Thiết kế bài dạy Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016 - Phan Thị Nguyệt
Bài tập 1: Đọc thầm đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu các câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra.
Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi. Trời đầy sao. Gió lộng trên những ngọn cây cao nhưng trong rừng thì hoàn toàn yên tĩnh. Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy dưới chân đua nhau toả mùi thơm. Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh. (Đêm trong rừng -Vũ Hùng)
Bài tập 2. Câu 1: Đoạn văn trên tả cảnh gì:
a. Vẻ đẹp kì ảo của trăng lúc mới lên.
b. Vẻ đẹp sinh động của rừng ban đêm.
c. Hương thơm kì diệu của rừng.
Câu 2: Những sự vật nào trong đoạn văn trên đợc so sánh:
a. Chỉ có trăng được so sánh.
b. Chỉ có những đốm sáng lân tinh được so sánh.
c. Chỉ có bầu trời và ngọn gió được so sánh.
Câu 3: Cân văn : “ Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi.” Thuộc kiểu câu:
a. Ai – là gì? b. Ai – làm gì? c. Ai – thế nào ?
Câu 4: Từ lấp lánh trong câu Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh. Là:
a.Từ chỉ đặc điểm. b. Từ chỉ hoạt động. c. Từ chỉ sự vật.
Bài tập 3: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào?
a. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân ta đó thắng lớn ở Điện Biên Phủ.
b. Đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt sông Kinh Thầy để chuyển công văn từ xó lờn huyện.
c. Năm mười bốn tuổi, Hũa xin mẹ cho được đi đánh giặc.
- Gọi 1 HS lên bảng gạch dưới các bộ phận cõu hỏi: Khi nào?
Bài tập 4: Trả lời cõu hỏi Khi nào? Bao giờ?, Lỳc nào? Và viết cõu trả lời vào chỗ trống:
a. Khi nào lớp em tổ chức kết nạp đội viên mới?
.
b. Em biết đọc bao giờ?
.
c. Lỳc nào em giỳp mẹ dọn dẹp nhà cửa?
.
d. Từ khi nào Gióng lớn nhanh như thổi?
.
e. Khi nào Gióng vươn vai thành dũng sĩ oai phong?
Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài
Thứ ngày Buổi Mụn dạy Tiết Tờn bài dạy Hai 04/01 Sỏng Chào cờ 1 Chào cờ Tập đọc- KC 2 Hai bà Trưng Tập đọc- KC 3 Hai bà Trưng Toỏn 4 Các sụ́ có bụ́n chữ sụ́ Chiều Tập viết 1 ễn chữ hoa N (tt) T.Việt (TC) 2 Luyợ̀n tọ̃p Toỏn (TC) 3 Luyợ̀n tọ̃p Ba 05/01 Sỏng Toỏn 1 Luyợ̀n tọ̃p Tin học 2 Mỹ thuật 3 TNXH 4 Vợ̀ sinh mụi trường (tt) Chiều Anh văn 1 Chớnh tả 2 Nghe viờ́t: Hai bà Trưng Toỏn (TC) 3 Luyợ̀n tọ̃p Tư 06/01 Sỏng Tập đọc 1 Báo cáo kờ́t quả tháng thi đua “noi gương chú bụ̣ đụ̣i” Toỏn 2 Các sụ́ có bụ́n chữ sụ́ (tt) LT&C 3 Nhõn hóa. ễn tọ̃p cách đặt và trả lới cõu hỏi Khi nào? TNXH 4 Vợ̀ sinh mụi trường (tt) Chiều