Bồi dưỡng thường xuyên - Module THCS 32: Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm

Trong giờ sinh hoạt, ngoài việc nghe nhận xét, đánh giá, dặn dò, các em còn được sinh hoạt tập thể, được thả sức trình diễn những tiết mục độc đáo của mình như mát, diễn kịch, nhảy múa, ảo thuật. và tự làm MC. Để lại sau lưng tất cả những lỗi lầm của con trẻ, thầy và trò trở nên vô cùng gần gũi, thân thiết. Và mỗi ngày đến trường của các em đã thực sự là môi ngày vui. Được sinh hoạt và trưởng thành trong môi trường như vậy, các em sẽ trở thành những con người tự tin, tích cực, có tâm hồn vô tư và trong sáng có tình yêusâu sắc đối với mái trường, thầy cô và bè bạn. Cách tổ chức khoa học của GVCN không chỉ đóng vai trò rất quan trọng trong việc xây dựng một lớp học có nề nếp tự quản tốt, một tập thể HS đoàn kết, có tinh thần học tập và tham gia các hoạt động của nhà trường một cách tự giác, một môi trường lý tưởng để HS hình thành và phát triển nhân cách, mà còn giúp GV đỡ vất vả trong việc quản lí HS, và mối quan hệ thầy trò trở nên tốt đẹp hơn. Tuy nhiên, thành công của GVCN không đơn giản chỉ là xây dựng được cách làm khoa học mà còn là tình thương và trách nhiệm đối với HS. Không có tình yêu thương thì tất cả những biện pháp trên chỉ là công cụ khô cứng để gây áp lực với HS. Đối tượng tác động của GV là con người, dù còn non nớt nhưng các em rất tinh tế trong việc cảm nhận các em rất dễ nhận ra tình cảm của thầy có đối với mình. GVCN phải linh hoạt, khéo léo khi tiếp xúc với các em. Vừa thể hiện sự nghiêm khắc với HS vừa không gây căng thẳng cho các em, phải biết thuyết phục các em bằng lời nói và tấm lòng để tác động tới nhận thức và tình cảm của HS. Dù bị phạm lỗi nhưng đa phần các em vẫn thích thầy cô nhẹ nhàng hơn làmắng phạt nặng lời. Những lời nói, hành vi ứng xử không đúng, thiếu chuẩn mực sư phạm của GV sẽ để lại những dấu ấn nặng nề trong tâm hồn HS và ảnh hưởng không tốt đến quá trình phát triển nhân cách của các em. Vì vậy, GVCN phải giàu lòng nhân ái, vị tha, biết tôn trọng nhân cách HS. Và đó mới chính là chìa khoá dẫn đến thành công. (Theo Phạm Ngọc Dung, GV trường THCS Nguyễn Huệ, Đà Nẵng)

 

pdf50 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bồi dưỡng thường xuyên - Module THCS 32: Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ 
NHIỆM VỀ CHỈ ĐẠO TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG GIÁO DỤC 
TOÀN DIỆN 
THÔNG TIN CƠ BẢN 
1. Ý nghĩa của việc GVCN chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt các nội dung 
giáo dục toàn diện 
Khác v2i GV b6 môn, GVCN có trách nhi1m quAn lí giáo duthnangc toàn di1n 
m6t t;p th> HS thông qua m)i ho-t 56ng trong và ngoài nhà tructhng, nhucth 
chucthng trình ho-t 56ng ngoài gi lên l2p, giáo duthnangc hucth2ng nghi1p, ho-t 
56ng chính tr\ xã h6i, vui chi, v8n ngh1, th> duthnangc th> thao... 
GVCN phAi c vBn, giúp 56i nguthnga cán b6 tucthnang quAn cuthhoia l2p t= chucthsacc, 5iFu 
khi>n, quAn lí các ho-t 56ng này nhwm giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc, nhân cách cho 
HS. C9n nh2 rwng chL có thông qua ho-t 56ng m2i rèn luy1n, hình thành 
và phát tri>n 5ucth@c các kT n8ng t= chucthsacc 5iFu khi>n, quAn lí, kT n8ng giao 
ti p, sucthnang n8ng 56ng sáng t-o cho 56i nguthnga cán b6 và các thành viên, m2i 
thi t l;p 5ucth@c các mi quan h1 lành m-nh trong t;p th>, t-o 5ucth@c tình 
cAm b-n bè, tình th9y trò, lòng nhân ái, tình yêu thiên nhiên, ý thucthsacc dân 
t6c 5úng 5_n, ý thucthsacc công dân sâu s_c. 
