Thiết kế bài dạy Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016 - Phan Thị Nguyệt

Bài tập 1: Đọc thầm đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu các câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra.

 Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi. Trời đầy sao. Gió lộng trên những ngọn cây cao nhưng trong rừng thì hoàn toàn yên tĩnh. Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy dưới chân đua nhau toả mùi thơm. Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh. (Đêm trong rừng -Vũ Hùng)

Bài tập 2. Câu 1: Đoạn văn trên tả cảnh gì:

 a. Vẻ đẹp kì ảo của trăng lúc mới lên.

 b. Vẻ đẹp sinh động của rừng ban đêm.

 c. Hương thơm kì diệu của rừng.

Câu 2: Những sự vật nào trong đoạn văn trên đợc so sánh:

 a. Chỉ có trăng được so sánh.

 b. Chỉ có những đốm sáng lân tinh được so sánh.

 c. Chỉ có bầu trời và ngọn gió được so sánh.

Câu 3: Cân văn : “ Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi.” Thuộc kiểu câu:

 a. Ai – là gì? b. Ai – làm gì? c. Ai – thế nào ?

Câu 4: Từ lấp lánh trong câu Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh. Là:

a.Từ chỉ đặc điểm. b. Từ chỉ hoạt động. c. Từ chỉ sự vật.

Bài tập 3: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào?

a. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân ta đó thắng lớn ở Điện Biên Phủ.

b. Đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt sông Kinh Thầy để chuyển công văn từ xó lờn huyện.

c. Năm mười bốn tuổi, Hũa xin mẹ cho được đi đánh giặc.

- Gọi 1 HS lên bảng gạch dưới các bộ phận cõu hỏi: Khi nào?

Bài tập 4: Trả lời cõu hỏi Khi nào? Bao giờ?, Lỳc nào? Và viết cõu trả lời vào chỗ trống:

a. Khi nào lớp em tổ chức kết nạp đội viên mới?

 .

b. Em biết đọc bao giờ?

 .

c. Lỳc nào em giỳp mẹ dọn dẹp nhà cửa?

 .

d. Từ khi nào Gióng lớn nhanh như thổi?

 .

e. Khi nào Gióng vươn vai thành dũng sĩ oai phong?

Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài

 