Thể dục 1 Luyợ̀n tọ̃p Anh văn 2 Anh văn 3 Năm 07/01 Sỏng Đạo đức 1 Thể dục 2 Toỏn 3 Các sụ́ có bụ́n chữ sụ́ (tt) Chớnh tả 4 Nghe viờ́t: Trõ̀n Bình Trọng Chiều Tin học 1 T.Việt (TC) 2 Luyợ̀n tọ̃p Toỏn (TC) 3 Luyợ̀n tọ̃p Sỏu 08/01 Sỏng Toỏn 1 Sụ́ 10 0000 – Luyợ̀n tọ̃p Tập. L văn 2 Nghe – kờ̉: Chàng trai làng Phù Ủng Thủ cụng 3 Âm nhạc 4 Chiều T.Việt (TC) 1 Luyợ̀n tọ̃p Anh văn 2 Luyợ̀n tọ̃p Sinh hoạt 3 Sinh hoạt cuụ́i tuõ̀n PHIấ́U BÁO GIẢNG TUẦN 19 TUẦN 19 Thứ hai ngày 04/01/2016 TOÁN (TC): LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Mục tiờu: Củng cố cho HS biết đọc, viết cỏc số cú bốn chữ số và nhận ra giỏ trị của cỏc chữ số theo vị trớ của nú ở từng hàng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm a. 9654; 9653; 9652; ; ; . b. 4450; 4460; . ;. ; . ; . HS viết số thớch hợp vào chỗ chấm a. 9654; 9653; 9652; 9651; 9650; 9649 b. 4450; 4460; 4470; 4480; 4490; 4500 Bài 2: a. Viết cỏc số sau thành tổng (theo mẫu) - 9458 = 9000 + 400 + 50 + 8 - 5005 =. b. Viết cỏc tổng (theo mẫu) - 3000 + 200 + 70 + 1 = 3271 - 9000 + 2 = - 4000 + 10 = _ HS viờ́t: a.Viết cỏc số sau thành tổng (theo mẫu) - 9458 = 9000 + 400 + 50 + 8 -5005= 5000 + 000 + 00 + 5 b.Viết cỏc tổng (theo mẫu) - 300+200 +70 + 1 = 3271 - 9000 + 2 = 9002 - 4000 + 10 = 4010 Bài 3: Một hỡnh tam giỏc cú độ dài ba cạnh lần lượt là: 5dm, 8dm 4cm, 1m2cm. Hỏi chu vi tam giỏc đú bao nhiờu cm? ? Đề toỏn cho biết gỡ? ? Đề toỏn hỏi gỡ? ? Để tớnh được chu vi hỡnh tam giỏc ta cần làm gỡ? - Vậy chỳng ta phải đổi đơn vị đo độ dài cỏc cạnh là cm. - HS làm bài trờn bảng, lớp làm bài vào vở: - HS đụ̉i đơn vị đo: 5dm = 50cm 8dm 4cm = 84cm 1m2cm = 102cm - HS giải: Chu vi hình tam giác đó là: 50 + 48 + 102 = 200(cm) Số gồm cú Viết số Đọc số Ba nghỡn, năm trăm, bốn chục và chớn đơn vị. 3549 Ba nghỡn năm trăm bốn mươi chớn. Hai nghỡn, ba trăm, bốn chục và năm đơn vị. 2345 Hai nghỡn ba trăm bốn mươi năm. Chớn nghỡn, một trăm, tỏm chục và tỏm đơn vị. 9188 Chớn nghỡn một trăm tỏm mươi tỏm. Bài 4. Cho HS đọc sụ́ và viờ́t sụ theo bảng sau theo đội: - HS làm mụ̃i em mụ̣t cụ̣t theo đội TUẦN 19 Thứ hai ngày 04/01/2016 TIẾNG VIỆT(TC): LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Mục tiờu: Giỳp HS nhận biết được cỏc hiện tượng nhõn hoỏ vỏ cỏc cỏch nhõn hoỏ ễn tập cỏch đặt và trả lời cõu hỏi: khi nào? Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Bài tập 1: Đọc thầm đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu các câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra. Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi. Trời đầy sao. Gió lộng trên những ngọn cây cao nhưng trong rừng thì hoàn toàn yên tĩnh. Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy dưới chân đua nhau toả mùi thơm. Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh. (Đêm trong rừng -Vũ Hùng) - nờu yờu cầu bài tập - HS hoạt động nhúm 4 điền vào bảng nhúm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài làm của mỡnh Bài tập 2. Câu 1: Đoạn văn trên tả cảnh gì: a. Vẻ đẹp kì ảo của trăng lúc mới lên. b. Vẻ đẹp sinh động của rừng ban đêm. c. Hương thơm kì diệu của rừng. Câu 2: Những sự vật nào trong đoạn văn trên đợc so sánh: a. Chỉ có trăng được so sánh. b. Chỉ có những đốm sáng lân tinh được so sánh. c. Chỉ có bầu trời và ngọn gió được so sánh. Câu 3: Cân văn : “ Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi.” Thuộc kiểu câu: a. Ai – là gì? b. Ai – làm gì? c. Ai – thế nào ? Câu 4: Từ lấp lánh trong câu Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh. Là: a.Từ chỉ đặc điểm. b. Từ chỉ hoạt động. c. Từ chỉ sự vật. - nhận xột bài bạn làm - hs lắng nghe - 1 HS nờu yờu cầu bài tập - 1 HS đọc bài thơ, lớp đọc thầm - tự làm bài - phỏt biểu ý kiến Bài tập 3: Gạch dưới bộ phận trả lời cho cõu hỏi Khi nào? a. Trong cuộc khỏng chiến chống Phỏp, quõn ta đó thắng lớn ở Điện Biờn Phủ. b. Đờm hụm ấy, chị Bưởi phải vượt sụng Kinh Thầy để chuyển cụng văn từ xó lờn huyện. c. Năm mười bốn tuổi, Hũa xin mẹ cho được đi đỏnh giặc. - Gọi 1 HS lờn bảng gạch dưới cỏc bộ phận cõu hỏi: Khi nào? - nhận xột - làm bài vào vở - nờu yờu cầu của bài - HS tự làm bài - 1 HS làm bài trờn bảng - nhận xột bài làm của bạn Bài tập 4: Trả lời cõu hỏi Khi nào? Bao giờ?, Lỳc nào? Và viết cõu trả lời vào chỗ trống: Khi nào lớp em tổ chức kết nạp đội viờn mới? . Em biết đọc bao giờ? . Lỳc nào em giỳp mẹ dọn dẹp nhà cửa? . Từ khi nào Giúng lớn nhanh như thổi? .. Khi nào Giúng vươn vai thành dũng sĩ oai phong? Mời 1 HS đọc yờu cầu của bài - nờu yờu cầu bài tập - phỏt biểu ý kiến - nhận xột - 3, 4 HS đọc lại cõu giải đỳng - HS hoạt động cỏ nhõn và trả lời trước lớp. TUẦN 19 Thứ năm ngày 07/01/2016 TIẾNG VIỆT(TC): LUYỆN TẬP CHÍNH TẢ Mục tiờu: ễn luyợ̀n vờ̀ các õm: ch, tr, s, x, d và các võ̀n: uyờt, iờc, iờt, ui, uụi.. Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Bài 1. Gạch bỏ những từ viờ́t sai chính tả: a) Lo lắng/ lo đói/ lo đủ/ no sợ/ lo viợ̀c nhà b) tọ̃p viờ́t/ xanh biờ́c/ tiờ́c rẻ/ mải miờ́t c) ngoảnh mặt/ nghoảnh mặt/ ngảnh mặc d) Khoảnh khắc/ khảnh khắc/ khoảnh khắt - Cho HS thảo luọ̃n nhóm đụi và làm - HS làm và nờu đáp án: a) Lo lắng/ lo đói/ lo đủ/ no sợ/ lo viợ̀c nhà b) tọ̃p viờ́t/ xanh biờ́c/ tiờ́c rẻ/ mải miờ́t c) ngoảnh mặt/ nghoảnh mặt/ ngảnh mặc d) Khoảnh khắc/ khảnh khắc/ khoảnh khắt Bài 2.Viờ́t lại cho đúng mụ̣t sụ́ từ viờ́t sai trong các cõu sau: a) Đỏ như cục tiờ́c. b) Có nhiờ̀u chuyợ̀n đáng tiờ́t xảy ra. c) Giờ́c giăc lọ̃p cụng. d) Mải miờ́c làm viợ̀c. - Cho HS thảo luọ̃n nhóm đụi làm và nờu lờn - HS viờ́t lại mụ̣t sụ́ từ viờ́t sai trong các cõu sau: a) Trắng như cục tuyờ́t. b) Có nhiờ̀u chuyợ̀n đáng tiờ́c xảy ra. c) Giờ́t giăc lọ̃p cụng. d) Mải miờ́t làm viợ̀c. Bài 3. Chữa lại lụ̃i chính tả của mụ̣t sụ́ từ trong đoạn văn sau: Nhìn ra xa, cánh đụ̀ng lúa đương thì con gái như tṍm thảm xanh chải dài tới chõn trời. Thỉnh thoảng mụ̣t nàn gió nhẹ lướt trờn cánh đụ̀ng khiờ́n cả biờ̉n lúa nhṍp nhụ như những đợt xóng nước. Trong ánh sáng rìu rịu của nắng mới, cánh đụ̀ng lúa quờ hương hiợ̀n lờn như mụ̣t bức tranh lớn tuyợ̀t đẹp. Tụi say xưa ngắm cảnh và hít thở khụng khí trong lành của buụ̉i sáng quờ hương, mà thṍy mình khoan khoái và rờ̃ chịu vụ cùng. - Cho HS thảo luọ̃n nhóm bụ́n và nờu - HS chữa lại lụ̃i chính tả của mụ̣t sụ́ từ trong đoạn văn sau: Nhìn ra xa, cánh đụ̀ng lúa đương thì con gái như tṍm thảm xanh trải dài tới chõn trời. Thỉnh thoảng mụ̣t làn gió nhẹ lướt trờn cánh đụ̀ng khiờ́n cả biờ̉n lúa nhṍp nhụ như những đợt sóng nước. Trong ánh sáng dìu dịu của nắng mới, cánh đụ̀ng lúa quờ hương hiợ̀n lờn như mụ̣t bức tranh lớn tuyợ̀t đẹp. Tụi say sưa ngắm cảnh và hít thở khụng khí trong lành của buụ̉i sáng quờ hương, mà thṍy mình khoan khoái và dờ̃ chịu vụ cùng. Bài 4. Tim 5 từ có võ̀n ui và uụi: - Cho HS thảo luọ̃n nhóm đụi tìm và ghi vào bảng rụ̀i trình bày - HS tim và ghi: ui: múi bưởi, cái túi, rủi ỏ, bó củi, chú cụi, ngọ̃m ngùi, vui mừng, dùi cui.. uụi: nải chuụ́i, cá đuụ́i, suụ́i chảy, buụ̉i tụ́i, cơn nguụ̣i, ngược xuụi, nuụi nṍng, cuụ́i năm.. TUẦN 19 Thứ năm ngày 07/01/2016 TOÁN(TC): LUYỆN TẬP Mục tiờu: Củng cố cho HS biết đọc, viết cỏc số cú bốn chữ số và nhận ra giỏ trị của cỏc chữ số theo vị trớ của nú ở từng hàng. Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Bài 1. Đọc sụ́ và viờ́t sụ́ theo bảng sau: H N H T H C C ĐV Viết số Đọc số 1 2 3 4 2 5 7 1 3 8 9 2 4 6 1 1 6 5 5 5 - Cho HS thi đua làm theo đụ̣i trờn bảng lớp - Các đụ̣i thi đau nhau làm: H N H T H C C ĐV Viết số Đọc số 1 2 3 4 1234 Một nghỡn hai trăm ba mươi tư. 2 5 7 1 2571 Hai nghỡn năm trăm bảy mươimốt. 