Vi1c GVCN ch8m lo xây ducthnangng b9u không khí 5oàn k t nhBt trí cuthhoia t;p th> 
l2p chuthhoi nhi1m có ý nghTa vô cùng to l2n trong vi1c giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc cho 
HS. Zó là tiFn 5F thu;n l@i 5> GV thucthnangc hi1n các n6i dung giáo duthnangc khác, 
góp ph9n nâng cao k t quA h)c t;p v8n hoá, giáo duthnangc lao 56ng và hucth2ng 
nghi1p, giáo duthnangc thPm mT, vui chi giAi trí và phòng chng các t1 n-n xã 
h6i... cho HS. 
2. Giáo dục đạo đức, pháp luật và nhân văn cho HS thông qua chương 
trình hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 
Giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc cho HS là nhi1m vuthnang quan tr)ng hàng 59u cuthhoia nhà 
tructhng nói riêng, cuthhoia gia 5ình và xã h6i nói chung. Z-o 5ucthsacc là y u t chi 
phi ho-t 56ng cuthhoia con ngucthi sut thi gian tn t-i và phát tri>n. B[i v;y, 
các th9y cô giáo nói chung, các GVCN nói riêng, c9n giúp HS, t-o 5iFu 
ki1n 5> HS tham gia thucthnangc hi1n tt chucthng trình ho-t 56ng giáo duthnangc ngoài 
gi lên l2p [ các l2p. Tuy nhiên, c9n chú tr)ng hn 5 n vi1c t= chucthsacc 
 | MODULE THCS 32 
58 
nhucthngang ho-t 56ng chuyên bi1t chucthsaca 5ucthnangng n6i dung giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc, 
tucth tucth[ng chính tr\, pháp lu;t, nhân v8n nhucth: 
— T= chucthsacc thi 5ua h)c t;p, rèn luy1n trong HS: có ki>m tra, 5ánh giá, tuyên 
ducthng, khen thucth[ng cá nhân, nhóm, t= trong hàng tu9n, hàng tháng, h)c 
kì, n8m h)c. 
— Ho-t 56ng theo chuthhoi 5F vF chính tr\ — xã h6i: tu„ theo tucthhuyenng thi 5i>m và 
tình hình cuthnang th> cuthhoia l2p, cuthhoia tructhng, cuthhoia 5\a phucthng, 5Bt nucth2c và th 
gi2i 5> ch)n chuthhoi 5F ho-t 56ng phù h@p. Ví duthnang: sinh ho-t v2i chuthhoi 5F: 
“Nh2 công n th9y, cô giáo”; “Nét 5Ip truyFn thng cuthhoia l2p em, tructhng 
em, quê em”; “Hành trang cuthhoia ngucthi 56i viên (5oàn viên, thanh niên) 
bucth2c vào th kL XXI”; “Trách nhi1m cuthhoia thi u niên tructh2c nhucthngang vBn 5F 
cuthhoia 5Bt nucth2c” (phòng chng tai n-n giao thông, sucthnang ô nhiym môi tructhng, 
sucthnang bùng n= dân s, hi>m ho- AIDS, t1 n-n ma tuý, m-i dâm, nghèo 5ói, 
thucthnangc hi1n vi1c ch8m sóc các gia 5ình thucthng binh li1t sT, bà mI Vi1t Nam 
anh hùng,... neo 5n, khó kh8n, 5i v2i nhucthngang ngucthi bBt h-nh, 5i v2i 
các dân t6c trên th gi2i b\ thiên tai, 5\ch ho-), ho-t 56ng k t nghTa, ho-t 
56ng kL ni1m các ngày ly l2n, chào mucthhuyenng các sucthnang ki1n chính tr\ xã h6i 
trong nucth2c và quc t . 
