Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Bùi Văn Sơn
1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x x = − + 3 3 1 trên đoạn [0 ; 2] (TN THPT 2007).
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x x = − + 4 2 2 1 trên đoạn [0 ; 2] (TN THPT 2008 – Lần 1).
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x x = − + 2 6 1 3 2 trên đoạn [-1 ; 1] (TN THPT 2008 – Lần 2).
4. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 1 3 2 2 3 7
y x x x = − + − trên đoạn [0 ; 2].
5. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x x = − − 2 ln(1 2 ) trên đoạn [-2 ; 0] (TN THPT 2009).
6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x e = − (3 ) x trên đoạn [3 ; 3].
7. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x e = − 2x trên đoạn [-1 ; 0].
BÀI TOÁN 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương trình tiếp tuyến (PTTT) của hàm số y = f(x) có đồ thị (C) tại điểm M x y 0 0 0 ( ; )∈ đồ thị (C) và có
hệ số góc k f x = '( ) 0 là:
Các bài toán thường gặp: Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C): y = f(x).
1. Tại điểm có hoành độ là x0, (tung độ y0 ) biết trước.
Cách giải: Thay x0, ( y0 ) vào phương trình của (C) ta tìm được y0, ( x0 ) tương ứng.
Lưu ý: + Tại giao của đồ thị (C) với trục tung: Ta có x0 = 0.
+ Tại giao của đồ thị (C) với trục hoành: Ta có y0 = 0.
2. Có hệ số góc k cho trước.
Cách giải: Từ phương trình k = f’( x0 ) ta tìm được x0 từ đó tìm được y0 .
3. Biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng (d) y = ax + b.
Cách giải: Vì tiếp tuyến // d ⇒ k a = , từ phương trình k = f’( x0 ) = a ta tìm được x0 từ đó tìm y0 .
4. Biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng (d) y = ax + b.
Cách giải: Vì tiếp tuyến vuông góc với d nên k.a = -1 từ đó suy ra được k, từ phương trình
; 1 ( ) ( ) ( ) ( )f x g xa a f x g x= ⇔ = ( ) 0 log ( ) log ( ) ( ) 0 ( ) ( ) a a f x f x g x g x f x g x > = ⇔ > = ( ) ( ) ( ) ( )f x g xa a f x g x> ⇔ > ( ) 0 log ( ) log ( ) ( ) ( )a a g xf x g x f x g x > > ⇔ > ( ) ( ) ( ) ( )f x g xa a f x g x> ⇔ > ( ) 0 log ( ) log ( ) ( ) ( )a a f xf x g x f x g x > > ⇔ < b. Vận dụng Dạng toán Ví dụ Dạng 1: Phương trình mũ bậc hai 2 . . 0x xm a n a p+ + = (1) Phương pháp - Đặt xt a= , (t > 0). Ta được PT: 2. . 