Thư viện bài học Toán Lớp 2 - Tuần 23

Bài 3: Giải toán có lời văn

 a) Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Bài giải

 b) Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo?

Bài giải

c) Có 27l dầu rót vào các can, mỗi can 3l. Hỏi rót được mấy can dầu?

Bài giải

 

docx12 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 11/11/2023 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thư viện bài học Toán Lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THƯ VIỆN BÀI HỌC
MÔN TOÁN
PHẦN 1: SỐ BỊ CHIA –SỐ CHIA –THƯƠNG
ØNội dung:
	6 : 	2 	 =	 3
Thương là kết quả của phép chia
Lưu ý: 6 : 2 cũng gọi là thương.
Số bị chia
Số chia
Thương 
Ở bài học này, các em cần ôn lại bảng chia 2, cố gắng ghi nhớ tên các thành phần của phép chia em nhé. 
Ví dụ: 14 : 2 = 7; 14 là số bị chia, 2 là số chia, 7 là thương.
ØBài tập thực hành:
Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
8 : 2 = 4
8
2
4
10 : 2 = 
12 : 2 =
16 : 2 = 
18 : 2 = 
20 : 2 = 
Bài 2: Tính nhẩm:
2 x 3 = 	2 x 4 = 	2 x 5 = 	2 x 6 = 
6 : 2 = 	8 : 2 = 	10 : 2 = 	12 : 2 = 
2 x 7 = 	2 x 8 = 	2 x 9 = 	2 x 10 = 
14 : 2 = 	16 : 2 = 	18 : 2 = 	20 : 2 = 
Bài 3: Viết phép chia thích và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Phép nhân
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6
2
3
6 : 3 = 2
6
3
2
2 x 4 = 8
2 x 5 = 10
2 x 6 = 12
2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18
 Ở bài toán này các em cần nhớ lại kiến thức: từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng.
Các em có thể xem lại nội dung bài Phép chia để nhớ lại kiến thức này nhé!
PHẦN 2: BẢNG CHIA 3
ØNội dung:
Giới thiệu phép chia 3 từ phép nhân 3
Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?
 3 x 4 = 12 ;có 12 chấm tròn
Trên các tấm bì có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
 12 : 3 = 4 ; có 4 tấm bìa
Nhận xét: Từ phép nhân 3 ta có phép chia 3
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
Lập bảng chia 3
 3 : 3 = 1
 6 : 3 = 2
 9 : 3 =3
 12 : 3 = 4
15 : 3 = .......
18 : 3 = .......
21 : 3 = .......
24 : 3 = .......
27 : 3 = .......
30 : 3 = .......
3 x 1 = .......
3 x 2 = .......
3 x 3 =.......
3 x 4 = .......
3 x 5 = .......
3 x 6 = .......
3 x 7 = .......
3 x 8 = .......
3 x 9 = .......
3 x 10 = .......
ØBài tập thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
15 : 3 = 
30 : 3 =
24 : 3 = 
27 : 3 =
3 : 3 = 
12 : 3 =
21 : 3 = 
6 : 3 = 
9 : 3 =
18 : 2 = 
Bài 2: Tính nhẩm
3 x 4 = 	3 x 6 = 	3 x 3 =	3 x 1 = 
12 : 3 = 	18 : 3 =	9 : 3 = 	3 : 3 = 
3 x 8 = 	3 x 9 = 	3 x 7 = 	3 x 10 =
24 : 3 =	27 : 3 =	21 : 3 = 	30 : 3 = 
Bài 3: Giải toán có lời văn
 a) Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
 b) Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo?
Bài giải
c) Có 27l dầu rót vào các can, mỗi can 3l. Hỏi rót được mấy can dầu?
Bài giải
Bài 4: Số
Số bị chia
21
12
9
15
24
18
27
3
Số chia
3
3
3
3
3
3
3
3
Thương
PHẦN 3: MỘT PHẦN BA
Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau
Lấy đi 1 phần (tô màu), được một phần ba hình vuông.
Viết: 
Đọc: một phần ba
1
3
ØNội dung:
1
3
1
3
1
3
ØBài tập thực hành:
Bài 1: Đã tô màu hình nào?
Bài 2: Hình nào có số ô vuông được tô màu?
PHẦN 4: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
ØNội dung:
Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn; 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?
 2 x 3 = 6 ; có 6 chấm tròn
Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
 2	 x	 3	 = 6
Quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Thừa số
Thừa số
Tích 
6	 :	 2	 = 	3
Tích : Thừa số =Thừa số
6	 :	 3	 = 	2
Tích : Thừa số= Thừa số 
Giới thiệu cách tìm thừa sốxchưa biết
x là thừa số chưa biết; 2 là thừa số; 8 là tích
Áp dụng quy tắc: Muốn tìm x chưa biết ta lấy 8 chia cho 2.
Ta tìm được x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8
x x 2 = 8
x	 = 8 : 2
x	 = 4 
a)
3 x x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5
b)
ØBài tập áp dụng:
Bài 1: Tính nhẩm:
2 x 4 = 	3 x 1 = 	2 x 5 =	3 x 4 = 
8 : 2 = 	3 : 3 = 	10 : 2 = 	12 : 3 = 
8 : 4 = 	3 : 1 = 	10 : 5 = 	12 : 4 = 
x x 2 = 10
x = 10 : 2
x = 5
Bài 2: Tìmx (theo mẫu):
x x 3 = 12 	b) x x 2 = 18 	c) 3 x x = 21
.............................	.............................	............................
.............................	.............................	.............................
d) x x 2 = 14	e) x x 3 = 24 	g) 2 x x = 10
