5 + 3x song song với nhau. Câu 12: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C12) Khi nào hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = a’x + b’ (d’) trong đó a và a’ khác 0, cắt nhau ? song song với nhau ? trùng nhau ? Đáp án: (d) và (d’) cắt nhau khi và chỉ khi (d) và (d’) song song với nhau khi và chỉ khi và (d) và (d’) trùng nhau khi và chỉ khi và Câu 13: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C13) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong các trường hợp sau: Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -3x + 8 Khi x = -2 thì hàm số có giá trị y = 5. Đáp án Đồ thị hàm số y = ax + 3 song song với đường thẳng y = -3x + 8 khi a = -3 Vậy a = -3 Khi x = -2, y = 5 ta có: a. (-2) + 3 = 5 2a = -2 a = -1 Vậy a = -1 Câu 14: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C14) Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x – 5. Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là : a) Hai đường thẳng song; b) Hai đường thẳng cắt nhau Đáp án: - Tìm điều kiện để hàm số trên là hàm số bậc nhất: m 0, m a) Tìm điều kiện để hai đường thẳng trên là song song: m = -1 b) Tìm điều kiện để hai đường thẳng trên cắt nhau: m -1 Câu 15: Vận dụng cao. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C15) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = -x + 3 có đồ thị là (d’). a/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b/ Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C ( Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đạisố). c/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ( Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). d/ Tìm giá trị của m để đường thẳng ( d’’): y = mx + m – 1 và hai đường thẳng trên đồng quy. Đáp án: a/ +Hàm số y = x + 1 (d) x = 0 Þ y = 1 (0;1) y = 0 Þ x = = -1 (-1;0) +Hàm số y = -x + 3 (d’) x = 0 Þ y = 3 (0;3) y = 0 Þ x = = 3 Dựa vào đồ thị ta thấy: A(-1;0) và B(3;0). s Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d’): Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là: x + 1 = -x + 3 x = 1 Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1, ta được y = 1 + 1 = 2 Vậy C (1;2). c/ Ta có: AC = BC = = (cm) AB = 4 cm Chu vi D ABC bằng :AC + BC + AB = + + 4 = + 4 = 4( + 1) (cm) S = .2.4 = 4(cm2) d/ Giả sử ba đường thẳng: y = mx + m – 1; y = x + 1 và y = -x + 3 đồng quy, thì điểm M(1;2) phải thuộc đường thẳng ( d’’) : y = mx + m – 1 Thay x = 1 và y = 2 vào hàm số : y = mx + m – 1 ta được: 2 = m.1 + m – 1 m = Vậy để (d), (d’) và (d’’) đồng quy thì m = Câu 16: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C16) Cho hai hàm số bậc nhất y = ( k – 2 ) x + k và y = ( k + 3 ) x – k . Với giá trị nào của k thì : a/ Đồ thị của các hàm số trên là hai đường thẳng cắt nhau ? b/ Đồ thị của các hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung ? Đáp án: Điều kiện để 2 hàm số là hàm số bậc nhất: k ≠ 2 và k ≠ -3 a) Hai đường thẳng cắt nhau khi: k - 2 ≠ k + 3 Û -2 ≠ 3 (luôn đúng với mọi k) . Vậy hai đường thẳng cắt nhau với mọi k ≠ -2 và k ≠ 3 b) Hai đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung Û k = -k => k = 0 (thỏa mãn điều kiện) Vậy k = 0 Câu 17: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C17) Cho hai hàm số bậc nhất : y = x + 1 và y = (2 – m ) x – 3. Với giá trị nào của m thì : a/ Đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng cắt nhau ? b/ Đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song ? c/ Đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 ? Đáp án: Điều kiện để hai hàm số là hàm số bậc nhất là m ≠ 2 và m ≠ a) Hai đường thẳng cắt nhau Û ≠ 2 – m Û 2m ≠ Û m ≠ Vậy m ≠ 2 , m ≠ và m ≠ b) Hai đường thẳng song song Û = 2 – m Û 2m = Û m = Vậy m = c) Vì hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 nên ta có: . 4 + 1 = (2 – m ) . 4 – 3 Û 8m = => m = (thỏa mãn điều kiện) Vậy m = . Câu 18: Vận dụng cao. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C18) Viết phương trình của đường thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau : a/ Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P b/ Có tung độ gốc bằng -2,5 và đi qua điểm Q (1,5 ; 3,5 ). c/ Đi qua hai điểm M ( 1; 2 ) và N ( 3 ; 6 ) Đáp án: a) Vì đường thẳng đó có hệ số góc là 3 nên phương trình đường thẳng đó có dạng y = 3x + b. Vì đường thẳng đó đi qua điểm P nên ta có : = 3 + b => b = - = 1. Vậy đường thẳng đó có phương trình : y = 3x + 1. b) Vì đường thẳng đó có tung độ gốc bằng -2,5 nên phương trình đường thẳng đó có dạng y = ax - 2,5. Vì đường thẳng đó đi qua điểm Q (1,5; 3,5) nên ta có : 3,5 = a.1,5 -2,5 => 1,5.a = 6 => a = 4 Vậy đường thẳng đó có phương trình : y = 4x - 2,5. c) Gọi phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b. (a ≠ 0) Vì đường thẳng đó đi qua M(1; 2) nên ta có: 2 = a . 