3. Tổ chức các hoạt động giáo dục lao động và hướng nghiệp 
C8n cucthsac vào k ho-ch chung cuthhoia nhà tructhng, ducthnanga vào tình hình cuthnang th> cuthhoia 
l2p, GVCN c9n xây ducthnangng k ho-ch lao 56ng cuthnang th> 5> giáo duthnangc HS. C9n 
quan tâm thucthng xuyên và toàn di1n 5 n tBt cA các lo-i hình lao 56ng 
nhucth: lao 56ng v1 sinh, làm s-ch 5Ip tructhng h)c, tu sucthhoia bàn gh , lao 56ng 
sAn xuBt, lao 56ng công ích... ZiFu quan tr)ng là phAi t= chucthsacc các ho-t 
56ng này m6t cách có h1 thng, vucthhuyena sucthsacc v2i HS 5> vucthhuyena có hi1u quA giáo 
duthnangc, vucthhuyena có hi1u quA kinh t . SJ không có hi1u quA giáo duthnangc HS n u ho-t 
56ng giáo duthnangc lao 56ng nào 5ó 5ucth@c t= chucthsacc mà không mang l-i l@i ích 
kinh t . Song n u chL chú ý 5 n l@i ích kinh t 5n thu9n thì hi1u quA 
giáo duthnangc HS sJ b\ h-n ch , th;m chí phAn giáo duthnangc. B[i v;y, GVCN không 
5ucth@c coi nhI hi1u quA nào. 
NFn kinh t th\ tructhng hi1n nay có yêu c9u nhân lucthnangc rBt 5a d-ng. Do 5ó, 
công tác hucth2ng nghi1p cho HS có n8ng lucthnangc phuthnangc vuthnang tBt cA thành ph9n 
kinh t khác nhau trong sucthnang c-nh tranh lành m-nh càng tr[ nên cBp thi t. 
GVCN là ngucthi có vai trò h t sucthsacc quan tr)ng trong công tác này. 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM | 
59
Z> hucth2ng nghi1p cho HS, GV c9n: 
— Giúp HS tìm hi>u vF nhu c9u nghF nghi1p cuthhoia xã h6i nói chung, cuthhoia 5\a 
phucthng nói riêng (v\ trí, vai trò, 5Yc 5i>m, yêu c9u, s lucth@ng, trình 56 v8n 
hoá, kT thu;t, sucthsacc kho`...). 
— T= chucthsacc cho HS 5ucth@c th> nghi1m trong thucthnangc tiyn lao 56ng sAn xuBt cuthhoia 
các nghF 5ó trong 5iFu ki1n sAn xuBt có tính hBp dvn v2i kT thu;t ngày 
càng hi1n 5-i. Zó chính là c s[ 5> giúp HS lucthnanga ch)n nghF nghi1p trong 
tucthng lai m6t cách 5úng 5_n, phù h@p v2i s[ thích, chí hucth2ng, khA n8ng 
cuthhoia bAn thân HS. 
— T-o 5iFu ki1n giúp HS n_m vucthngang c s[ khoa h)c, kT n8ng lao 56ng cuthhoia 
các nghF (5Yc bi1t 5i v2i các nghF ph= bi n [ 5\a phucthng, cuthhoia 5Bt nucth2c). 
Trên c s[ h)c vBn ph= thông và h)c vBn kT thu;t t=ng h@p vF nghF 
nghi1p 5ó, sau này khi ra tructhng HS có khA n8ng thích ucthsacng dy dàng v2i 
ho-t 56ng lao 56ng sAn xuBt. 