3 8 9 2 3892 Ba nghỡn tỏm trăm chớn mươi hai. 4 6 1 1 4611 Bốn nghỡn sỏu trăm mười một. 6 5 5 5 6555 Sỏu nghỡn năm trăm năm mươi lăm. Bài 2. Đọc sụ́ và viờ́t sụ́ và phõn tích sụ́ trong bảng sau: Viết số Đọc số Số gồm cú 5218 4935 8624 7531 Viết số Đọc số Số gồm cú 5218 Năm nghỡn hai trăm mười tỏm năm nghỡn, hai trăm, một chục và tỏm đơn vị. 4935 Bốn nghỡn chớn trăm ba mươi lăm. Bốn nghỡn, chớn trăm, ba chục và lăm đơn vị. 8624 Tỏm nghỡn sỏu trăm hai mươi tư. Tỏm nghỡn, sỏu trăm, hai chục và bốn đơn vị. 7531 Bảy nghỡn năm trăm ba mươi mốt. Bảy nghỡn, năm trăm,ba chục và chớn đơn vị. Bài 3. Cho các sụ́: 8,6,2,4 hãy lọ̃p các sụ́ theo bảng sau với hàng nghỡn là 8, hàng nghỡn là 6, hàng nghỡn là 4, hàng nghỡn là 2 Hàng nghỡn là 8 Hàng nghỡn là 6 Hàng nghỡn là 4 Hàng nghỡn là 2 Hàng nghỡn là 8 Hàng nghỡn là 6 Hàng nghỡn là 4 Hàng nghỡn là 2 8624 6824 4628 2468 8642 6842 4682 2486 8426 6284 4286 2684 8462 6248 4268 2648 8264 6428 4826 2864 8246 6482 4862 2846 TUẦN 19 Thứ sáu ngày 08 /01/2016 TIẾNG VIỆT(TC): LUYỆN TẬP LÀM VĂN VÀ TẬP VIấ́T Mục tiờu: ễn trả lời cõu hỏi dựa vào cõu chuyện: Chàng trai làng Phự Ủng củng cố cho HS biết viết cõu trả lời cho cõu hỏi dựa vào cõu chuyện Chàng trai làng Phự Ủng, đỳng nội dung, đỳng ngữ phỏp(viết thành cõu), rừ ràng, đủ ý. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Phõ̀n 1. Bài tập 1: Kể chuyện - Gọi HS kể lại cõu chuyện: Chàng trai làng Phự Ủng. - GV cựng cả lớp bỡnh chọn người kể hay nhất. 3 - 5 học sinh kể. Bài tập 2: . Hướng dẫn viết cõu trả lời cho cõu hỏi. - Gv gọi HS đọc đề bài. - Gọi HS đọc cõu hỏi. - Cho HS thảo luận nhúm đụi. - Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. - Nhận xột, chốt lời giải đỳng. Cõu 1: Chàng trai ngồi làm gỡ bờn vệ đường? Cõu 2: Vỡ sao quõn lớnh đõm giỏo vào đựi mà chàng vẫn khụng hề hay biết gỡ? Cõu 3: Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đụ nhằm mục đớch gỡ? - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc chuyện. Cả lớp đọc thầm. - Cỏc nhúm thảo luận. - Chàng trai ngồi đan sọt bờn vệ đường. - Vỡ chàng trai vừa đan sọt vừa mải nghĩ đến mấy cõu trong sỏch Binh thư nờn khụng hề hay biết gỡ. - Vỡ Hưng Đạo Vương mến trọng chàng trai giàu lũng yờu nước và cú tài: mải nghĩ việc nước đến nỗi giỏo đõm chảy mỏu vẫn chẳng biết đau, núi rất trụi chảy về phộp dựng binh. Bài tập 3: . Thực hành viết bài. - Gv cho HS viết bài vài vở. - Gọi HS đọc bài viết của mỡnh. - Nhận xột, tuyờn dương những HS viết hay. - Cả lớp viết vào vở. - 5 HS đọc bài. Phõ̀n 2. Tọ̃p viờ́t: - HD HS luyợ̀n viờ́t bài tọ̃p viờ́t chữ nghiờng và phõ̀n tọ̃p viờ́t còn lại của tiờ́t trước - HS cả lớp viờ́t