Thông báo kết quả kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS, THPT cấp tỉnh Năm học 2013 – 2014 - Ninh Thuận

Nhìn chung, các đơn vị bảo đảm đúng thời gian về đăng ký hồ sơ thi và thực hiện khá đầy đủ các loại hồ sơ qui định. Tuy nhiên, một số đơn vị thực hiện chưa đúng về các thông tin theo mẫu quy định tại công văn 1381/SGDĐT-KTKĐ ngày 30/8/2012 và 1313/SGDĐT-KTKĐ ngày 22/8/2013 của Sở GDĐT, làm ảnh hưởng đến công tác xử lý, cập nhật, tổng hợp của Sở, cụ thể những sai sót như sau:

- Những sai sót trên Bảng ghi tên ghi điểm,Phiếu dự thi của thí sinh:

+ Sai số thứ tự, ngày tháng năm sinh của thí sinh: THPT Nguyễn Du, GDĐT Ninh Phước. Xác định sai dân tộc: GDĐT Thuận Nam.

+ Sai giới tính: THPT Nguyễn Du, THPT Ninh Hải.

+ Đánh SBD không đúng quy định (tại công văn 1313/SGDĐT-KTKĐ ngày 22/8/2013): Các trường THPT Nguyễn Du, Lê Duẩn, Nguyễn Trãi, An Phước, Chu Văn An, Phan Bội Châu và DTNT Ninh Thuận; các phòng GDĐT Ninh Phước, Thuận Nam, Ninh Hải, Phan Rang-Tháp Chàm và trường PT DTNT Ninh Sơn.

+ Ghi chức danh Trưởng ban thay vì phải là Chủ tịch HĐ coi thi, Chủ tịch HĐ chấm thi: trường THPT Trường Chinh và Phan Chu Trinh; phòng GDĐT Thuận Nam; trường PT DTNT Pinăng Tắc và Thuận Bắc.

 

doc9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thông báo kết quả kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS, THPT cấp tỉnh Năm học 2013 – 2014 - Ninh Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND TỈNH NINH THUẬN	 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc	 
Số: 1884 /SGDĐT-KTKĐ	 Ninh Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2013
 Kính gửi : - Các phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố;
	 - Các trường phổ thông trực thuộc.
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS, THPT
CẤP TỈNH NĂM HỌC 2013 – 2014
Triển khai công văn 1381/SGDĐT-KTKĐ ngày 30/8/2012 về hướng dẫn tổ chức kỳ thi học sinh giỏi (HSG) các môn văn hoá THCS, THPT cấp tỉnh năm 2012 và 1313/SGDĐT-KTKĐ ngày 22/8/2013 về Thông báo kế hoạch tổ chức kỳ thi chọn HSG năm học 2013-2014; trong các ngày từ 14/11 đến ngày 17/11/2013. Sở GDĐT đã tiến hành tổ chức chấm thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) THCS, THPT cấp tỉnh; nay thông báo kết quả như sau:
I. TỔNG HỢP SỐ LIỆU
1. Số thí sinh đăng ký: 526 thí sinh (tăng 02 thí sinh so với năm học 2012-2013), tất cả thí sinh đều đủ các điều kiện dự thi theo qui định.
2. Số đơn vị có thí sinh đăng ký dự thi: 23 / 28 đơn vị (các đơn vị không đăng ký tham gia đăng ký dự thi: THPT iSchool, THPT Phạm Văn Đồng, THPT Nguyễn Huệ, THPT Nguyễn Văn Linh và Phòng GDĐT Bác Ái).
3. Số học sinh có mặt dự thi: 525 thí sinh (vắng 01 thí sinh). 
	- Khối lớp 8, 9: Có 220 thí sinh tham gia thi các môn (08 môn): Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và tiếng Anh (giảm 43 thí sinh so với năm học 2012-2013). Đơn vị có thí sinh dự thi nhiều nhất: Phòng GDĐT Phan Rang-TC (107 thí sinh). Đơn vị có thí sinh dự thi ít nhất: Trường PT DTNT Ninh Sơn (01 thí sinh ).