docx9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016 - Phan Thị Nguyệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày
Buổi
Mụn dạy
Tiết
Tờn bài dạy
Hai 
04/01
Sỏng
Chào cờ
1
Chào cờ
Tập đọc- KC
2
Hai bà Trưng
Tập đọc- KC
3
Hai bà Trưng
Toỏn
4
Các sụ́ có bụ́n chữ sụ́
Chiều
Tập viết
1
ễn chữ hoa N (tt)
T.Việt (TC)
2
Luyợ̀n tọ̃p
Toỏn (TC)
3
Luyợ̀n tọ̃p
Ba
05/01
Sỏng
Toỏn
1
Luyợ̀n tọ̃p
Tin học
2
Mỹ thuật
3
TNXH
4
Vợ̀ sinh mụi trường (tt)
Chiều
Anh văn
1
Chớnh tả
2
Nghe viờ́t: Hai bà Trưng
Toỏn (TC)
3
Luyợ̀n tọ̃p
Tư
06/01
Sỏng
Tập đọc
1
Báo cáo kờ́t quả tháng thi đua “noi gương chú bụ̣ đụ̣i”
Toỏn
2
Các sụ́ có bụ́n chữ sụ́ (tt)
LT&C
3
Nhõn hóa. ễn tọ̃p cách đặt và trả lới cõu hỏi Khi nào?
TNXH
4
Vợ̀ sinh mụi trường (tt)
Chiều
Thể dục
1
Luyợ̀n tọ̃p
Anh văn
2
Anh văn
3
Năm
07/01
Sỏng
Đạo đức
1
Thể dục
2
Toỏn
3
Các sụ́ có bụ́n chữ sụ́ (tt)
Chớnh tả
4
Nghe viờ́t: Trõ̀n Bình Trọng
Chiều
Tin học
1
T.Việt (TC)
2
Luyợ̀n tọ̃p
Toỏn (TC)
3
Luyợ̀n tọ̃p
Sỏu
08/01
Sỏng
Toỏn
1
Sụ́ 10 0000 – Luyợ̀n tọ̃p
Tập. L văn
2
Nghe – kờ̉: Chàng trai làng Phù Ủng
Thủ cụng
3
Âm nhạc
4
Chiều
T.Việt (TC)
1
Luyợ̀n tọ̃p
Anh văn
2
Luyợ̀n tọ̃p
Sinh hoạt
3
Sinh hoạt cuụ́i tuõ̀n 
 PHIấ́U BÁO GIẢNG TUẦN 19
TUẦN 19
 Thứ hai ngày 04/01/2016
TOÁN (TC): LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
 Mục tiờu: Củng cố cho HS biết đọc, viết cỏc số cú bốn chữ số và nhận ra giỏ trị của cỏc chữ số theo vị trớ của nú ở từng hàng.
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
a. 9654; 9653; 9652;  ;  ; .
b. 4450; 4460; . ;. ; . ; .
HS viết số thớch hợp vào chỗ chấm
a. 9654; 9653; 9652; 9651; 9650; 9649
b. 4450; 4460; 4470; 4480; 4490; 4500
Bài 2: a. Viết cỏc số sau thành tổng (theo mẫu)
- 9458 = 9000 + 400 + 50 + 8
- 5005 =.
b. Viết cỏc tổng (theo mẫu)
- 3000 + 200 + 70 + 1 = 3271
- 9000 + 2 =
- 4000 + 10 =
_ HS viờ́t:
a.Viết cỏc số sau thành tổng (theo mẫu)
- 9458 = 9000 + 400 + 50 + 8
-5005= 5000 + 000 + 00 + 5
b.Viết cỏc tổng (theo mẫu)
- 300+200 +70 + 1 = 3271
- 9000 + 2 = 9002
- 4000 + 10 = 4010
Bài 3: Một hỡnh tam giỏc cú độ dài ba cạnh lần lượt là: 5dm, 8dm 4cm, 1m2cm. Hỏi chu vi tam giỏc đú bao nhiờu cm?
? Đề toỏn cho biết gỡ?
? Đề toỏn hỏi gỡ?
? Để tớnh được chu vi hỡnh tam giỏc ta cần làm gỡ? 
- Vậy chỳng ta phải đổi đơn vị đo độ dài cỏc cạnh là
 cm.
- HS làm bài trờn bảng, lớp làm bài vào vở:
- HS đụ̉i đơn vị đo:
 5dm = 50cm
 8dm 4cm = 84cm 
 1m2cm = 102cm
- HS giải: Chu vi hình tam giác đó là:
 50 + 48 + 102 = 200(cm)
Số gồm cú
Viết số
Đọc số
Ba nghỡn, năm trăm, bốn chục và chớn đơn vị.
3549
Ba nghỡn năm trăm bốn mươi chớn.
Hai nghỡn, ba trăm, bốn chục và năm đơn vị.
2345
Hai nghỡn ba trăm bốn mươi năm.
Chớn nghỡn, một trăm, tỏm chục và tỏm đơn vị.
