Tài liệu Ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học cao đẳng môn Toán

C©u 13 Cho hàm số . Tìm câu đúng

A. Hàm số luôn nghịch biến trên

B. Hàm số có cả các khoảng đồng biến và các khoảng nghịch biến

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên

 

doc63 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu Ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học cao đẳng môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
    C/ V= 7/2 đvtt
    D/ V= 9/2 đvtt
 C©u 118 Trong khơng gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuơng gĩc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3 
    H cĩ toạ độ 
    A/ (1,0,-2)
    B/ (-1,-2,0)
    C/ (1,-2,4)
    D/ (1.2.4)
C©u 119Trong khơng gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuơng gĩc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là
    A/ (2,-1,-1)
    B/ (-2,1,1)
    C/ (1,1,-2)
    D/ (-1,-1,2)
C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0
    Xác định m để phương trình cĩ nghiệm: x € (π/2, 3π/2)
    A/ m € (-1/2, 3/2)
    B/ m € (1/2, 3/2) 
    C/ m € [1/2, 3/2)
    D/ m € [-1/2, 3/2)
C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : 
    y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm cĩ hồnh độ x = 1 là :
    A/ y = 3x - 1
    B/ y = - 3x + 1
    C/ y = x - 3
    D/ y = - x + 3
C©u 122  Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m
    đạt cực đại tại x = 1
    A/ m = 1
    B/ m = 2
    C/ m = -1
    D/ m = -2
C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ? 
    A/ a = 4 , b = 1
    B/ a = 1 , b = 4
    C/ a = - 4 , b = 1
    D/ a = 1 , b = - 4
 C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) cĩ đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với (C) ?
    A/ 0
    B/ 1
    C/ 2
    D/ 3
 C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hồnh Ox tại 3 điểm phân biệt cĩ hồnh độ lập thành cấp số cộng khi : 
    A/ m = -1 
    B/ m = 1
    C/ m = 2
    D/ m = -2
 C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) khơng cùng phương với trục tung và cách điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3
    Phương trình của Δ là :
    A/ 4x + 3y + 5 = 0
    B/ 4x - 3y - 5 = 0
    C/ x - 2y + 1 = 0
    D/ x + 2y - 1 = 0
C©u 127  Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) cĩ 2 cực trị cùng dấu ? 
    A/ 0 < m < 8
    B/ -8 < m < 0
    C/ m < 0 ν 8 < m
    D/ Một đáp số khác
C©u 128Toạ độ hình chiếu vuơng gĩc của điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - 7 = 0 là :
    A/ (-2,-1,0)
    B/ (-2,0,-1)
    C/ (-1,0,-2)
    D/ (0,-1,-2)
 C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ? 
    A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0
    B/ 2x - y - 2z + 16 = 0
    C/ 2x + y - 2z - 16 = 0
    D/ Một mặt phẳng khác
 C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuơng gĩc với mặt phẳng : 3x - 2y + z + 1 = 0
    A/ 4x + 5y - z -2 = 0
    B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0
    C/ 5x + 7y - z - 2 = 0
    D/ Một phương trình khác
C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + 2m - 3 = 0 khơng cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x -4z + 1 = 0
    A/ m 3
    B/ -1 < m < 3
    C/ m > 3/2 ν m > 15/2
    D/ 3/2 < m < 15/2
C©u 132Xác định m để phương trình sau cĩ 3 nghiệm dương phân biệt ?
    x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 
    A/ m > 1
    B/ m > 1/2
    C/ 0 < m < 1
    D/ 0 < m < ½
C©u 133  Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1 là :
    A/ (-2, 0, -1)
    B/ (1,-2, 1)
    C/ (4, -4, 1)
    D/ (7, -6, 2)
C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0. Phương trình chính tắt của (H) là :
    A/ x²/4 - y²/9 = 1
    B/ x²/9 - y²/4 = 1
    C/ x²/4 - y²/9 = -1
    D/ x²/9 - y²/4 = -1
C©u 135Trong khơng gian O.xyz, cho 3 vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và vectơ c = (m - 2; m², 5).
    Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ? 
    A/ m = 2 ν m = 4
    B/ m = - 2 ν m = - 4
    C/ m = 2 ν m = - 4
    D/ m = - 4 ν m = 2
C©u 136Trong khơng gian O.xyz cho mặt cầu (S) cĩ phương trình :
    x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0 
    Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)?