4. Tổ chức các hoạt động văn hoá văn nghệ, thể dục thể thao, vui chơi, 
giải trí 
Tham gia các ho-t 56ng vui chi giAi trí, v8n ngh1, th> thao là yêu c9u tBt 
y u cuthhoia tu=i tr`. B[i v;y, bên c-nh các ho-t 56ng h)c t;p, lao 56ng cuthhoia 
l2p, GVCN c9n quan tâm c vBn cho cán b6 l2p t= chucthsacc cho cA l2p vui 
chi, giAi trí, rèn luy1n sucthsacc kho` nhucth: các trò chi, các ho-t 56ng th> 
thao, v8n ngh1, tham quan du l\ch, c_m tr-i, xem tri>n lãm, xem phim 
t;p th>, thi thanh l\ch, thi hi>u bi t vF v8n hoá xã h6i, ly h6i truyFn thng 
v8n hoá cuthhoia tructhng, cuthhoia 5\a phucthng, ho-t 56ng giao lucthu v8n hoá giucthngaa các 
tructhng, giucthngaa các 5\a phucthng trong nucth2c và quc t . Các ho-t 56ng này 
giúp HS sAng khoái tinh th9n, m[ mang trí tu1, phát tri>n th> chBt, t8ng 
cucthng sucthsacc kho`, hình thành các phPm chBt nhân cách c bAn nhucth lòng 
yêu nucth2c, yêu quê hucthng, tình cAm th9y trò, tinh th9n t;p th>, h@p tác 
c6ng 5ng quc t , lòng nhân ái, thái 56 5úng 5_n 5i v2i lao 56ng, tôn 
tr)ng pháp lu;t,... Zng thi hình thành các phPm chBt ý thucthsacc cá nhân 
nhucth: trung thucthnangc, kL lu;t, khiêm tn, tucthnang tr)ng, kiên trì, duthngang cAm, 
ly phép, l\ch sucthnang, t nh\, bi t tucthnang kiFm ch . Nó t-o ra nhucthngang 5iFu ki1n thu;n 
l@i 5> HS giao ti p, hình thành ý thucthsacc, n8ng lucthnangc hoà nh;p vào c6ng 5ng 
xã h6i sau này. 
 | MODULE THCS 32 
60 
Zng thi GVCN c9n quan tâm t= chucthsacc các ho-t 56ng y t h)c 5ucthng, 
giúp HS có ý thucthsacc giucthnga v1 sinh chung, bAo v1 sucthsacc kho`, phòng chng b1nh 
t;t, nhBt là các b1nh, t;t nhucth: c;n th\, vIo c6t sng, hô hBp, hi>m ho- 
AIDS, t1 n-n nghi1n hút ma tuý, m-i dâm; tích cucthnangc bAo v1 môi tructhng và 
sucthnang cân bwng sinh thái. 
Z> t= chucthsacc tBt cA các ho-t 56ng trên, GVCN c9n tính 5 n 5Yc 5i>m tâm lí 
và gi2i tính cuthhoia HS THCS, 5ng thi GVCN phAi ducthnanga vào các t= chucthsacc 
Zoàn, Z6i, các c quan v8n hoá, th> duthnangc th> thao, các c quan y t các 
lucthnangc lucth@ng giáo duthnangc trong tructhng, ngoài tructhng, các c quan kinh t , các 
nhà tài tr@,... 
5. Tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 
5.1. Ý nghĩa của các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 
— B= sung và m[ r6ng nhucthngang tri thucthsacc 5ã h)c, góp ph9n nâng cao hi1u quA 
giáo duthnangc toàn di1n, giáo duthnangc t;p th>, giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc, li sng, giáo duthnangc 
th gi2i quan cho HS. 
— Giáo duthnangc cho HS tính tích cucthnangc, chuthhoi 56ng, n8ng 56ng, t-o 5iFu ki1n 5> HS 
g_n bó v2i tructhng, v2i l2p, có lòng nhân ái, mang 5;m tính nhân v8n, bi t 
phát huy nhucthngang truyFn thng tt 5Ip và không ngucthhuyenng vucthn lên. 
— Cuthhoing c và rèn luy1n cho HS các kT n8ng tham gia, t= chucthsacc các ho-t 56ng 
t;p th>, m[ r6ng các kT n8ng giao ti p, ucthsacng xucthhoi lành m-nh và ti n b6. 
5.2. Phương pháp tiến hành 
— Trao 5=i, thAo lu;n theo chuthhoi 5F ucthsacng v2i tucthhuyenng thi 5i>m cuthhoia n8m h)c, 
phuthnangc vuthnang các nhi1m vuthnang n8m h)c cuthhoia tructhng, cuthhoia l2p, cuthhoia phong trào, 
nhi1m vuthnang chính tr\ xã h6i cuthhoia 5Bt nucth2c và 5\a phucthng. 