	- Khối THPT: Có 305 thí sinh tham gia thi các môn (09 môn): Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và tiếng Anh (tăng 45 thí sinh so với năm học 2012-2013). Đơn vị có thí sinh dự thi nhiều nhất: THPT Chuyên Lê Quý Đôn (89 thí sinh). Đơn vị có thí sinh dự thi ít nhất: THPT Phan Bội Châu, THPT Bác Ái (01 thí sinh).
II. CÔNG TÁC TỔ CHỨC RA ĐỀ THI VÀ COI THI
 1. Công tác ra đề thi, in ấn đề thi: Các công đoạn ra đề thi, in ấn đề thi được bảo mật đúng qui định, đề thi in rõ ràng, đủ và đúng số lượng các đơn vị đã đăng ký.
 2. Công tác coi thi: Toàn tỉnh thành lập một Hội đồng coi thi. Kỳ thi diễn ra bình thường, an toàn, đúng qui chế, đúng lịch thi. 
Số thí sinh có mặt dự thi: 525 (vắng 01 thí sinh, đăng ký dự thi môn Vật lý, trường THPT Ninh Hải). 
3. Tình hình thực hiện hồ sơ thi:
Nhìn chung, các đơn vị bảo đảm đúng thời gian về đăng ký hồ sơ thi và thực hiện khá đầy đủ các loại hồ sơ qui định. Tuy nhiên, một số đơn vị thực hiện chưa đúng về các thông tin theo mẫu quy định tại công văn 1381/SGDĐT-KTKĐ ngày 30/8/2012 và 1313/SGDĐT-KTKĐ ngày 22/8/2013 của Sở GDĐT, làm ảnh hưởng đến công tác xử lý, cập nhật, tổng hợp của Sở, cụ thể những sai sót như sau:
- Những sai sót trên Bảng ghi tên ghi điểm,Phiếu dự thi của thí sinh: 
+ Sai số thứ tự, ngày tháng năm sinh của thí sinh: THPT Nguyễn Du, GDĐT Ninh Phước. Xác định sai dân tộc: GDĐT Thuận Nam.
+ Sai giới tính: THPT Nguyễn Du, THPT Ninh Hải. 
+ Đánh SBD không đúng quy định (tại công văn 1313/SGDĐT-KTKĐ ngày 22/8/2013): Các trường THPT Nguyễn Du, Lê Duẩn, Nguyễn Trãi, An Phước, Chu Văn An, Phan Bội Châu và DTNT Ninh Thuận; các phòng GDĐT Ninh Phước, Thuận Nam, Ninh Hải, Phan Rang-Tháp Chàm và trường PT DTNT Ninh Sơn.
+ Ghi chức danh Trưởng ban thay vì phải là Chủ tịch HĐ coi thi, Chủ tịch HĐ chấm thi: trường THPT Trường Chinh và Phan Chu Trinh; phòng GDĐT Thuận Nam; trường PT DTNT Pinăng Tắc và Thuận Bắc.
+ Nộp Bảng ghi tên ghi điểm không đủ số lượng (quy định nộp 2 bảng, các đơn vị chỉ nộp 1 bảng): THPT Phan Bội Châu, THPT Bác Ái, THPT Lê Duẩn, PT DTNT Pinăng Tắc và PT DTNT Ninh Sơn.
Đây là những sai sót tồn tại nhiều năm, được nhắc nhở và chấn chỉnh nhiều lần nhưng các đơn vị vẫn chưa khắc phục; Sở yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị phải cập nhật hằng năm, nghiêm túc hơn trong tổ chức thực hiện và khắc phục triệt để những tồn tại nêu trên.
- Cá biệt, hồ sơ thi HSG tỉnh năm học 2013-2014 còn có sai sót:
+ Cho thí sinh ký họ tên trước khi dự thi và ghi điểm môn học nhầm vào phần ghi điểm chấm thi dành cho giám khảo của HĐ chấm thi: THPT Lê Duẩn. 
+ Ghi không đúng Quốc hiệu nước tại Phiếu dự thi của thí sinh: Phòng GDĐT Phan Rang-Tháp Chàm. 
III. CÔNG TÁC CHẤM THI 
	1. Nhận xét về chất lượng bài làm của thí sinh:
	Nhìn chung, ở mỗi môn thi / cấp học đều có những thí sinh làm bài thi khá tốt và đạt kết quả cao. Tuy nhiên, phổ biến vẫn có những bài làm chất lượng còn thấp hoặc yếu ở một vài phần kiến thức đã được học. Cụ thể như sau:
1.1. Cấp THCS (Lớp 8, 9):
- Môn Toán: 
+ Chỉ có một số ít thí sinh nắm được các dạng toán học sinh giỏi. 