    A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0
    B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0
    C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0
    D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0
 C©u 137 Tìm hệ số của x16 trong khai triển P(x) = (x² - 2x)10
    A/ 3630
    B/ 3360
    C/ 3330
    D/ 3260
C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 và 2 điểm A(-4;m), B(4;n)
    Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với (E) là :
    A/ m + n = 3
    B/ m.n = 9
    C/ m + n = 4
    D/ m.n = 16
C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0
    A/ 5x² + 9y² = 45
    B/ 9x² + 5y² = 45
    C/ 3x² + 15y² = 45
    D/ 15x² + 3y² = 45
C©u 140Trong khơng gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0), D(-2;3;-1) . Thể tích của ABCD là :
    A/ V = (1)/(3) đvtt
    B/ V = (1)/(2) đvtt
    C/ V = (1)/(6) đvtt
    D/ V = (1)/(4) đvtt
 C©u 141Mặt cầu (S) cĩ tâm I(-1,2,-5) và cắt mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết diện là hình trịn cĩ diện tích = 3π. Phương trình của (S) là
    A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0
    B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0
    C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16
    D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25
C©u 142  Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cĩ phương trình lần lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0 và 2x - 2y - z + m = 0. 
    Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ?
    A/ l m l < 2
    B/ l m l < 3
    C/ - 3 < m < 21
    D/ Một đáp số khác
 C©u 143 Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ - 6mx² + x - m cĩ 2 điểm uốn khi :
    A/ 1/4 < m <1
    B/ 0 < m < 1/4
    C/ -1/4 < m < 0
    D/ m -1/4
C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng d cĩ phương trình : (x - 2)/-1 = (y - 1)/2 = z/3. Toạ độ hình chiếu vuơng gĩc của A lên d là :
    A/ (3; -1; -3)
    B/ (0; 5; 6)
    C/ (2; 1; 0)
    D/ (1; 3; 3)
C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x + cos x + 2)
    A/ yMax = 1 và yMin = -3/2
    B/ yMax = 1 và yMin = -2
    C/ yMax = 2 và yMin = -1
    D/ yMax = -1 và yMin = -3/2
 C©u 146Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) : 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x + 5y - 24 = 0
    Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ M đến Δ ngắn nhất
    A/ M(-5; 2)
    B/ M(5; -2)
    C/ M(5; 2)
    D/ Một đáp số khác
C©u 147  Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu (s) cĩ tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng (Δ) : (x - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B với AB = 10. Phương trình của (S) là
    A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66
    B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49
    C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46
    D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40
 C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - 1)/(mx + 1) cĩ đồ thị (Cm). Xác định m sao cho hàm số cĩ cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi qua gĩc toạ độ ?
    A/ m = 1
    B/ m = -1
    C/ lml = 1
    D/ Một giá trị khác
C©u 149  Trong mpOxy phương trình chính tắc của hyperbol (H) cĩ tâm sai e = (5)/(4) và một tiêu điểm là F(0; -5)
    A/ - x²/9 + y²/16 = 1
    B/ x²/9 - y²/16 = 1
    C/ x²/16 - y²/16 = 1
    D/ - x²/16 + y²/9 = 1
 C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) và đường thẳng Δ cĩ phương trình 2x - y - 3 = 0. Toạ độ hình chiếu vuơng gĩc của A lên Δ là :
    A/ (-2; 1)
    B/ (2; -1)
    C/ (2, 1)
    D/ (1, 2)
C©u 151  Trong khơng gian Oxyz cho A(2, 0, 0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân đường cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện OABC là : 
    A/ (72/49; 36/49; 24/49)
    B/ (64/45; 32/45; 16/45)
    C/ (12/7; -12/7; 12/7)
    D/ (-3/5; -3/5; 3/5)
C©u 152  Trong khơng gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0; 0; -1), D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD là :
    A/ V = 8đvtt/3
    B/ V = 7đvtt/5
    C/ V = 3đvtt/8
    D/ V = 5đvtt/7
C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần lượt bằng : 
    A/ 3 và -5/3
    B/ 3 và 5/3
    C/ 5/3 và -3
    D/ -5/3 và -3
 C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + 4x -1)/(x-2)
    cĩ mấy đường tiệm cận ? 