Sinh ho-t chuthhoi 5F thucthng do chi 56i và l2p phi h@p t= chucthsacc v2i nhiFu n6i 
dung phong phú, c;p nh;t g_n v2i 5i sng xã h6i và yêu c9u giáo duthnangc 
nhucth: các vBn 5F 5-o 5ucthsacc, li sng, các vBn 5F dân s, môi tructhng, t1 n-n 
xã h6i... ducth2i các hình thucthsacc nhucth h6i thAo, thi sucthu t9m, tìm hi>u, hái hoa 
dân chuthhoi, diyn 5àn thanh thi u niên... 
— Ti n hành các h6i ngh\ s k t, t=ng k t 5ánh giá các mYt ho-t 56ng cuthhoia 
l2p vF h)c t;p, phBn 5Bu rèn luy1n, v8n ngh1, th> duthnangc th> thao... 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM | 
61
— T= chucthsacc các sinh ho-t v8n hoá, v8n ngh1, giao lucthu, vui chi, giAi trí, các 
ho-t 56ng mang tính xã h6i nhucth th8m hmi gia 5ình có công v2i cách 
m-ng, góp qua giúp 5 ngucthi có hoàn cAnh khó kh8n, v1 sinh làng, ph..., 
các ho-t 56ng có th> diyn ra theo quy mô toàn tructhng nhucth: ly khai giAng, 
ly b giAng, mít tinh kL ni1m ngày ly l2n, chào mucthhuyenng các sucthnang ki1n chính tr\, 
xã h6i trong nucth2c và quc t , các ly h6i truyFn thng, ly h6i v8n hoá cuthhoia 
nhà tructhng, cuthhoia 5\a phucthng; ho-t 56ng chào c 59u tu9n... Ngoài ra, còn 
nhucthngang d-ng ho-t 56ng do GVCN chuthhoi 56ng t= chucthsacc hoYc giúp HS t= chucthsacc 
nhucth: th8m quan, c_m tr-i, du l\ch, th8m phòng truyFn thng nhà tructhng, 
5\a phucthng, th8m các công trình v8n hoá, c s[ sAn xuBt, th8m 5n v\ 
quân 56i, t= chucthsacc xem phim, xem bi>u diyn v8n ngh1, t= chucthsacc các ho-t 
56ng v8n hoá, giao lucthu khác.... 
— Khen thucth[ng 5i v2i nhucthngang HS có thành tích trong rèn luy1n, phBn 5Bu; 
trách ph-t 5i v2i HS chây lucthi, có nhiFu thói hucth, t;t xBu. 
5.3. Các bước tiến hành 
— Bucth5c 1: ZYt tên cho ho-t 56ng và xác 5\nh yêu c9u giáo duthnangc c9n 5-t 5ucth@c 
+ Tructh2c khi t= chucthsacc m6t ho-t 56ng, GVCN nêu vBn 5F và cùng 56i nguthnga cán 
b6 xác 5\nh tên g)i hoYc tên chuthhoi 5F cho ho-t 56ng (Vì tên hoYc chuthhoi 5F 
ho-t 56ng sJ 5\nh hucth2ng n6i dung và lucthnanga ch)n hình thucthsacc ti n hành cho 
phù h@p). 
+ Xác 5\nh các yêu c9u giáo duthnangc cuthhoia ho-t 56ng, GVCN c9n chL rõ: Ho-t 56ng 
nhwm cung cBp cho HS nhucthngang hi>u bi t, khái ni1m, tri thucthsacc gì? Ho-t 
56ng sJ giáo duthnangc cho HS vF mYt tình cAm, thái 56 nhucth th nào? Thông qua 
ho-t 56ng sJ rèn luy1n, hình thành cho HS nhucthngang n8ng lucthnangc, kT n8ng gì? 
(Ví duthnang: kT n8ng 5iFu khi>n t;p th> ho-t 56ng, kT n8ng tucthnang quAn, kT n8ng 
giao ti p, ucthsacng xucthhoi....) 
— Bucth5c 2: Bucth2c chuPn b\ cho ho-t 56ng 
+ V-ch k ho-ch, thi gian ti n hành. 