+ Nhiều thí sinh còn yếu về kỹ năng biến đổi đồng nhất và giải toán hình học. 
- Môn Vật lý: Kỹ năng vẽ hình và tính toán tương đối khá; khả năng vận dụng kiến thức tổng hợp để giải các câu định tính còn hạn chế.
- Môn Hóa học: Đa số thí sinh nắm được kiến thức cơ bản; mức độ bài làm trung bình khá.
- Môn Sinh học: Đa số thí sinh không làm được bài tập di truyền; bài làm đạt mức trung bình.
- Môn Ngữ văn: 
* Ưu điểm
+ Kỹ năng: Một số thí sinh kỹ năng dựng đoạn và viết văn nghị luận xã hội khá tốt; biết kết hợp giữa tự sự với miêu tả, biểu cảm, nghị luận. Trình bày bài đẹp, rõ ràng.
+ Kiến thức: Một số thí sinh nắm vững các biện pháp tu từ từ vựng và phân tích chúng khá tốt; am hiểu kiến thức xã hội; khả năng đọc hiểu, nhớ và kể truyện khá tốt.
* Nhược điểm
+ Kỹ năng: Nhiều thí sinh viết đoạn văn chưa tốt; chưa biết kết hợp tự sự với các yếu tố khác như miêu tả, biểu cảm, nghị luận và khả năng lập luận về vấn đề xã hội. 
+ Kiến thức: Nhiều thí sinh chưa nhận biết và phân tích các biện pháp tu từ từ vựng chưa tốt; không nhớ được chính xác thể loại, cốt truyện đã được học.
- Môn Lịch sử: Đa số thí sinh chưa vận dụng được kiến thức; hành văn chưa mạch lạc; nhớ các sự kiện còn máy móc.
- Môn Địa lý: Phần lớn bài làm của thí sinh chỉ đạt mức trung bình; khả năng lý luận, diễn đạt chưa đạt yêu cầu.
- Môn tiếng Anh: Đa số thí sinh nắm vững ngữ pháp; vốn từ đọc còn ít; kỹ năng viết còn yếu. 
1.2. Cấp THPT (Lớp 10, 11 & 12):
- Môn Toán: 
+ Một số ít thí sinh đã nắm được các dạng toán học sinh giỏi. 
+ Đa số thí sinh chưa nắm vững kỹ năng khảo sát hàm số, giải hệ phương trình; chưa nắm vững phương pháp giải bài toán hình học và các định lý.
- Môn Vật lý: Chất lượng bài làm của thí sinh không đều, một số thí sinh chất lượng bài làm quá yếu. Kỹ năng làm bài tập thực hành còn hạn chế.
- Môn Hóa học: Phần lớn mức độ làm bài của thí sinh đạt trung bình yếu. 
- Môn Sinh học: Chất lượng bài làm của thí sinh chỉ đạt mức trung bình; phần tiến hóa và sinh thái còn hạn chế; đa số thí sinh làm tốt phần bài tập di truyền.
- Môn Tin học: Mức độ bài làm của đa số thí sinh đạt mức trung bình khá; các bài làm của thí sinh đạt giải có giải thuật tương đối tốt; bên cạnh đó, kỹ thuật làm bài còn một số sai sót nhỏ; một số thí sinh chưa đọc kỹ đề trong quá trình làm bài.
- Môn Ngữ văn: 
* Ưu điểm
+ Kỹ năng: Một số thí sinh đã biết vận dụng kết hợp linh hoạt các phương thức diễn đạt và thao tác lập luận. Chữ viết, trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng. 
+ Kiến thức: Một số bài am hiểu kiến thức xã hội và kiến thức lý luận văn học khá tốt. 
* Nhược điểm
+ Kỹ năng: Đa số bài viết chưa biết vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt và thao tác lập luận. Thao tác phân tích, so sánh bình luận chưa tốt. Văn thiếu cảm xúc; chưa mạch lạc, trình bày bài, chữ viết chưa đẹp.
+ Kiến thức: Đa số bài viết có tư duy chưa sắc sảo; trình độ đọc hiểu văn bản còn hời hợt; chưa hiểu biết hoặc phô diễn quá nhiều kiến thức lý luận văn học.