vào vở tọ̃p viờ́t TUẦN 19 Thứ ba ngày 05 /01/2016 TOÁN(TC): LUYỆN TẬP Mục tiờu: Củng cố cỏc số cú bốn chữ số bằng cỏch đọc, viết, phõn tớch Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Bài tập 1: Cho HS viờ́t sụ́ có bụ́n chữ sụ́ lõ̀n lượt là: Hàng nghỡn là 1 Hàng nghỡn là 3 Hàng nghỡn là 5 Cho HS làm theo đụ̣i HS làm: Hàng nghỡn là 1 Hàng nghỡn là 3 Hàng nghỡn là 5 1350 3150 5310 1305 3105 5301 1035 3051 5103 1053 3015 5130 1503 3501 5031 1530 3510 5013 Bài tập 2: Cho HS đọc sụ́ và viờ́t sụ́ vào bảng sau: Số gồm cú Viết số Đọc số Ba nghỡn, bốn trăm và năm chục. Hai nghỡn và bảy trăm. Tỏm nghỡn Một nghỡn và hai chục Sỏu nghỡn và năm đơn vị - Cho HS làm theo đụ̣i HS làm: Số gồm cú Viết số Đọc số Ba nghỡn, bốn trăm và năm chục. 3450 Ba nghỡn bốn trăm năm mươi. Hai nghỡn và bảy trăm. 2700 Hai nghỡn bảy trăm. Tỏm nghỡn 8000 Tỏm nghỡn. Một nghỡn và hai chục 1020 Một nghỡn khụng trăm hai mươi. Sỏu nghỡn và năm đơn vị 6005 Sỏu nghỡn khụng trăm linh lăm. Bài tập 3: Cho HS đọc sụ́ và viờ́t sụ́ vào bảng sau: HN HT HC ĐV Viết số Đọc số 2 0 0 5 4 6 7 0 3 9 0 1 1 9 0 0 3 0 5 0 9 0 0 0 Cho HS làm theo đụ̣i HN HT HC ĐV Viết số Đọc số 2 0 0 5 2005 Hai nghỡn khụng trăm linh năm. 4 6 7 0 4670 Bốn nghỡn sỏu trăm bảy mươi. 3 9 0 1 3901 Ba nghỡn chớn trăm linh một. 1 9 0 0 1900 Một nghỡn chớn trăm. 3 0 5 0 3050 Ba nghỡn khụng trăm năm mươi. 9 0 0 0 9000 Chớn nghỡn. HS làm: SINH HOẠT LỚP TUẦN 19 I. Đỏnh giỏ cụng tỏc tuần qua 19, triển khai phương hướng tuần 20 - Tiếp tục thực hiện tốt cỏc nề nếp lớp. - Triển khai cỏc hoạt động của cụng tỏc Đội. II. Kiểm điểm cụng tỏc trong tuần - Giỏo dục HS qua ngày lễ 9-1 : ngày sinh viờn học sinh Việt Nam - Trong tuần qua, cỏc em ổn định cỏc nề nếp lớp tốt - Xếp hàng ra vào lớp nhanh, gọn, ra về thẳng hàng, trật tự - Học tập : đa số cỏc em đi học đỳng giờ và chuyờn cần, phỏt biểu xõy dựng bài tốt, mang theo đầy đủ dụng cụ học tập - Tham gia trực nhật lớp tốt - Thường xuyờn rốn luyện hành vi đạo đức cho HS - Tập mỳa hỏt tập thể cho cỏc em vào giữa giờ buổi chiều * Cỏc tổ trưởng nhận xột tỡnh hỡnh chung của tổ mỡnh trong tuần qua * Lớp trưởng nhận xột tỡnh hỡnh chung của lớp: + Nề nếp truy bài đầu giờ (LPHT) + Nề nếp, tỏc phong: + Vệ sinh trường lớp: - Tỡm hiểu ngày Sinh viờn học sinh 9- 1 + Đỏnh giỏ việc tham gia cỏc cụng tỏc của đội: Đó triển khai tập mỳa hỏt tập thể. * Gv nhận xột kết quả trong kỡ thi kỡ I vừa qua, tuyờn dương một số em cú kết quả thi tốt, động viờn những em cú kết quả thi chưa tốt cần cố gắng hơn trong học kỡ II. - Lớp học cú tiến bộ, song