+ Thi t k vF n6i dung và hình thucthsacc: hình thucthsacc trang trí, hình thucthsacc th> hi1n, 
nhucthngang phucthng ti1n c9n thi t cho ho-t 56ng. 
+ Ducthnang ki n nhucthngang công vi1c phAi chuPn b\ và phân công cuthnang th> lucthnangc lucth@ng 
tham gia chuPn b\. 
 | MODULE THCS 32 
62 
+ Xây ducthnangng chucthng trình 5iFu khi>n ho-t 56ng. 
+ Phân công cán b6 5iFu khi>n chính, 5iFu khi>n phi h@p. 
+ Ducthnang ki n các tình hung xAy ra trong quá trình ti n hành ho-t 56ng và 
cách ucthsacng xucthhoi giAi quy t. 
Tóm l-i, quá trình chuPn b\ t= chucthsacc các ho-t 56ng giáo duthnangc, sinh ho-t t;p 
th> nên m[ r6ng, phát huy tính dân chuthhoi; khuy n khích, 56ng viên cán 
b6, HS cùng bàn b-c, trao 5=i; phát huy tinh th9n sáng t-o tìm ra hình 
thucthsacc sinh 56ng, phong phú; b= sung hoYc 5iFu chLnh n6i dung cho phù 
h@p v2i 5iFu ki1n cuthnang th> và khA n8ng thucthnangc hi1n cuthhoia l2p. 
— Bucth5c 3: Ti n hành và k t thúc ho-t 56ng 
Ho-t 56ng 5ucth@c ti n hành hoàn toàn do HS tucthnang quAn 5iFu khi>n. GVCN v2i 
tucth cách là c vBn, có th> tham gia nhucth m6t thành viên cuthhoia t;p th> l2p và 
chL xuBt hi1n khi th;t c9n thi t. 
Khi k t thúc ho-t 56ng, l2p tructh[ng nh;n xét vF k t quA ho-t 56ng, vF kL 
lu;t tr;t tucthnang, ý thucthsacc thái 56 tham gia ho-t 56ng cuthhoia các b-n trong l2p, có 
th> nh_c nh[ các b-n vi ph-m hoYc bi>u ducthng các b-n tích cucthnangc... 
— Bucth5c 4: T= chucthsacc rút kinh nghi1m và 5ánh giá k t quA ho-t 56ng 
GVCN có th> tranh thuthhoi h6i ý cán b6 l2p, t= 5> trao 5=i, rút kinh nghi1m 
k t quA ho-t 56ng. Zây cuthngang là d\p 5> GVCN ti p tuthnangc bi ducthng giúp cán 
b6 l2p, t= hoàn thi1n các kT n8ng ho-t 56ng 5> nhucthngang ho-t 56ng ti p 
theo làm tt hn. 
Vi1c 5ánh giá k t quA các ho-t 56ng giáo duthnangc c9n phAi có thi gian. 
Vì v;y, sau khi ti n hành m6t s ho-t 56ng hoYc sau m6t 5\nh kì nào 5ó, 
bwng các phucthng pháp khAo sát, quan sát... m2i có th> 5ánh giá k t quA 
m6t cách chính xác hn. 
6. Đánh giá kết quả giáo dục học sinh 
Zánh giá k t quA giáo duthnangc HS là m6t trong nhucthngang n6i dung l2n và h t sucthsacc 
quan tr)ng cuthhoia công tác chuthhoi nhi1m l2p b[i k t quA 5ánh giá không chL 
phAn ánh k t quA giáo duthnangc HS mà còn phAn ánh n6i dung, phucthng pháp 
giáo duthnangc cuthhoia các lucthnangc lucth@ng giáo duthnangc nói chung, cuthhoia GVCN nói riêng. 