1 + b => b = 2 - a Vì đường thẳng đó đi qua N(3; 6) nên ta có: 6 = a . 3 + b Suy ra 6 = 3a + 2 - a => 2a = 4 => a = 2 => b = 0 Vậy đường thẳng có phương trình y = 2x Câu 19: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu hỏi:(T9B4C19) Viết phương trình của đường thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau : a/ Đi qua điểm A và song song với đường thẳng y = x. b/ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B (2;1) a) Vì đường thẳng đó song song với đường thẳng y = x nên phương trình đường thẳng đó có dạng y = x + b. Vì đường thẳng đó đi qua điểm A nên ta có : = + b => b = - = 1. Vậy đường thẳng đó có phương trình : y = x + 1. b) Vì đường thẳng đó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên phương trình đường thẳng đó có dạng y = ax + 3. Vì đường thẳng đó đi qua điểm B (2; 1) nên ta có : 1 = a.2 + 3 => 2.a = -2 => a = -1 Vậy đường thẳng đó có phương trình : y = - x + 3. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a¹0) Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y= ax +b (a¹0) Câu hỏi:(T9B5C1) Hệ số góc của đường thẳng y = 2 x + 6 là A. 3 B. 2 C. -2 D. – 3 Đáp án: B Câu 02: Thông hiểu Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C2) Cho đường thẳng y = 3x + 2 , góc tạo bởi đường thẳng và trục ox ( làm tròn tới độ) là A. 680 B. 690 C. 700 D. 720 Đáp án: D Câu 03: Thông hiểu. Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C3) Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox là: A. 30 0 B. 450 C. 600 D. 900 Đáp án: B Câu 04: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C4)Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là: A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350 Đáp án: D Câu 05: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y= ax +b (a¹0) Câu hỏi:(T9B5C5) Đường thẳng có phương trình ax + (2a – 1)y + 3 = 0 đi qua A(1;-1) có hệ số góc là: A. 4 B. 4/7 C. -4/7 D. 1 Đáp án: A Câu 06: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được mối liên hệ giữa hệ số góc và góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox Câu hỏi:(T9B5C6) M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Đáp án: A Câu 07: Thông hiểu. Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C7) Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: A. m > - B. m < - C. m = - D. m = -1 Đáp án: B Câu 08: Thông hiểu. Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C8) Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: A. m > - B. m < - C. m = - D. m = 1 Đáp án: A Câu 09: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được mối liên hệ giữa hệ số góc và góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox Câu hỏi:(T9B5C9) Gọi a, b lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 900 < a < b B. a < b < 900 C. b < a < 900 D. 900 < b <a Đáp án: D. Câu 10: Nhận biết. Mục tiêu: Hiểu được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y= ax +b (a¹0) Câu hỏi:(T9B5C10) Hệ số góc của đường thẳng: là: A. 4 B. -2 C. -4 D. 2 Đáp án: C Câu 11: Nhận biết. Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C11) Đường thẳng y = - 2x + 5 tạo với trục Ox một góc : A . 900 ; B . 900 ; C . 900 ; D . > 900 Đáp án: D Câu 12: Thông hiểu. Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C12)Cho hàm số y = , có đồ thị là đường thẳng (d), các câu sau câu nào sai : A. Hàm số nghịch biến trên tập hợp R . B. Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc tù . C. Đường thẳng (d) đi qua điểm E ( 0 ; 1 ) D. Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn. Đáp án: D Phần 02: Tự luận : Câu 13: Nhận biết Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C13) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 1 với trục Ox Giải: Ta có: Tana=2Þ a~630 Vậy góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 1 với trục Ox là: Câu 14: Nhận biết Mục tiêu: Biết được góc tạo bởi đường thẳng y= ax +b (a¹0) và trục Ox. Câu hỏi:(T9B5C14) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 1 với trục Ox. Ta có: Tan(1800-a) =2Þ 1800-a =630Þ a=1170 Vậy góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 1 với trục Ox là: Câu 15: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Vận dụng được mối liên hệ giữa hệ số góc và góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox Câu hỏi:(T9B5C15) Cho đường thẳng y = (2 – k)x + k – 1 (d) a). Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc tù ? b). Tìm k để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 ? Đáp án: a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0 Tức là : 2 – k 2 b) Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5 Tứ
File đính kèm:
- ngân hàng câu hỏi đai so 9 chương 2..doc