- Môn Lịch Sử: 
* Ưu điểm: Đa số thí sinh có kiến thức về bộ môn, đáp ứng được yêu cầu bài làm; kỹ năng trình bày nội dung khá, biết vận dụng kiến thức khi làm bài. 
Một số thí sinh viết theo mạch suy nghĩ, không theo chủ đề và bố cục nội dung. Chữ viết xấu, cần rèn luyện chữ viết đẹp hơn.
- Môn Địa lý: Phần lớn bài làm của thí sinh đạt mức trung bình; khả năng tính toán khá tốt; lý luận đạt yêu cầu.
- Môn tiếng Anh: Đa số thí sinh kỹ năng nghe còn yếu; vốn từ vựng không nhiều. Học sinh chủ yếu tập trung học ngữ pháp, số ít học sinh có kỹ năng viết (writing) tốt. 
2. Kết quả chấm thi, xét giải, chọn theo môn: (danh sách đính kèm, bảng số 1) 
Cấp học
 Môn
Giải
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Tin học
Ngữ
văn
Lịch sử 
Địa lý
Tiếng Anh
Cộng
THCS
(lớp 8, 9)
Nhất
/
1
1
Nhì
1
1
1
/
3
5
11
Ba
4
3
10
2
/
4
2
1
7
33
Cộng
5
4
11
2
/
7
2
1
13
45
THPT
(lớp 10,11,12)
Nhất
Nhì
3
1
1
1
4
1
1
12
Ba
2
2
2
5
1
2
2
3
3
22
KK
1
3
4
3
4
2
2
19
Cộng
6
6
6
6
5
6
6
6
6
53
Tổng Cộng
11
10
17
8
5
13
8
7
19
98
3. Kết quả chấm thi, xét giải theo đơn vị : 
Cấp
Môn
Đơn vị
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Tin học
Ngữ
văn
Lịch sử 
Địa lý
T.Anh
Cộng
T H C S
GDĐT Ninh Sơn 
2(Ba)
2(Ba)
1(Ba)
/
1(Ba)
1(Ba)
2(Ba)
9
GDĐT Ninh Hải
2(Ba)
1(Ba)
/
1(Ba)
4
GDĐT 
P.Rang-T.Chàm
1(nhì)
2(Ba)
1(nhì)
1(Ba)
1(nhì)
6(Ba)
/
3(nhì)
2(Ba)
1(Ba)
1(Ba)
1(nhất) 5(nhì)
5(Ba)
30
GDĐT Ninh Phước
2(Ba)
/
2
Cộng:
5
4
11
2
/
7
2
1
13
45
T H P T
Trường Chinh
1(KK)
1
Nguyễn Du
1(Ba)
1
Lê Duẩn
1(nhì)
1
Tháp Chàm
1(nhì)
1
Chu Văn An
1(KK)
1(KK)
2
Nguyễn Trãi 
1(nhì)3(Ba)
1(Ba)
5
Chuyên Lê.Q.Đôn
3(nhì)2(Ba)1(KK)
1(nhì)2(Ba)3(KK)
2(Ba)3(KK)
2(Ba)
1(nhì)
3(KK)
2(Ba)4(KK)
2(nhì)1(Ba)
1(nhì)2(Ba)1(KK)
1(nhì)
3(Ba)
1(KK)
41
An Phước
1(Ba)
1
Cộng:
6
6
6
6
5
6
6
6
6
53
Tổng cộng:
11
10
17
8
5
13
8
7
19
98
Nhận được văn bản này, Sở GDĐT yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị thông báo kết quả thi, tổ chức khen thưởng, nhằm động viên kịp thời các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong kỳ thi. 
 KT. GIÁM ĐỐC 
Nơi nhận:	 PHÓ GIÁM ĐỐC	 
- Như trên (để thực hiện);
- Vụ GDTrH, Cục KT-KĐ (để b/c);
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy (để b/c);	(Đã ký)
- UBND tỉnh (để b/c);
- Hội khuyến học tỉnh (để phối hợp)	 	
- Các phòng thuộc Sở (để thực hiện);	 
- Website Sở;	Lương Hồng Sơn 
- Lưu VT, KTKĐ.	 	 