Zánh giá 5úng sJ là 56ng lucthnangc giúp HS nD lucthnangc rèn luy1n, tu ducthng, phát huy 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM | 
63
nhucthngang ucthu 5i>m, khích l1 56ng viên HS không ngucthhuyenng rèn luy1n, phBn 5Bu 
vucthn lên 5> hoàn thi1n mình. Nói cách khác, sucthnang 5ánh giá 5úng và mang 
tính giáo duthnangc sJ mang l-i k t quA giáo duthnangc. Ngucth@c l-i, sucthnang 5ánh giá không 
5úng, không khách quan 5i v2i HS cuthhoia nhà tructhng nói chung, cuthhoia 
GVCN nói riêng sJ 5uctha l-i h;u quA xBu — phAn giáo duthnangc. H;u quA này 
không lucthng tructh2c 5ucth@c, không 5o 5 m 5ucth@c. Trong thucthnangc t , sucthnang 5ánh giá 
sai l9m cuthhoia m6t s GVCN (có th> c tình hay vô tình) 5ã dvn t2i nhucthngang 
phAn ucthsacng cuthhoia HS. Vì v;y, yêu c9u phAi 5ánh giá 5úng, khách quan là yêu 
c9u có tính nguyên t_c 5i v2i GVCN trong vi1c 5ánh giá thành tích cuthhoia 
l2p và tucthhuyenng HS. Z> 5ánh giá 5ucth@c k t quA giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc HS, GV c9n 
c8n cucthsac vào các chL tiêu giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc trong nhà tructhng. Zó là các 
phPm chBt 5-o 5ucthsacc c9n 5ucth@c giáo duthnangc thông qua thái 56, hành vi ucthsacng xucthhoi 
trong các mi quan h1 5a d-ng cuthhoia các em nhucth 5i v2i công vi1c, 5i v2i 
xã h6i, v2i m)i ngucthi, v2i bAn thân mình. 
— Zi v2i công vi1c: 5ánh giá tinh th9n tucthnang giác, tích cucthnangc h)c t;p, tinh th9n 
trách nhi1m và quan tâm 5 n hi1u quA h)c t;p; tham gia lao 56ng và các 
ho-t 56ng t;p th>, t;n tu‡ trong m)i công vi1c và hoàn thành tt các 
công vi1c 5ucth@c giao. 
— Zi v2i m)i ngucthi và xã h6i: 5ánh giá lòng nhân ái, v\ tha, hucth2ng thi1n, 
5oàn k t giúp 5 b-n bè, kính tr)ng ngucthi l2n, giúp ngucthi tàn t;t, thucthng 
yêu, nhucthng nh\n em nhm, tôn tr)ng pháp lu;t, bAo v1 cuthhoia công, bAo v1 
môi sinh, có ý thucthsacc c6ng 5ng và h@p tác. 
— Zi v2i bAn thân: 5ánh giá lòng tucthnang tr)ng bAn thân và ý thucthsacc trách nhi1m 
v2i bAn thân. ZiFu này 5ucth@c th> hi1n [ cách 8n mYc g)n gàng, s-ch sJ, 
phù h@p v2i lucthsaca tu=i, nói n8ng l\ch sucthnang, ly phép, v8n minh, quy t tâm kh_c 
phuthnangc nhucthngang y u kém cuthhoia bAn thân 5> không ngucthhuyenng ti n b6, sng có hoài 
bão, ucth2c m. 
Tóm l-i, 5ánh giá k t quA giáo duthnangc HS cuthngang chính là giáo duthnangc các em. 
GVCN c9n t= chucthsacc cho HS tham gia vào quá trình tucthnang 5ánh giá và 5ánh giá 
k t quA rèn luy1n cuthhoia bAn thân mDi em và cuthhoia cA l2p nói chung theo các 
phPm chBt nói trên. Vi1c t= chucthsacc cho các em tham gia vào quá trình tucthnang 
5ánh giá và 5ánh giá sJ giúp các em tucthnang 5iFu chLnh thái 56, hành vi cuthhoia 
mình và rèn luy1n cho các em n8ng lucthnangc tucthnang hoàn thi1n nhân cách. 
 | MODULE THCS 32 
64 
NHIỆM VỤ HỌC TẬP 
1. Nghiên cucthsacu thông tin 1, b-n hãy nêu ý nghTa cuthhoia vi1c GVCN chL 5-o t= chucthsacc 
thucthnangc hi1n tt các n6i dung giáo duthnangc toàn di1n. 