9188
Chớn nghỡn một trăm tỏm mươi tỏm.
Bài 4. Cho HS đọc sụ́ và viờ́t sụ theo bảng sau theo đội:
- HS làm mụ̃i em mụ̣t cụ̣t theo đội
TUẦN 19
 Thứ hai ngày 04/01/2016
TIẾNG VIỆT(TC): LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Mục tiờu: Giỳp HS nhận biết được cỏc hiện tượng nhõn hoỏ vỏ cỏc cỏch nhõn hoỏ
 ễn tập cỏch đặt và trả lời cõu hỏi: khi nào?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Bài tập 1: Đọc thầm đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu các câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra.
	Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi. Trời đầy sao. Gió lộng trên những ngọn cây cao nhưng trong rừng thì hoàn toàn yên tĩnh. Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy dưới chân đua nhau toả mùi thơm. Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh.	(Đêm trong rừng -Vũ Hùng)
- nờu yờu cầu bài tập
- HS hoạt động nhúm 4 điền vào bảng nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài làm của mỡnh
Bài tập 2. Câu 1: Đoạn văn trên tả cảnh gì:
	a. Vẻ đẹp kì ảo của trăng lúc mới lên.
	b. Vẻ đẹp sinh động của rừng ban đêm.
	c. Hương thơm kì diệu của rừng.
Câu 2: Những sự vật nào trong đoạn văn trên đợc so sánh:
 a. Chỉ có trăng được so sánh.
 b. Chỉ có những đốm sáng lân tinh được so sánh.
 c. Chỉ có bầu trời và ngọn gió được so sánh.
Câu 3: Cân văn : “ Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi.” Thuộc kiểu câu:
 a. Ai – là gì? b. Ai – làm gì? c. Ai – thế nào ?
Câu 4: Từ lấp lánh trong câu Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh. Là:
a.Từ chỉ đặc điểm. b. Từ chỉ hoạt động. c. Từ chỉ sự vật.
- nhận xột bài bạn làm 
- hs lắng nghe
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- 1 HS đọc bài thơ, lớp đọc thầm
- tự làm bài
- phỏt biểu ý kiến
Bài tập 3: Gạch dưới bộ phận trả lời cho cõu hỏi Khi nào?
a. Trong cuộc khỏng chiến chống Phỏp, quõn ta đó thắng lớn ở Điện Biờn Phủ.
b. Đờm hụm ấy, chị Bưởi phải vượt sụng Kinh Thầy để chuyển cụng văn từ xó lờn huyện.
c. Năm mười bốn tuổi, Hũa xin mẹ cho được đi đỏnh giặc.
- Gọi 1 HS lờn bảng gạch dưới cỏc bộ phận cõu hỏi: Khi nào?
- nhận xột 
- làm bài vào vở
- nờu yờu cầu của bài
- HS tự làm bài
- 1 HS làm bài trờn bảng
- nhận xột bài làm của bạn
Bài tập 4: Trả lời cõu hỏi Khi nào? Bao giờ?, Lỳc nào? Và viết cõu trả lời vào chỗ trống:
Khi nào lớp em tổ chức kết nạp đội viờn mới?
 .
Em biết đọc bao giờ?
.
Lỳc nào em giỳp mẹ dọn dẹp nhà cửa?
.
Từ khi nào Giúng lớn nhanh như thổi?
 ..
Khi nào Giúng vươn vai thành dũng sĩ oai phong?
Mời 1 HS đọc yờu cầu của bài
- nờu yờu cầu bài tập
- phỏt biểu ý kiến
- nhận xột
- 3, 4 HS đọc lại cõu giải đỳng