KẾT QUẢ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS, THPT CẤP TỈNH (Bảng số 1)
NĂM HỌC 2013 – 2014
 (Đính kèm công văn 1884 /SGDĐT-KTKĐ ngày 18 / 11/2013 của Sở GDĐT Ninh Thuận)
TT
Họ tên học sinh
Đơn vị
Môn
Điểm
Giải
CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Chế Nguyễn Thiện Trung
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
Toán
16,50/20
Nhì
Hồ Hoàng Nhân
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,00/20
Ba
Kiều Vĩnh Phúc
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,00/20
Ba
Nguyễn Thị Đức Hải
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
14,00/20
Ba
Nguyễn Thị Kim Khánh
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
14,00/20
Ba
Cao Ngọc Kỳ Anh
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
Vật lý
16,25/20
Nhì
Phạm Ngọc Uyên Phương
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
15,25/20
Ba
Nguyễn Diệu Phương
Phòng GDĐT Ninh Hải
“
14,50/20
Ba
Lê Tấn Hưng
Phòng GDĐT Ninh Hải
“
14,00/20
Ba
Trần Anh Khôi
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
Hóa học
16,00/20
Nhì
Phan Trung Hiếu
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
15,25/20
Ba
Trần Khải Nguyên
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
15,00/20
Ba
Nguyễn Thị Hà Anh
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,50/20
Ba
Phạm Huỳnh Đình Triệu
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,50/20
Ba
Nguyễn Trần Anh
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,00/20
Ba
Lê Giáng Vân
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,00/20
Ba
Hà Thị Diệu Thắm
Phòng GDĐT Ninh Phước
“
14,00/20
Ba
Nguyễn Anh Tú
Phòng GDĐT Ninh Phước
“
14,00/20
Ba
Hoàng Lê Tuyết Minh
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
14,00/20
Ba
Lê Thị Như Uyên
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
14,00/20
Ba
Kiều Trung Hòa
Phòng GDĐT Ninh Hải
Sinh học
14,25/20
Ba
Bùi Thị Hồng Nhung
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
14,00/20
Ba
Trương Phạm Như Huyền
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
Ngữ Văn
16,00/20
Nhì
Trần Thanh Nhã
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
16,00/20
Nhì
Nguyễn Huỳnh Thuỷ Tiên 
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
16,00/20
Nhì
Nguyễn Mộng Huyền Sương
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
14,75/20
Ba
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Phòng GDĐT Ninh Hải
 “
14,50/20
Ba
Phạm Đình Văn
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,25/20
Ba
Mai Thị Bích Kim
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
 “
14,00/20
Ba
Huỳnh Thị Nguyên Hồng
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
Lịch sử
14,25/20
Ba
Nguyễn Thị Lâm
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
14,00/20
Ba
Nguyễn Tiến Hưng
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
Địa lý
14,00/20
Ba
Lê Quang Tuệ
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
T. Anh
18,20/20
Nhất
Hồ Hoàng Thương
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
17,40/20
Nhì
Nguyễn Đan Chi
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
17,00/20
Nhì
Trương Gia Bình
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
16,80/20
Nhì
Nguyễn Phạm Diễm Trâm
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
16,30/20
Nhì
Huỳnh Thị Ngọc Châu
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
16,10/20
Nhì
Phạm Anh Khôi
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
15,60/20
Ba
Nguyễn Hải Đăng
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
15,50/20
Ba
Trần Tuấn Vũ
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
15,50/20
Ba
Nguyễn Diệp Ngân
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
15,50/20
Ba
Phan Thị Ngọc Nga
Phòng GDĐT Ninh Sơn
“
15,30/20
Ba
Dương Nhật Uyên Nhi
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
15,00/20
Ba
Tạ Khải Huân
Phòng GDĐT Phan Rang-TC
“
14,50/20
Ba
CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Nguyễn Minh Nhật
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Toán
17,00/20