cú một số bạn thường xuyờn đi học muụn và quờn đồ dựng học tập, trong giờ học chưa tập trung nghe giảng: - Đó triển khai tập cỏc bài mỳa hỏt tập thể. - Duy trỡ được cỏc nề nếp lớp, phong trào Đụi bạn cựng tiếncú tiến bộ. Cần phỏt huy trong thời gian đến. - Tuyờn dương những bạn hăng hỏi tham gia tốt cỏc hoạt động của trường, lớp. III. Cụng tỏc tuần đến: -Tiếp tục rốn cỏc nề nếp lớp : xếp hàng, truy bài đầu giờ -Nhắc nhở cỏc em vệ sinh trường lớp sạch sẽ -Kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn HS -Kiểm tra vệ sinh cỏ nhõn HS - Thực hiện tốt cam kết của đội phỏt động - Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp. - Ổn định việc tập thể dục giữa giờ - Tỏc phong, nề nếp tốt. - “Đụi bạn cựng tiến” tiếp tục hoạt động tốt - Hs tớch cực vệ sinh trường lớp, chăm súc cõy cảnh, lau cửa gương. - Đi học chuyờn cần và đỳng giờ. Khi đi học phải cú đầy đủ dụng cụ học tập. Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ. - Tiến hành tập văn nghệ chuẩn bị cho đờm diễn Mừng Đảng đún xuõn TUẦN 19 Thứ sỏu ngày 08 /01/2016 TOÁN(TC): LUYỆN TẬP Mục tiờu: Củng cố cỏc số cú bốn chữ số bằng cỏch đọc, viết, phõn tớch. Củng cố cho HS về biết thứ tự cỏc số trong phạm vi 100000. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Bài 1. Viết giỏ trị của cỏc chữ số 4 trong mỗi số trong bảng. Số 58420 23504 29643 49975 14005 Giỏ trị của chữ số 4 - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vào vở. - Nhận xột, chữa bài. - HSViết giỏ trị của cỏc chữ số 4 trong mỗi số trong bảng. Số 58420 23504 29643 49975 14005 Giỏ trị của chữ số 4 400 4 40 40000 4000 - 1 HS đọc đề bài. Bài 2. Viết cỏc số sau theo thứ tự: 58420; 49975; 23504; 14005, 29643 Từ lớn đến bộ b) Theo thứ tự từ bộ đến lớn. - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 2 HS lờn bảng. cả lớp làm vào vở. - Nhận xột, chữa bài. a) Từ lớn đến bộ: 58420, 49975, 29643, 23505, 14005. b) Theo thứ tự từ bộ đến lớn: 14005; 23505; 29643, 49975; 58420. Bài 3. Mẹ đi chợ mua 5kg gạo, mỗi kg gạo giỏ 4200 đồng và 9000 đồng đỗ đen. Hỏi mẹ đó mua gạo và đỗ đen hết bao nhiờu tiền? - Gọi HS đọc đề bài. - Cho cả lớp làm bảng con. - Nhận xột, chốt lời giải đỳng. - 1 HS đọc đề bài. - 2 HS lờn bảng. - 1 Hs đọc đề bài. 1 Hs lờn bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải 5 ki - lụ gam gạo hết số tiền là: 4200 x 5 = 21000(đồng). Mẹ đi chợ mua gạo và mua đỗ đen hết số tiền là: 21000 + 9000 = 30000 (đồng) Đỏp số: 30000đồng.
File đính kèm:
- Nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu_so_khong_nho.docx