    a/ 0
    b/ 1
    c/ 2
    d/ 3
C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x – 2) cĩ tâm đối xứng cĩ toạ độ
    A/ (2/3, -5)
    B/ (2/3, 5)
    C/ (-2/3), 5)
    D/ (-2/3), -5)
C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số :
    y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là :
    A/ y = 9x + 32
    B/ y = - 9x + 32
    C/ y = 9x - 32
    D/ y = - 9x – 32
C©u 157  Cho phương trình x² - 2mx + m² + m – 2 = 0. Gọi x1 v à x2 là hai nghiệm của pt Giá trị của m để cho x21 + x22 = 8 bằng :
    A/ m = - 1 ν m = 2
    B/ m = - 1 ν m = -2
    C/ m = 1 ν m = 2
    D/ m = - 1 ν m = -2
 C©u 158 Giải phương trình : log2x + log2(x – 6) = log27, ta được
    A/ x = -1
    B/ x = 7
    C/ x = 1
    D/ x = -7
 C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - 2mcosx = 2(m + 1) cĩ nghiệm khi m thoả mãn điều kiện nào sau đây
    A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1
    B/ m = 0 ν m ≥ 4
    C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4
    D/ m ≤ 0 ν m = 4
C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² + 6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, biết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được : 
    A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1)
    B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1)
    C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1)
    D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1)
 C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) cĩ đường tiệm cận xiên là :
    A/ y = x + m - 1
    B/ y = x + 1 - m
    C/ y = x - m - 1
    D/ y = x + m + 1
C©u 162  Trong mp(Oxy) cho họ đường trịn (Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3 = 0
    Tập hợp đường trịn (Cm) khi m thay đổi là đường nào sau đây :
    A/ đường thẳng y = - x + 1
    B/ đường thẳng y = - x - 1
    C/ đường thẳng y = x + 1
    D/ đường thẳng y = x – 1
C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện : x + y = 1
    Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta được :
    A/ 17/3
    B/ 16/3
    C/ 17/4
    D/ 15/4
C©u 164  Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2) luơn luơn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1)
    A/ (0, 1)
    B/ (1, 0) 
    C/ (-1, 0)
    D/ (0, -1)
C©u 165Trong khơng gian Oxyz cho mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm nào sau đây đối xứng với M qua mp(P).
    A/ (48/49, 24/49, -48/49)
    B/ (48/49, -24/49, -48/49)
    C/ (48/49, 24/49, 65/49)
    D/ (-48/49, 24/49, 65/49)
C©u 166Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x - 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 = 0.
    Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau đây :
    A/ (-1, 3); (8, -53/6)
    B/ (-1, -3); (8, -53/6)
    C/ (-1, -3); (-8, -53/6)
    D/ (1, 3); (8, -53/6)
 C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m cĩ 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn điều kiện nào sau đây : 
    A/ -2 < m < 0
    B/ -2 < m < 1
    C/ - 2 < m < 2
    D/ -1 < m < 2
C©u 168  Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 1 = 0 ta được nghiệm là số nào sau đây
    A/ x = 2
    B/ x = 2-1
    C/ x = -2
    D/ x = 2-2
C©u 169  Cho tứ diện đều ABCD cĩ đường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt bên của hình chĩp OBCD là các tam giác gì ? 
    A/ đều
    B/ Cân
    C/ Vuơng
    D/ Vuơng cân
C©u 170  Cho hình chĩp O.BCD cĩ các mặt bên là các tam giác vuơng cân. Hình chiếu của O lên mp(BCD) cĩ các mặt bên là tam giác vuơng cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua O. Hình chĩp ABCD là hình chĩp gì ?
    A/ Hình chĩp tứ giác
    B/ Hình chĩp đều
    C/ Hình chĩp tam giác đều
    D/ Tứ diện đều
 C©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của khơng gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng :
    (P) : x + y - z + 1 = 0
    (Q) : x - y + z - 5 = 0
    ta được :
    A/ (0, 3, 0)
    B/ (0, -3, 0)
    C/ (0, 2, 0)
    D/ (0, -2, 0)
C©u 172  Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) cĩ bao nhiêu điểm cĩ toạ độ là cặp số nguyên âm.