- HS hoạt động cỏ nhõn và trả lời trước lớp.
TUẦN 19
 Thứ năm ngày 07/01/2016
TIẾNG VIỆT(TC): LUYỆN TẬP CHÍNH TẢ
Mục tiờu: ễn luyợ̀n vờ̀ các õm: ch, tr, s, x, d và các võ̀n: uyờt, iờc, iờt, ui, uụi..
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Bài 1. Gạch bỏ những từ viờ́t sai chính tả:
a) Lo lắng/ lo đói/ lo đủ/ no sợ/ lo viợ̀c nhà
b) tọ̃p viờ́t/ xanh biờ́c/ tiờ́c rẻ/ mải miờ́t
c) ngoảnh mặt/ nghoảnh mặt/ ngảnh mặc
d) Khoảnh khắc/ khảnh khắc/ khoảnh khắt
- Cho HS thảo luọ̃n nhóm đụi và làm
- HS làm và nờu đáp án:
a) Lo lắng/ lo đói/ lo đủ/ no sợ/ lo viợ̀c nhà
b) tọ̃p viờ́t/ xanh biờ́c/ tiờ́c rẻ/ mải miờ́t
c) ngoảnh mặt/ nghoảnh mặt/ ngảnh mặc
d) Khoảnh khắc/ khảnh khắc/ khoảnh khắt
Bài 2.Viờ́t lại cho đúng mụ̣t sụ́ từ viờ́t sai trong các cõu sau:
a) Đỏ như cục tiờ́c.
b) Có nhiờ̀u chuyợ̀n đáng tiờ́t xảy ra. 
c) Giờ́c giăc lọ̃p cụng.
d) Mải miờ́c làm viợ̀c.
 - Cho HS thảo luọ̃n nhóm đụi làm và nờu lờn
- HS viờ́t lại mụ̣t sụ́ từ viờ́t sai trong các cõu sau:
a) Trắng như cục tuyờ́t.
b) Có nhiờ̀u chuyợ̀n đáng tiờ́c xảy ra. 
c) Giờ́t giăc lọ̃p cụng.
d) Mải miờ́t làm viợ̀c.
Bài 3. Chữa lại lụ̃i chính tả của mụ̣t sụ́ từ trong đoạn văn sau:
 Nhìn ra xa, cánh đụ̀ng lúa đương thì con gái như tṍm thảm xanh chải dài tới chõn trời. Thỉnh thoảng mụ̣t nàn gió nhẹ lướt trờn cánh đụ̀ng khiờ́n cả biờ̉n lúa nhṍp nhụ như những đợt xóng nước. Trong ánh sáng rìu rịu của nắng mới, cánh đụ̀ng lúa quờ hương hiợ̀n lờn như mụ̣t bức tranh lớn tuyợ̀t đẹp. Tụi say xưa ngắm cảnh và hít thở khụng khí trong lành của buụ̉i sáng quờ hương, mà thṍy mình khoan khoái và rờ̃ chịu vụ cùng.
- Cho HS thảo luọ̃n nhóm bụ́n và nờu
- HS chữa lại lụ̃i chính tả của mụ̣t sụ́ từ trong đoạn văn sau:
 Nhìn ra xa, cánh đụ̀ng lúa đương thì con gái như tṍm thảm xanh trải dài tới chõn trời. Thỉnh thoảng mụ̣t làn gió nhẹ lướt trờn cánh đụ̀ng khiờ́n cả biờ̉n lúa nhṍp nhụ như những đợt sóng nước. Trong ánh sáng dìu dịu của nắng mới, cánh đụ̀ng lúa quờ hương hiợ̀n lờn như mụ̣t bức tranh lớn tuyợ̀t đẹp. Tụi say sưa ngắm cảnh và hít thở khụng khí trong lành của buụ̉i sáng quờ hương, mà thṍy mình khoan khoái và dờ̃ chịu vụ cùng.
Bài 4. Tim 5 từ có võ̀n ui và uụi:
- Cho HS thảo luọ̃n nhóm đụi tìm và ghi vào bảng rụ̀i trình bày
- HS tim và ghi:
 ui: múi bưởi, cái túi, rủi ỏ, bó củi, chú cụi, ngọ̃m ngùi, vui mừng, dùi cui..
uụi: nải chuụ́i, cá đuụ́i, suụ́i chảy, buụ̉i tụ́i, cơn nguụ̣i, ngược xuụi, nuụi nṍng, cuụ́i năm..
TUẦN 19
 Thứ năm ngày 07/01/2016
TOÁN(TC): LUYỆN TẬP 
Mục tiờu: Củng cố cho HS biết đọc, viết cỏc số cú bốn chữ số và nhận ra giỏ trị của cỏc chữ số theo vị trớ của nú ở từng hàng.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Bài 1. Đọc sụ́ và viờ́t sụ́ theo bảng sau:
H
N
H