2. Nghiên cucthsacu thông tin 2, b-n hãy: 
2.1. Nêu ý nghTa cuthhoia vi1c giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc, pháp lu;t và nhân v8n cho HS 
thông qua chucthng trình ho-t 56ng giáo duthnangc ngoài gi lên l2p. 
2.2. Vi1c t= chucthsacc ho-t 56ng giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc, pháp lu;t và nhân v8n cho HS 
thông qua chucthng trình ho-t 56ng giáo duthnangc ngoài gi lên l2p c9n 5Yc bi1t 
lucthu ý nhucthngang 5i>m gì? 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM | 
65
2.3. Nêu các khó kh8n và 5F xuBt giAi pháp kh_c phuthnangc trong vi1c t= chucthsacc ho-t 
56ng giáo duthnangc 5-o 5ucthsacc, pháp lu;t và nhân v8n cho HS thông qua chucthng 
trình ho-t 56ng giáo duthnangc ngoài gi lên l2p 5i v2i HS [ vùng giáo duthnangc có 
khó kh8n nhBt. 
3. Nghiên cucthsacu thông tin 3, bn hãy: 
3.1. Trình bày các n6i dung GVCN c9n giáo duthnangc cho HS thông qua vi1c t= chucthsacc 
các ho-t 56ng giáo duthnangc lao 56ng và hucth2ng nghi1p. 
3.2. Thucthhoi phân tích nhu c9u nghF nghi1p cuthhoia 5\a phucthng b-n 5ang/sJ vF công tác. 
 | MODULE THCS 32 
66 
4. Nghiên cucthsacu thông tin 4, b-n hãy: 
4.1. Nêu ý nghTa cuthhoia vi1c t= chucthsacc các ho-t 56ng v8n hoá v8n ngh1, th> duthnangc th> 
thao, vui chi, giAi trí. 
4.2. Z> t= chucthsacc các ho-t 56ng v8n hoá v8n ngh1, th> duthnangc th> thao, vui chi, giAi 
trí, GVCN c9n lucthu ý nhucthngang 5i>m gì? 
4.3. Là GVCN, b-n sJ t= chucthsacc cho l2p h)c các ho-t 56ng v8n hoá v8n ngh1, th> 
duthnangc th> thao, vui chi, giAi trí nào mang s_c thái cuthhoia 5\a phucthng? Nêu m6t 
s ví duthnang cuthnang th>. 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM | 
67
5. Nghiên cucthsacu thông tin 5, b-n hãy: 
5.1. Nêu ý nghTa cuthhoia vi1c t= chucthsacc các ho-t 56ng giáo duthnangc ngoài gi lên l2p. 
5.2. Trình bày n6i dung và phucthng pháp ti n hành vi1c t= chucthsacc các ho-t 56ng 
giáo duthnangc ngoài gi lên l2p. 
5.3. Xây ducthnangng k\ch bAn t= chucthsacc m6t ho-t 56ng giáo duthnangc ngoài gi lên l2p t-i l2p 
b-n chuthhoi nhi1m trong 5ó c9n làm rõ các bucth2c sJ ti n hành. 
 | MODULE THCS 32 
68 
6. Nghiên cucthsacu thông tin 6, b-n hãy: 
6.1. Làm rõ ý ngh8a, yêu c"u cuthhoia vic 	ánh giá k#t qu; giáo duthnangc. 
6.2. Nêu tóm t?t m
t sA n
i dung 	ánh giá k#t qu; giáo duthnangc. 
CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 
Phác thAo k ho-ch t= chucthsacc các ho-t 56ng 5a d-ng và các ho-t 56ng giáo 
duthnangc ngoài gi lên l2p t-i l2p b-n chuthhoi nhi1m trong m6t h)c kì. 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM | 
69
THÔNG TIN PHẢN HỒI 
1. Ý nghĩa của việc GVCN chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt các nội dung 
giáo dục toàn diện 
— GVCN có trách nhi1m quAn lí giáo duthnangc toàn di1n m6t t;p th> HS thông 
qua m)i ho-t 56ng trong và ngoài nhà truc

File đính kèm:

  • pdfModule THCS 32.pdf
Giáo án liên quan