Nhì
Nguyễn Lê Huyên
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
16,50/20
Nhì
Trịnh Lê Nguyên
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
 “
16,00/20
Nhì
Nguyễn Trọng Duy
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
15,00/20
Ba
Nguyễn Trung Tín
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,00/20
Ba
Nguyễn Trần Lê Minh
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
13,00/20
KK
Huỳnh Đức Hải
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Vật lý
16,00/20
Nhì
Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
15,50/20
Ba
Lê Nhật Tiến
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,75/20
Ba
Nguyễn Hùng Phong
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
13,25/20
KK
Lưu Viễn Phát
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
13,00/20
KK
Trần Huỳnh Trung Thành
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,00/20
KK
Võ Bá Thông
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Hóa học
14,50/20
Ba
Phạm Thanh An
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,00/20
Ba
Đỗ Nguyễn Trung Nhân
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,25/20
KK
Hoàng Nguyễn Hương Giang
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,00/20
KK
Nguyễn Vũ Huyền Trân
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,00/20
KK
Đoàn Thảo Nguyên
Tr.THPT Trường Chinh
“
12,00/20
KK
Huỳnh Thị Thanh Nguyệt
Tr. THPT Nguyễn Trãi
Sinh học
16,25/20
Nhì
Nguyễn Trung Hiếu
Tr. THPT Nguyễn Trãi
“
15,75/20
Ba
Nguyễn Ái Ngân
Tr. THPT Nguyễn Trãi
“
14,00/20
Ba
Mai Thị Hoàng Yến
Tr. THPT Nguyễn Trãi
“
14,00/20
Ba
Phạm Thị Ngọc Trúc
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,00/20
Ba
Huỳnh Thị Minh Châu
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,00/20
Ba
Huỳnh Khoa Nguyên
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Tin học
17,25/20
Nhì
Hồ Hoàng Long
Tr. THPT Nguyễn Trãi
“
15,25/20
Ba
Phan Xuân Cương
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,50/20
KK
Đỗ Nguyễn Đức Phương
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,50/20
KK
Trần Thế Trung Thiện	
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,50/20
KK
Nguyễn Trần Hồng Nhi
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Ngữ văn
14,00/20
Ba
Trương Ngô Bảo Tiên
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,00/20
Ba
Lê Văn Trung Nguyên
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
13,00/20
KK
Đoàn Trần Anh Thư
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,00/20
KK
Nguyễn Võ Anh Thư
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,00/20
KK
Nguyễn Thị Minh Tiên
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
12,00/20
KK
Nguyễn Trường Khánh
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Lịch sử
16,75/20
Nhì
Trương Huy Phong
Tr.THPT Lê Duẩn
“
16,75/20
Nhì
Nguyễn Thành Thơ
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
16,75/20
Nhì
Trần Thị Ngọc
Tr.THPT Tháp Chàm
“
16,75/20
Nhì
Trần Thiện Phong
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
15,50/20
Ba
Lưu Thị Hà
Tr. THPT An Phước
“
15,25/20
Ba
Tôn Nữ Yên Quỳnh
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Địa lý
16,00/20
Nhì
Lê Thành Thạch
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,50/20
Ba
Phạm Hoàng Tuyết Ngân
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,50/20
Ba
Đào Lưu Bình
Tr.THPT Nguyễn Du
“
14,00/20
Ba
Vũ Quang Thành
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
13,00/20
KK
Nguyễn Thị Mai Xuân
Tr. THPT Chu Văn An
“
12,00/20
KK
Nguyễn Ngô Lập
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
T. Anh
16,30/20
Nhì
Hoàng Thanh Bình
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
15,10/20
Ba
Huỳnh Phú Minh
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,50/20
Ba
Nguyễn Quỳnh Phương
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
14,00/20
Ba
Lê Uyển
Tr.THPT Chuyên Lê Quý Đôn
“
13,50/20
KK
Trương Bội Hỷ
Tr.THPT Chu Văn An
“
13,30/20
KK
Tổng cộng có 98 (chín mươi tám) thí sinh đạt giải. Trong đó, THCS: 45, THPT: 53.