0m t n t p+ + = - Giải phương trình trên tìm nghiệm t (nhớ với điều kiện t > 0). - Giải phương trình logx aa t x t= ⇔ = . - Kết luận, nghiệm của (1). Ví dụ: Giải phương trình 2 13 4.3 1 0x x+ − + = . Giải 2 1 23 4.3 1 0 3.3 4.3 1 0x x x x+ − + = ⇔ − + = Đặt t = 3x (t > 0), ta được phương trình 2 1 3 4 1 0 1 3 = − + = ⇔ = t t t t Với t = 1 33 1 log 1 0x x⇔ = ⇔ = = . Với t = 3 1 1 13 3 log 1 3 3 3 x x⇔ = ⇔ = = − . Vậy PT đã cho có 2 nghiệm x = 0 ; x = -1. Dạng 2: . . 0x xm a n a p−+ + = hay . 0x x n m a p a + + = . Phương pháp - Đặt xt a= , (t > 0). Khi đó 1 1x x a a t − = = . - Thay vào PT đã cho giải tìm t (t > 0). Rồi tìm x. - Kết luận, nghiệm của PT. Ví dụ: Giải phương trình 16 6 5 0x x−− − = . Giải 1 66 6 5 0 6 5 0 6 x x x x − − − = ⇔ − − = Đặt t = 6x (t > 0), ta được phương trình 2 6 (nhan)6 5 0 5 6 0 1(loai) t ä t t t t t ï = − − = ⇔ − − = ⇔ = − . Với t = 6 66 6 log 6 1⇔ = ⇔ = =x x . Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 16 DeThiThuDaiHoc.com Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 6. Dạng 3: BPT mũ ( ) ( ) , (0 1)f x g xa a a≤ < ≠ . Phương pháp - Nếu 0 < a < 1, ta có f(x) ≥ g(x) (BPT đổi chiều). - Nếu a > 1, ta có f(x) ≤ g(x). Với BPT ( )f xa c≤ - Nếu 0 < a < 1, ta có f(x) ≥ loga c (BPT đổi chiều) - Nếu a > 1, ta có f(x) ≤ loga c . Ví dụ: Giải bất phương trình 2 3 12 4 x x− ≤ . Giải 2 23 3 2 212 2 2 3 2 4 x x x x x x − − −≤ ⇔ ≤ ⇔ − ≤ − 2 3 2 0 1 2x x x⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [1 ; 2]. Dạng 4: Biến đổi về phương trình dạng log ( ) log ( )a af x g x= . Phương pháp - Dùng các công thức tính toán, cộng, trừ lôgarit để biến đổi. - Cần chú ý đến ĐK của các biểu thức dưới dấu lôgarit. Ví dụ: Giải phương trình 3 9log (9 ) log 5x x+ = . Giải Điều kiện: 0 0 9 0 x x x > ⇔ > > . Khi đó: 23 9 3 3 3log (9 ) log 5 log 9 log log 5x x x x+ = ⇔ + + = 3 3 3 2 3 1 32 log log 5 log 3 2 2 log 2 3 9. x x x x x ⇔ + + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = = Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = 9. Dạng 5: Phương trình bậc hai chứa dấu lôgarit 2 .log ( ) .log ( ) 0a am f x n f x p+ + = . Phương pháp - ĐK: f(x) > 0. - Đặt log ( )at f x= , ta được 2. . 0m t n t p+ + = . Giải phương trình tìm t. - Giải PT log ( ) ( ) ta f x t f x a= ⇔ = để tìm x. - Kết luận nghiệm. Ví dụ: Giải phương trình 22 24log 3log 10 0x x− − = . Giải Điều kiện: 0x > . Đặt 2logt x= , ta được PT 24 3 10 0t t− − = . Giải PT này được t = 2 ; t = 5 4 − . Với t = 2, ta có 22log 2 2 4x x= ⇔ = = . Với t = 5 4 − , ta có 5 4 2 5log 2 4 x x − = − ⇔ = . Dạng 6: BPT lôgarit log ( ) log ( ), (0 1)a af x g x a< < ≠ . Phương pháp - ĐK: ( ) 0 ( ) 0 f x g x > > . - Nếu 0 g(x) (BPT đổi chiều). - Nếu