.............................	.............................	............................
.............................	.............................	.............................
h) 2 x x = 8	k) x x 2 = 20	l) 3 x x = 27
.............................	.............................	............................
.............................	.............................	.............................
Bài 3: Giải toán có lời văn
Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học? 
Bài giải
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN PHẦN 1: SỐ BỊ CHIA –SỐ CHIA –THƯƠNG
Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
8 : 2 = 4
8
2
4
10 : 2 = 5
10
2
5
12 : 2 = 6
12
2
6
16 : 2 = 8
16
2
8
18 : 2 = 9
18
2
9
20 : 2 = 10
20
2
10
Bài 2: Tính nhẩm:
2 x 3 = 6	2 x 4 = 8	2 x 5 = 10	2 x 6 = 12
6 : 2 = 3	8 : 2 = 4	10 : 2 = 5	12 : 2 = 6
2 x 7 = 14	2 x 8 = 16	2 x 9 = 18	2 x 10 = 20
14 : 2 = 7	16 : 2 = 8	18 : 2 = 9	20 : 2 = 10
Bài 3: Viết phép chia thích và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Phép nhân
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6
2
3
6 : 3 = 2
6
3
2
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8
2
4
8 : 4 = 2
8
4
2
2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
10
2
5
10 : 5 = 2
10
5
2
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
12
2
6
12 : 6 = 2
12 
6
2
2 x 7 = 14
14 : 2 = 7
14
2
7
14 : 7 = 2
14
7
2
2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
16
2
8
16 : 8 = 2
16
8
2
2 x 9 = 18
18 : 2 = 9
18 
2
9
18 : 9 = 2
18 
9
2
3 : 3 = 1	18 : 3 = 6
6 : 3 = 2	21 : 3 = 7
9 : 3 =3	24 : 3 = 8
12 : 3 = 4	27 : 3 = 9
15 : 3 = 5	30 : 3 = 10
BẢNG CHIA 3
ĐÁP ÁN PHẦN 2: BẢNG CHIA 3
15 : 3 = 5
30 : 3 = 10
24 : 3 = 8
27 : 3 = 9
3 : 3 = 1
12 : 3 = 4
21 : 3 = 7
6 : 3 = 2
9 : 3 = 3
18 : 2 = 9
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính nhẩm
3 x 4 = 12	3 x 6 = 18	3 x 3 = 9	3 x 1 = 3
12 : 3 = 4	18 : 3 = 6	9 : 3 = 3	3 : 3 = 1
3 x 8 = 24	3 x 9 = 27	3 x 7 = 21	3 x 10 = 30
24 : 3 = 8	27 : 3 = 9	21 : 3 = 7	30 : 3 = 10
Bài 3: Giải toán có lời văn
 a) Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
	Số học sinh mỗi tổ có là:
	24 : 3 = 8 (học sinh)
	Đáp số: 8 học sinh
Bài giải
 b) Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo?
	Số ki-lô-gam gạo mỗi túi có là:
	15 : 3 = 5 (kg gạo)
	Đáp số: 5 kg gạo
 Bài giải
c) Có 27l dầu rót vào các can, mỗi can 3l. Hỏi rót được mấy can dầu?
	Số can dầu rót được là:
	27 : 3 = 9 (can dầu)
	Đáp số: 9 can dầu
Bài giải
Lưu ý: học sinh có thể đặt lời giải bằng cách khác. 
 Bài 3a/ Mỗi tổ có số học sinh là
Bài 4: Số
Số bị chia
21
12
9
15
24
18
27
3
Số chia
3
3
3
3
3
3
3
3
Thương
7
4
3
5
8
6
9
1
ĐÁP ÁN PHẦN 3: MỘT PHẦN BA
Bài 1: Đã tô màu hình nào?
Đã tô màu các hình: hình A, hình C, hình D.
Bài 2: Hình nào có số ô vuông được tô màu?
Hình có số ô vuông được tô màu là: hình A, hình B, hình C.
ĐÁP ÁN PHẦN 4: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
Bài 1: Tính nhẩm:
2 x 4 = 8	3 x 1 = 3	2 x 5 = 10	3 x 4 = 12
8 : 2 = 4	3 : 3 = 1	10 : 2 = 5	12 : 3 = 4
8 : 4 = 2	3 : 1 = 3	10 : 5 = 2	12 : 4 = 3
 x = 18 : 2
 x = 9
Bài 2: Tìmx (theo mẫu):
 x = 21 : 3
 x = 7
 x = 12 : 3
 x = 4
x x 3 = 12 	b) x x 2 = 18 	c) 3 x x = 21
.............................	.............................	............................
.............................	.............................	.............................
 x = 14 : 2
 x = 7
 x = 10 : 2
 x = 5
 x = 24 : 3
 x = 8
d) x x 2 = 14	e) x x 3 = 24 	g) 2 x x = 10
.............................	.............................	............................
.............................	.............................	.............................
 x = 27 : 3
 x = 9
 x = 20 : 2
 x = 10
 x = 8 : 2
 x = 4
h) 2 x x = 8 	k) x x 2 = 20	l) 3 x x = 27
.............................	.............................	............................
.............................	.............................	.............................
Bài 3: Giải toán có lời văn
Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học? 
	Số bàn học có tất cả là:
	20 : 2 = 10 (bàn học)
	Đáp số: 10 bàn học
Bài giải
KÍNH NHỜ QUÝ PHỤ HUYNH CHO CÁC CON LÀM BÀI VÀO VỞ ĐỂ GVCN TIỆN KIỂM TRA VÀ NHẬN XÉT SAU KHI ĐI HỌC TRỞ LẠI. 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN.
 CÔ CHÚC CÁC CON HỌC THẬT VUI VÀ LÀM BÀI TẬP THẬT TỐT NHÉ!

File đính kèm:

  • docxthu_vien_bai_hoc_toan_lop_2_tuan_23.docx
Giáo án liên quan