T
 H C
C
ĐV
 Viết
 số
Đọc số
1
2
3
4
2
5
7
1
3
8
9
2
4
6
1
1
6
5
5
5
- Cho HS thi đua làm theo đụ̣i trờn bảng lớp
- Các đụ̣i thi đau nhau làm:
H
N
H
T
 H C
C
ĐV
 Viết
 số
Đọc số
1
2
3
4
1234
Một nghỡn hai trăm ba mươi tư.
2
5
7
1
2571
Hai nghỡn năm trăm bảy mươimốt.
3
8
9
2
3892
Ba nghỡn tỏm trăm chớn mươi hai.
4
6
1
1
4611
Bốn nghỡn sỏu trăm mười một.
6
5
5
5
6555
Sỏu nghỡn năm trăm năm mươi lăm.
Bài 2. Đọc sụ́ và viờ́t sụ́ và phõn tích sụ́ trong bảng sau:
Viết số
Đọc số
Số gồm cú
5218
4935
8624
7531
Viết số
Đọc số
Số gồm cú
5218
Năm nghỡn hai trăm mười tỏm
năm nghỡn, hai trăm, một chục và tỏm đơn vị.
4935
Bốn nghỡn chớn trăm ba mươi lăm.
Bốn nghỡn, chớn trăm, ba chục và lăm đơn vị.
8624
Tỏm nghỡn sỏu trăm hai mươi tư.
Tỏm nghỡn, sỏu trăm, hai chục và bốn đơn vị.
7531
Bảy nghỡn năm trăm ba mươi mốt.
Bảy nghỡn, năm trăm,ba chục và chớn đơn vị.
Bài 3. Cho các sụ́: 8,6,2,4 hãy lọ̃p các sụ́ theo bảng sau với hàng nghỡn là 8, hàng nghỡn là 6, hàng nghỡn là 4, hàng nghỡn là 2
Hàng nghỡn là 8
Hàng nghỡn là 6
Hàng nghỡn là 4
Hàng nghỡn là 2
Hàng nghỡn là 8
Hàng nghỡn là 6
Hàng nghỡn là 4
Hàng nghỡn là 2
8624
6824
4628
2468
8642
6842
4682
2486
8426
6284
4286
2684
8462
6248
4268
2648
8264
6428
4826
2864
8246
6482
4862
2846
TUẦN 19
 Thứ sáu ngày 08 /01/2016
TIẾNG VIỆT(TC): LUYỆN TẬP LÀM VĂN VÀ TẬP VIấ́T
Mục tiờu: ễn trả lời cõu hỏi dựa vào cõu chuyện: Chàng trai làng Phự Ủng củng cố cho HS biết viết cõu trả lời cho cõu hỏi dựa vào cõu chuyện Chàng trai làng Phự Ủng, đỳng nội dung, đỳng ngữ phỏp(viết thành cõu), rừ ràng, đủ ý.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Phõ̀n 1.
Bài tập 1: Kể chuyện
- Gọi HS kể lại cõu chuyện: Chàng trai làng Phự Ủng.
- GV cựng cả lớp bỡnh chọn người kể hay nhất.
3 - 5 học sinh kể.
Bài tập 2: . Hướng dẫn viết cõu trả lời cho cõu hỏi.
- Gv gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc cõu hỏi.
- Cho HS thảo luận nhúm đụi.
- Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
Cõu 1: Chàng trai ngồi làm gỡ bờn vệ đường?
Cõu 2: Vỡ sao quõn lớnh đõm giỏo vào đựi mà chàng vẫn khụng hề hay biết gỡ?
Cõu 3: Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đụ nhằm mục đớch gỡ?
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc chuyện. Cả lớp đọc thầm.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Chàng trai ngồi đan sọt bờn vệ đường.
- Vỡ chàng trai vừa đan sọt vừa mải nghĩ đến mấy cõu trong sỏch Binh thư nờn khụng hề hay biết gỡ.
- Vỡ Hưng Đạo Vương mến trọng chàng trai giàu lũng yờu nước và cú tài: mải nghĩ việc nước đến nỗi giỏo đõm chảy mỏu vẫn chẳng biết đau, núi rất trụi chảy về phộp dựng binh. 
Bài tập 3: . Thực hành viết bài.
- Gv cho HS viết bài vài vở.