    A/ 2
    B/ 1
    C/ 3
    D/ 4
C©u 173Trong khơng gian Oxyz, tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng :
    (d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3) 
 (d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được :
    A/ (2, 1, 3)
    B/ (2, 3, 1)
    C/ (3, 2, 1)
    D/ (3, 2, 1)
C©u 174  Phương trình mặt phẳng chứa 
    (d1) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và
    (d2) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2 
    là phương trình nào sau đây :
    A/ 6x + 8y + z + 11 = 0
    B/ 6x + 8y - z + 11 = 0
    C/ 6x - 8y + z + 11 = 0
    D/ 6x + 8y - z - 11 = 0
 C©u 175Trong khơng gian Oxyz cho điểm A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0. Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là :
    A/ (-20/7, -37/7, 3/7)
    B/ (-20/7, 37/7, 3/7)
    C/ (-20/7, 3/7, 37/7)
    D/ (20/7, 3/7, 37/7)
C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/(mx + 1) cĩ đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng của (Hm) cĩ toạ độ là (m # 0) :
    A/ (1/m, -3/m)
    B/ (-1/m, 3/m)
    C/ (1/m), 3/m)
    D/ (-1/m, -3/m)
C©u 177Giải bất phương trình : log2(7.10x - 5.25x) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là : 
    A/ [-1, 0)
    B/ [-1, 0)
    C/ (-1, 0)
    D/ (-1, 0]
C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : Cn+514 + Cn+314 = 2Cn+414, ta được :
    A/ n = 8 ν n = 9
    B/ n = 9 ν n = 6
    C/ n = 4 ν n = 5
    D/ n = 1 ν n = 5
C©u 179  Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 cĩ đồ thị (C) và hàm số y = - x² + 1 cĩ đồ thị (P). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P), ta được :
    A/ 1/2
    B/ 1/4
    C/ 3/4
    D/ 1
C©u 180Giải phương trình : Cx-25 + Cx-15 + Cx5 = 35 ta được nghiệm :
    A/ x = 3 ν x = 5
    B/ x = 4 ν x = 5
    C/ x = 4 ν x = 5
    D/ x = 4 ν x = 6
C©u 181  Cho đường thẳng cố định (D) và điểm cố định F khơng thuộc (D). Hình chiếu lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e = MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu sai
    A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là một parabol.
    B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một elip
    C/ Tập hợp những điểm M khi e < 1 là một elip
    D/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một hyperbol
C©u 182  Lập phương trình tham số của đường thẳng (L1) đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng (Δ): x/2=(y+1)/2 =(1-z)/3
    A. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t
    B. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t
    C. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t
    D. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t
    E. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t
C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của ΔABC. Xác định D sao cho ABCD là một hình bình hành.
    A. D(-12;24) 
    B. D(-6;12)
    C. D(12;24)
    D. D(-12;-24)
    E. D(12;24)
C©u 184  Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của ΔABC. Xác định A, B,C. 
    A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12) 
    B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12) 
    C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12)
    D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12)
    E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12)
C©u 185  Trong mặt phẳng, cho 4 điểm: A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n để tam giác ABC vuơng tại D.
    A. n=-1
    B. n=2
    C. n=3
    D. n= -3
    E. Một số đáp số khác
C©u 186Trong mặt phẳng, cho ΔABC cĩ đỉnh A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo thứ tự cĩ phương trình:
    -2x +y -8=0
    2x +3y -6=0. 
    Viết phương trình đường cao qua A.
    (Theo đề thi Đại học Sư phạm Hà Nội 2, khối A- 2000)
    A. 10x +13y +23 =0
    B. 10x -13y +23 =0
    C. 10x -13y -23 =0
    D. 10x -12y -23 =0
    E. 10x +13y -23 =0
C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng (P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuơng gĩc với (P).
    A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1
    B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2
    C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1
    D. (x-2)=(y-3)=(z-5)
    E. các câu trả lời trên đều sai
C©u 188Định giá trị của m để cho đường thẳng (D) song song với mặt phẳng (P): 
    (D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2 
    và
    (P): x-3y +6z =0
    A. m=-4
    B. m=-3
    C. m=-2
    D. m=-1
    E. một đáp số khác.
C©u 189  Lập phương trình tham số của đường thẳng (D2) đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1)
    A. (D2) : x=1-2t; y=2; z=3+t
    B. (D2) : x=1+2t; y=2; z=3+t
    C. (D2) : x=1-t; y=2; z=3+t
    D. (D2) : x=1+t; y=2; z=3-t
    E. các đáp số trên đều sai.
 C©u 190 Lập phương trình tham số của đường thẳng (D3) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t; y=2+t; z=-3-t. 
    A. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
    B. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
    C. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
    D. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
    E. các đáp số trên đều sai.
C©u 191  Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt phẳng: (Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y -7z-2=0 và vuơng gĩc với mặt phẳng (π): x+2y+6z -1=0.