a > 1, ta có f(x) < g(x). Với BPT log ( )a f x c≤ - Nếu 0 < a < 1, ta có ( ) cf x a≥ (BPT đổi chiều) - Nếu a > 1, ta có f(x) ≤ ca . Ví dụ: Giải các bất phương trình sau: a. 2 2log log (3 1)x x≥ − ; b. 1 1 3 3 log (2 1) log ( 2)x x− > + . Giải a. Điều kiện: 0 1 3 1 0 3 x x x > ⇔ > − > . Khi đó: 2 2 1log log (3 1) 3 1 2 1 2 x x x x x x≥ − ⇔ ≥ − ⇔ ≤ ⇔ ≤ . Kết hợp ĐK ta được tập nghiệm là: 1 1; 3 2 T = . b. Điều kiện: 2 1 0 1 2 0 2 x x x − > ⇔ > + > . Khi đó: 1 1 3 3 log (2 1) log ( 2) 2 1 2 3x x x x x− > + ⇔ − < + ⇔ < . Kết hợp ĐK ta được tập nghiệm là: 1 ;3 2 T = . Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 17 DeThiThuDaiHoc.com BÀI TẬP Bài tập 1. Không sử dụng máy tính cầm tay. Hãy tính: a. 40,75 31 1 16 8 − − + b. 2 3 5 52 .8− c. 2 1,5 3(0,04) .(0,125)−− d. 2 3 3 1 2 3(4 4 ).2− −− e. 5 42 3 5 45 0,2 − − − + f. 3 31 2 2 23 : 9+ g. 9 2 6 4 7 7 5 58 :8 3 .3− h. 2 7 2 7 1 7 10 2 .5 + + + i. 3 2 1 2 4 28 .4 .2+ − − − j. 5 20 2 5 1 5 6 4 .9 + + + k. 2log 324 l. 49log 157 m. 9log 273 n. 21 log 38 − o. 102 2log 710 + p. 3 812 log 2 4 log 29 + Bài tập 2. Giải các phương trình sau: a. 2 3 22 4x x− + = b. 3 1 2(0,5) .(0,5) 2x x− − = c. 2 1 23 3 108x x− + = d. 1 12 2 2 28+ −+ + =x x x Bài tập 3. Giải các phương trình sau: a. 3.9 3 2 0− − =x x b. 2 22 9.2 2 0x x+ − + = c. 1 19 36.3 3 0+ −− + =x x d. 14 10.2 24−− =x x e. 2 1 15 5 250− ++ =x x f. 2 6 72 2 17 0+ ++ − =x x i. 2 13 9.3 6 0x x+ − + = j. 6 33. 2 0x xe e− + = k. 33 3 12 0x x−+ − = l. 1 35 5 26− −+ =x x m. 12 2 3 0−+ − =x x n. 16 6 5 0x x−− − = o. 1 33 5.3 12x x+ −− = p. 17 2.7 9 0x x−+ − = q. 3 11 1 128 0 4 8 − − − = x x r. ( ) ( )2 3 2 3 14x x− + + = Bài tập 4. Giải các phương trình sau: a. 4 4log (5 2 ) log ( 3)x x− = + b 2 2log ( 1) 1 logx x+ = + c. 4 2log log (4 ) 5x x+ = d. 3 9log (9 ) log 5x x+ = e. 3 3 3log ( 2) log ( 2) log 5x x+ + − = f. 2 2 2log ( 2) log ( 3) log 12x x− + − = g. 2 2log ( 2) log ( 3) 1− + − =x x h. 2 2log log ( 1) 1x x+ − = i. 6 1 6 log ( 4) log ( 1) 1− − + =x x j. 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 log 8+ − − = −x x k. 2 3 4log (log (log )) 0=x l. 1 4 4 log (3 1) log (2 3 )x x+ = − m. 3 3 3log (9 1) log (2.3 1) log 2+ − − =x x n. 1 4 4 log ( 5) 2log ( 1) 0+ + − =x xe e o. 2 2 1log 1 log = +x x p. 24 4log 2log 1 0− + =x x q. 2 32 2log log 4 0+ − =x x r. 22 2log 3log 10 0− − =x x Bài tập 5. Giải các bất phương trình sau: a. 2 22 3 2 17 7 x x x− + < b. 2 3 12 4 x x− ≤ c. 1 1 15 25 x x+ < d. 2 1 3 22 5 5 2 x x− − + > e. 