- Gọi HS đọc bài viết của mỡnh.
- Nhận xột, tuyờn dương những HS viết hay.
- Cả lớp viết vào vở.
- 5 HS đọc bài.
Phõ̀n 2. Tọ̃p viờ́t:
- HD HS luyợ̀n viờ́t bài tọ̃p viờ́t chữ nghiờng và phõ̀n tọ̃p viờ́t còn lại của tiờ́t trước
- HS cả lớp viờ́t vào vở tọ̃p viờ́t
TUẦN 19
 Thứ ba ngày 05 /01/2016
TOÁN(TC): LUYỆN TẬP 
Mục tiờu: Củng cố cỏc số cú bốn chữ số bằng cỏch đọc, viết, phõn tớch
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Bài tập 1: Cho HS viờ́t sụ́ có bụ́n chữ sụ́ lõ̀n lượt là: 
Hàng nghỡn là 1
Hàng nghỡn là 3
Hàng nghỡn là 5
Cho HS làm theo đụ̣i 
HS làm: 
Hàng nghỡn là 1
Hàng nghỡn là 3
Hàng nghỡn là 5
1350
3150
5310
1305
3105
5301
1035
3051
5103
1053
3015
5130
1503
3501
5031
1530
3510
5013
Bài tập 2: Cho HS đọc sụ́ và viờ́t sụ́ vào bảng sau:
Số gồm cú
Viết số
Đọc số
Ba nghỡn, bốn trăm và năm chục.
Hai nghỡn và bảy trăm.
Tỏm nghỡn
Một nghỡn và hai chục
Sỏu nghỡn và năm đơn vị
- Cho HS làm theo đụ̣i
HS làm: 
Số gồm cú
Viết số
Đọc số
Ba nghỡn, bốn trăm và năm chục.
3450
Ba nghỡn bốn trăm năm mươi.
Hai nghỡn và bảy trăm.
2700
Hai nghỡn bảy trăm.
Tỏm nghỡn
8000
Tỏm nghỡn.
Một nghỡn và hai chục
1020
Một nghỡn khụng trăm hai mươi.
Sỏu nghỡn và năm đơn vị
6005
Sỏu nghỡn khụng trăm linh lăm.
Bài tập 3: Cho HS đọc sụ́ và viờ́t sụ́ vào bảng sau:
HN
HT
HC
ĐV
Viết số
Đọc số
2
0
0
5
4
6
7
0
3
9
0
1
1
9
0
0
3
0
5
0
9
0
0
0
Cho HS làm theo đụ̣i
HN
HT
HC
ĐV
Viết số
Đọc số
2
0
0
5
2005
Hai nghỡn khụng trăm linh năm.
4
6
7
0
4670
Bốn nghỡn sỏu trăm bảy mươi.
3
9
0
1
3901
Ba nghỡn chớn trăm linh một.
1
9
0
0
1900
Một nghỡn chớn trăm.
3
0
5
0
3050
Ba nghỡn khụng trăm năm mươi.
9
0
0
0
9000
Chớn nghỡn.
HS làm: 
SINH HOẠT LỚP TUẦN 19
I. Đỏnh giỏ cụng tỏc tuần qua 19, triển khai phương hướng tuần 20
- Tiếp tục thực hiện tốt cỏc nề nếp lớp.
- Triển khai cỏc hoạt động của cụng tỏc Đội.
II. Kiểm điểm cụng tỏc trong tuần
- Giỏo dục HS qua ngày lễ 9-1 : ngày sinh viờn học sinh Việt Nam
- Trong tuần qua, cỏc em ổn định cỏc nề nếp lớp tốt
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh, gọn, ra về thẳng hàng, trật tự
- Học tập : đa số cỏc em đi học đỳng giờ và chuyờn cần, phỏt biểu xõy dựng bài tốt, mang theo đầy đủ dụng cụ học tập
- Tham gia trực nhật lớp tốt
- Thường xuyờn rốn luyện hành vi đạo đức cho HS
- Tập mỳa hỏt tập thể cho cỏc em vào giữa giờ buổi chiều
* Cỏc tổ trưởng nhận xột tỡnh hỡnh chung của tổ mỡnh trong tuần qua
* Lớp trưởng nhận xột tỡnh hỡnh chung của lớp:
+ Nề nếp truy bài đầu giờ (LPHT)
+ Nề nếp, tỏc phong:
+ Vệ sinh trường lớp:
- Tỡm hiểu ngày Sinh viờn học sinh 9- 1
+ Đỏnh giỏ việc tham gia cỏc cụng tỏc của đội: Đó triển khai tập mỳa hỏt tập thể.