    A. (P): 4x-3y -2z -1=0
    B. (P): 4x-3y +2z -1=0
    C. (P): 4x-3y +2z +1=0
    D. (P): 4x+3y -2z +1=0
    E. (P): 4x+3y -2z -1=0
C©u 192 Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x-1)/2=y/3=(z+1)/-2
    A. A'(1;2;3)
    B. A'(13/17; 23/17; -47/17)
    C. A'(13/17; -23/17; -47/17)
    D. A'(-1;-2;-3)
    E. một điểm khác.
C©u 193  Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. Hãy xác định tọa độ của H.
    A. H(2;-1;3)
    B. H(2;-1;-3)
    C. H(2;1;3)
    D. H(2;1;-3)
    E. H(-2;1;3)
C©u 194  Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (P). Hãy xác định A'.
    A. A'(3;0;-4)
    B. A'(3;0;8)
    C. A'(3;4;8)
    D. A'(3;4;-4)
    E. A'(-5;4;8)
C©u 195  Trong khơng gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình của mp(ABC)
    A. (ABC): x+y-z-9=0
    B. (ABC): x+y-z+9=0
    C. (ABC): x+y+z-9=0
    D. (ABC): x+y+z+9=0
    E. các đáp số trên đều sai.
C©u 196 Trong khơng gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD.
    A. (P): 10x +9y -5z +74=0
    B. (P): 10x +9y -5z -74=0
    C. (P): 10x +9y +5z +74=0
    D. (P): 10x +9y +5z -74=0
    E. (P): 10x -9y +5z -74=0
 C©u 197 Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3) đến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 +2t.
    A. d=√2
    B. d=√3
    C. d=2√3
    D. d=3√2
    E. một trị số khác.
 C©u 198 Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0 và điểm A(1;4;3). Lập phương trình của mặt phẳng (π) song song với mp(P) và cách điểm A đã cho một đoạn bằng 5.
    A. (π): 2x -y +2z -3 =0
    B. (π): 2x -y +2z +11=0
    C. (π): 2x -y +2z -19=0
    D. A, B đều đúng
    E. B, C đều đúng.
C©u 199  Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuơng gĩc với mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song song với Ox.
    A. (P): x-z-5 =0
    B. (P): 2y +z -4=0
    C. (P): y+z -1=0
    D. (P):2y -z -8=0
    E. một đáp số khác.
C©u 200  Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuơng gĩc với mặt phẳng (S) : x -y +z -1 =0 và song song với Oy.
    A. (Q): x-z +2 =0
    B. (Q): x+z -4=0
    C. (Q):2x -z +1 =0
    D. (Q): x +2z -7=0
    E. một đáp số khác.
C©u 201Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuơng gĩc với mặt phẳng (T) : x +2y +3z -1 =0 và song song với Oz.
    A. ( R): 2x -y -1 =0
    B. ( R): x-y =0
    C. ( R):x +y -2=0
    D. ( R):2x +y -3 =0
    E. một đáp số khác.
 C©u 202 Cho biết ba trung điểm ba cạnh của tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy lập phương trình ba cạnh của tam giác đĩ.
    A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC: 5x+ y-28=0
    B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC: 5x- y-28=0
    C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC: 5x- y+28=0
    D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+ y-2=0
    E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 203  Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu cho A(1;3) và hai đường trung tuyến cĩ phương trình là: x-2y +1=0 và y-1=0.
    A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+ 2y+7=0
    B. AB: x-y+2=0; BC: x-4y-1=0; AC: x+ 2y-7=0
    C. AB: x+y+2=0; BC: x+4y-1=0; AC: x- 2y-7=0
    D. AB: x+y-2=0; BC: x+4y+1=0; AC: x- 2y+7=0
    E. các câu trả lời trên đều sai.
 C©u 204 Lập phương trình chính tắc của hyperbol (H) tâm O, cĩ tiêu điểm nằm trên trục tung và (H) cĩ tiêu cự bằng 10, cĩ tiêu cự e=5/3.
    A. y² /3 - x² /8 =1.
    B. y² /16 -x² /9 =1
    C. y² -x² =1
    D. 2y² -x² =1
    E. các đáp số trên đều sai.
C©u 205Tìm điều kiện để đường thẳng (D): Ax +By +C =0 tiếp xúc với hyperbol (H): x²/a² -y²/b² =1
    A. A²b² -B²a² =C², với A²b² -B²a² >0
    B. B²b² -A²a² =C², với B²b² -A²a² >0
    C. A²a² -B

File đính kèm:

  • docon thi.doc