2 31 9 3 x x− ≥ f. 2 1 17 2 5.7 2x x x x+ − −− ≤ − g. 2 2 2 21 1 22 3 3 2x x x x− − +− > − h. 9 3 2 0− − ≥x x i. 49 6.7 7 0x x− − < j. 2 15 5 4+ > +x x Bài tập 6. Giải các bất phương trình sau: Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 18 DeThiThuDaiHoc.com a. 2 2log log (3 1)x x≥ − b. 2 22 log ( 1) log (5 ) 1 0x x− − − − ≤ c. 12 2 log ( 2) log (3 ) 4x x+ + − ≥ d. 1 2 log (2 4) 1x + ≥ e. 1 1 3 3 log (2 1) log ( 2)x x− > + f. 2 2log log (3 1)x x≥ − g. 2 22 log ( 1) log (5 ) 1 0x x− − − − ≤ h. 12 2 log ( 2) log (3 ) 4x x+ + − ≥ i. 21 2 2 log ( 6 5) 2log (2 ) 0x x x− + + − ≥ j. 1 5 1 5 5 log log ( 2) log 3x x− − < k. + − >3 51 2 log (2 15) 0x l. 23 1 2 1log log 1 16 x + > m. 2 24 4log ( 2 ) log ( 4)x x x− > + n. 23 3log 2 5log 2 4 0x x− + < ---------------------------------------- Hết chương II ---------------------------------------- Chương III NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG 1. Định nghĩa nguyên hàm Cho haøm soá f(x) xaùc ñònh treân K. Haøm soá F(x) ñöôïc goïi laø nguyeân haøm cuûa haøm soá f(x) neáu F’(x) = f(x) vôùi moïi x ∈ K. 2. Bảng nguyên hàm Hàm số sơ cấp Nguyên hàm bổ sung dx x C= +∫ 1 1 x x dx C α α α + = +∫ + cos sinxdx x C= +∫ sin cosxdx x C= − +∫ 2 1 tan cos dx x C x = +∫ 2 1 cot sin dx x C x = − +∫ ln x x dx x C x e dx e C = +∫ = +∫ ln x x aa dx C a = +∫ ( )ax b dxα+∫ 11 1. ( )1 ax b Ca α α + = + + + 1ax b ax be dx e C a + + = +∫ 1 1 lndx ax b C ax b a = + +∫ + cos( )ax b dx+∫ 1 sin( )ax b C a = + + sin( )+∫ ax b dx 1 cos( )ax b C a = − + + sin tan ln | | os x xdx dx cosx C c x = = − +∫ ∫ os cot ln | sin | sinx c x xdx dx x C= = +∫ ∫ 3. Định nghĩa tích phân Cho f(x) laø haøm soá lieân tuïc treân ñoaïn [a ; b]. Giaû söû F(x) laø 1 nguyeân haøm cuûa f(x) treân ñoaïn [a ; b]. Hieäu soá F(b) – F(a) ñöôïc goïi laø tích phaân töø a ñeán b cuûa haøm soá f(x). Kí hieäu: ( ) b f x dx a ∫ . Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 19 DeThiThuDaiHoc.com Coâng thức: ( ) ( ) | ( ) ( )b b a a f x dx F x F b F a= = −∫ 4. Các bài toán đổi biến số Bài toán Ví dụ Bài toán 1: [ ]( ) . '( )b a f u x u x dx∫ Phương pháp: - Đặt ( ) '( )t u x dt u x dx= ⇒ = - Đổi cận: x b t x a t β α = ⇒ = = ⇒ = - Thế: [ ]( ) . '( ) ( )b a f u x u x dx f t dt β α =∫ ∫ Ví dụ: Tính 2 sin 0 .cosxI e xdx pi = ∫ Giải Đặt t = sinx ⇒ dt = cosxdx Đổi cận: 12 0 0 x t x t pi = ⇒ = = ⇒ = 1 1 1 0 0 0 1t tI e dx e e e e⇒ = = = − = −∫ Bài toán 2: . '( )( ) b a u xu x dx∫ Phương pháp: - Đặt 2( ) ( )t u x t u x= ⇒ = 2 '( )tdt u x dx⇒ = - Đổi cận. - Thế vào. Ví dụ: Tính 1 2 0 1I x x dx= +∫ Giải Đặt 2 2 21 1 2 2t x t x tdt xdx= + ⇒ = + ⇒ = tdt xdx⇒ = Đổi cận: 1 2 0 1 x t x t = ⇒ = = ⇒ = 2 2 2 3 2 1 1 1 1 1 . 