--------------------------------------
 THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI THCS, THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 - 2013 (Bảng số 2)
Số TT
Đơn vị
Số HSdự thi/ Đội tuyển
Số HS đạt giải cấp tỉnh
SỐ HỌC SINH ĐẠT GIẢI TỪNG MÔN (từ KK trở lên / số dự thi từng đội tuyển)
Số giải / Tỉ lệ %
Trong đó
TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRUNH HỌC PHỔ THÔNG
Nhất
Nhì
Ba
KK
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Tin học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lý
Tiếng Anh
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Tin học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lý
Tiếng Anh
P. Ninh Sơn
26/7
9/34,6
9
2 / 5
2 / 3
1 / 4
/
1 / 4
1 / 3
0 / 3
2 / 4 
P. Thuận Bắc
16/4
0/0
0 / 2
0 / 3
0 / 1
/
0 / 10
P. Ninh Hải
24/4
4/16,7
4
0 / 3
2 / 8
0 / 2
1 / 5
/
1 / 5
0 / 1
P. Phan Rang-TC
107/8
30/28,0
1
11
18
3 / 19
2 / 13
7 / 16
0 / 11
/
5 / 19
1 / 10
1 / 5
11/ 14
P. Ninh Phước
26/8
2/7,7
2
0 / 3
0 / 2
2 / 3
0 / 5
/
0 / 3
0 / 3
0 / 3
0 / 4
P. Thuận Nam
9/6
0/0
0 / 2
0 / 1
/
0 / 2
0 / 1
0 / 2
0 / 1
Tr. DT Pinăng Tắc
2/1
0/0
/
0 / 2
Tr. DT Ninh Sơn
1/1
0/0
/
0 /1
Tr. DT Thuận Bắc
9/4
0/0
0 / 2
0 / 2
/
0 / 2
0 /3
Tr. Bác Ái
1/1
0/0
 0 / 1
Tr. Trường Chinh
16/7
1/6,3
1
0 / 2
0 / 2
1 / 1
0 / 3
0 / 2
0 / 3
0 / 3
Tr. Nguyễn Du
26/8
1/3,8
1
0 / 3
0 / 3
0 / 3
0 / 3
 0 / 3
 0 / 5
 1 / 3
 0 / 3
Tr. Lê Duẩn
16/7
1/6,3
1
0 / 4
 0 / 3
 0 / 2
0 / 2
1 / 2
0 /1 
 0 / 2
Tr. Tháp Chàm
24/5
1/4,2
1
 0 / 4
 0 / 4
 1 / 9
 0 / 3
 0 / 4
Tr. Chu Văn An
31/9
2/6,5
2
 0 / 5
0 / 1
0 / 5
0 / 2
0 / 2
 0 / 5
 0 / 3
 1 / 3
 1 / 5
Tr. Nguyễn Trãi
43/9
5/11,6
1
4
 0 / 4
0 / 5
0 / 6
 4 / 9
1 / 3
 0 / 2
 0 / 3
 0 / 3
 0 / 8
Tr. DT Phan Rang
3/3
0/0
0 / 1
0 / 1
0 / 1
Tr. Lê Quý Đôn
89/9
41/46,1
9
16
16
6 / 11
6 / 10
 5 / 11
 2 / 8
4 / 4
 6 / 15
3 / 8
 4 /8
 5 /14
Tr. Phan Bội Châu
1/1
0/0
0 / 1
Tr. Tôn Đ Thắng
33/8
0/0
0 / 3
0 / 2
0 / 4
0 / 1
 0 / 5
 0 / 6
0 / 10
 0 / 2
Tr. Ninh Hải
10/6
0/0
 0 / 1
0 / 1
0 / 1
 0 / 2
0 / 2
 0 / 3
Tr. Phan Chu Trinh
5/2
0/0
0 / 1
0 / 4
Tr. An Phước
8/6
1/12,5
1
0 / 1
 0 / 1
0 / 2
0 / 1
1 / 1
0 / 2
TỔNG CỘNG:
526/126
98/ 18,6
1
23
55
19
5 / 36
4 / 23
11 / 27
2/ 29
/ 
 7 / 47
2 / 19
 1 / 13
13 /26
6 / 35
6 / 24
6 / 35
 6 / 31
5 / 9
 6 / 48
6 / 43
6 / 34
6 /47
Số giải / bộ môn
Nhất
1
Nhì
1
1
1
3
5
3
1
1
1
4
1
1
Ba
4
3
10
2
4
2
1
7
2
2
2
5
1
2
2
3
3
Khuyến khích
/
1
3
4
3
4
2
2
Tổng loại giải / cấp học
Nhất
1
0
Nhì
11
12
Ba
33
22
Khuyến khích
 /
19
TỔNG GIẢI / TỪNG CẤP
45
53
TỔNG GIẢI / 2 CẤP HỌC
98

File đính kèm:

  • docKET_QUA_HSG_CAP_TINH_1314.doc
Giáo án liên quan