* Gv nhận xột kết quả trong kỡ thi kỡ I vừa qua, tuyờn dương một số em cú kết quả thi tốt, động viờn những em cú kết quả thi chưa tốt cần cố gắng hơn trong học kỡ II.
- Lớp học cú tiến bộ, song cú một số bạn thường xuyờn đi học muụn và quờn đồ dựng học tập, trong giờ học chưa tập trung nghe giảng: 
- Đó triển khai tập cỏc bài mỳa hỏt tập thể.
- Duy trỡ được cỏc nề nếp lớp, phong trào Đụi bạn cựng tiếncú tiến bộ. Cần phỏt huy trong thời gian đến.
- Tuyờn dương những bạn hăng hỏi tham gia tốt cỏc hoạt động của trường, lớp.
III. Cụng tỏc tuần đến:
-Tiếp tục rốn cỏc nề nếp lớp : xếp hàng, truy bài đầu giờ
-Nhắc nhở cỏc em vệ sinh trường lớp sạch sẽ
-Kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn HS
-Kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn HS
- Thực hiện tốt cam kết của đội phỏt động
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp.
- Ổn định việc tập thể dục giữa giờ
- Tỏc phong, nề nếp tốt.
- “Đụi bạn cựng tiến” tiếp tục hoạt động tốt
- Hs tớch cực vệ sinh trường lớp, chăm súc cõy cảnh, lau cửa gương.
- Đi học chuyờn cần và đỳng giờ. Khi đi học phải cú đầy đủ dụng cụ học tập. Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ.
- Tiến hành tập văn nghệ chuẩn bị cho đờm diễn Mừng Đảng đún xuõn
TUẦN 19
 Thứ sỏu ngày 08 /01/2016
TOÁN(TC): LUYỆN TẬP 
Mục tiờu: Củng cố cỏc số cú bốn chữ số bằng cỏch đọc, viết, phõn tớch. Củng cố cho HS về biết thứ tự cỏc số trong phạm vi 100000.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Bài 1. Viết giỏ trị của cỏc chữ số 4 trong mỗi số trong bảng.
Số
58420
23504
29643
49975
14005
Giỏ trị của chữ số 4
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xột, chữa bài.
- HSViết giỏ trị của cỏc chữ số 4 trong mỗi số trong bảng.
Số
58420
23504
29643
49975
14005
Giỏ trị của chữ số 4
400
4
40
40000
4000
- 1 HS đọc đề bài.
Bài 2. Viết cỏc số sau theo thứ tự: 58420; 49975; 23504; 14005, 29643
Từ lớn đến bộ
 b) Theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lờn bảng. cả lớp làm vào vở.
- Nhận xột, chữa bài.
a) Từ lớn đến bộ:
 58420, 49975, 29643, 23505, 14005.
b) Theo thứ tự từ bộ đến lớn:
 14005; 23505; 29643, 49975; 58420.
Bài 3. Mẹ đi chợ mua 5kg gạo, mỗi kg gạo giỏ 4200 đồng và 9000 đồng đỗ đen. Hỏi mẹ đó mua gạo và đỗ đen hết bao nhiờu tiền?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho cả lớp làm bảng con.
- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lờn bảng.
- 1 Hs đọc đề bài. 1 Hs lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
5 ki - lụ gam gạo hết số tiền là:
 4200 x 5 = 21000(đồng).
Mẹ đi chợ mua gạo và mua đỗ đen hết số tiền là:
21000 + 9000 = 30000 (đồng)
 Đỏp số: 30000đồng.

File đính kèm:

  • docxNhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu_so_khong_nho.docx
Giáo án liên quan