2 2 1 3 3 I t tdt t dt t ⇒ = = = = −∫ ∫ Bài toán 3: 2 2 2 0 a a x dx−∫ Phương pháp: Đặt sin cosx a t dx a t= ⇒ = Bài toán 4: 2 2 0 1a dx a x ∫ + Phương pháp Đặt 2tan (1 tan )x a t dx a t dt= ⇒ = + Chú ý: Các em nên tập trung vào 2 bài toán đầu, còn 2 bài toán sau chỉ nên tham khảo. BÀI TẬP Tính các tích phân sau: 1. 6 0 2 pi ∫ cos xdx 2. 2 3 0 sin cosx xdx pi ∫ 3. 2 3 0 cos sinx xdx pi ∫ 4. 2 2 0 sin xdx pi ∫ 6. 2 0 cos 3 sin x dx x pi +∫ 7. 2 3 sin 2 s pi pi − ∫ x dx co x 8. 6 sin 0 cosxe xdx pi ∫ 9. 6 0 2 1 4sin 3 .cos3x xdx pi +∫ 11. 6 3 (cos 1)sinx xdx pi pi +∫ 12. 4 2 0 sin 2 4 cos x dx x pi − ∫ 13. 2 2 1 (6 4 1)x x dx− +∫ 14. 2 5 1 (2 1)x dx−∫ 15. 1 2 3 0 1 x dx x+ ∫ 17. 1 0 3 1x dx+∫ 18. 2 2 0 4 .x xdx−∫ 19. 2 1 0 . xe xdx−∫ 20. ln 3 0 1 x x e dx e + ∫ 21. ln 5 ln 2 ( 1) 1 x x x e e dx e + + ∫ 22. e 3 1 ln x dx x∫ Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 20 DeThiThuDaiHoc.com 5. 4 0 tan xdx pi ∫ 10. 2 0 (2sin 3)cosx xdx pi +∫ 16. 1 2 3 4 1 (1 )x x dx − −∫ 5. Phương pháp tích phân từng phần a. Công thức |b bba a a udv uv vdu= −∫ ∫ b. Các bài toán tích phân từng phần Bài toán Ví dụ Bài toán 1: ( ) b x a P x e dx∫ Phương pháp: Đặt ( ) x u P x dv e dx = = Ví dụ: Tính tích phân 1 0 xI xe dx= ∫ . Giải. Ñaët x x u x du dx dv e dx v e = ⇒ = = ⇒ = Vaäy 1 1 1 0 0 0 ( ) | | ( 1) 1x x xI xe e dx e e e e= − = − = − − =∫ . Bài toán 2: ( )sin b a P x xdx∫ Phương pháp: Đặt ( ) sin u P x dv xdx = = Ví dụ: Tính tích phân 2 0 (2 1)sin pi = +∫I x xdx . Giải. Ñaët 2 1 2 sin cos = + ⇒ = = ⇒ = − u x du dx dv xdx v x Vaäy [ ] 220 0 (2 1)cos | 2 cos pi pi = − + + ∫I x x xdx 201 2sin | 1 2 3 pi = + = + =x . Bài toán 3: ( ) b a P x cosxdx∫ Phương pháp: Đặt ( ) s = = u P x dv co xdx Ví dụ: Tính tích phân 2 0 (1 ) os pi = −∫I x c xdx . Giải. Ñaët 1 cos = − ⇒ = − = ⇒ = u x du dx dv xdx v sinx Vaäy [ ] 220 0 (1 )sin | sin pi pi = − + ∫I x x xdx 201 cos | 1 12 2 2 pipi pi pi = − + = − − = −x . Bài toán 4: ( ) ln b a P x xdx∫ Phương pháp: Đặt ln ( ) u x dv P x dx = = Ví dụ: Tính tích phân 2 1 2 lnI x xdx= ∫ . Giải. Ñaët 2 1ln 2 u x du dx x dv xdx v x = ⇒ = = ⇒ = Vaäy 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1( ln ) | ( ln ) | | 2 I x x xdx x x x= − = −∫ 34ln 2 2 = − . Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 21 DeThiThuDaiHoc.com BÀI TẬP Tính các tích phân sau: 1. 2 0 (2 1)x cosxdx pi −∫ 2. 4 0 (2 3)sinx xdx pi +∫ 3. 0 (1 )sin 2x xdx pi −∫ 4. 2 0 (1 ) pi +∫ x cosx dx 5. 1 0 (2 )xx xe dx+∫ 6. 1 0 (2 1) xx e dx+∫ 7. 1 0 2 . xx e dx−∫ 8. 2 0 (5 2 ) xx e dx−∫ 9. 1 0 ln(1 )x dx+∫ 10. 3 1 2 lnx xdx∫ 11. 2 2 1 lnx xdx∫ 6. Diện tích hình phẳng Dạng 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) y = f(x), trục Ox, hai đường thẳng x = a, x = b. Phương pháp - Giải phương trình y = f(x) = 0 tìm nghiệm trên đoạn [a ; b]. - Nếu không có nghiệm nào ∈ [a ; b] thì áp dụng công thức: | ( ) | ( )b b a a S f x dx f x dx= =∫ ∫ - Nếu có 1 nghiệm c ∈ [a ; b] thì áp dụng công thức (tương tự nếu có 2, 3 nghiệm) | ( ) | ( ) ( )b c b a a c S f x dx f x dx f x dx= = +∫ ∫ ∫ Ví dụ. Tính dieän tích cuûa hình phaúng ñöôïc giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng: 2 2y x x= − , truïc Ox, hai ñöôøng thaúng x = -1, x = 1. Giải Ñaët y = f(x) = 2 2x x− . Ta coù f(x) = 0 2 2 0x x⇔ − = ⇔ x = 0 hoaëc x = 2 (loaïi). Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: 1 0 1 2 2 2 1 1 0 ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )S x x dx x x dx x x dx − − = − = − + −∫ ∫ ∫ 3 30 1 2 2 1 0 2 3 3 x x x x − = − + − = (ñvdt). BÀI TẬP 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x x= − ; y = 0 ; x = 0 ; x = 2 ; 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 23y x x= + , trục hoành và các đường thẳng x = - 2, x = 1 ; Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của 2 đường y = f1(x), y = f2(x). Phương pháp - Hoành độ giao điểm của 2 đường y = f1(x), y = f2(x) là nghiệm của phương trình f1(x) = f2(x). Giả sử giải được 2 nghiệm x = a và x = b. - Diện tích S được tính theo công thức: [ ]1 2 1 2| ( ) ( ) | ( ) ( ) b b a a S f x f x dx f x f x dx= − = −∫ ∫ Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 22 DeThiThuDaiHoc.com Ví dụ. Tính dieän tích cuûa hình phaúng ñöôïc giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng: 2 2y x x= − vaø y = x. Giải Hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa 2 ñöôøng cong laø nghieäm cuûa phöông trình 2 22 3 0x x x x x− = ⇔ − = . Giaûi PT ta ñöôïc x = 0 hoaëc x = 3. Vaäy dieän tích hình phaúng caàn tìm laø: 3 3 3 3 2 2 2 00 0 3| 3 | ( 3 ) 3 2 xS x x dx x x dx x = − = − = − ∫ ∫ 3 23 3 9 .3 0 3 2 2 = − − = (ñvdt) . BÀI TẬP 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 6= +y x , y = 5x ; 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số xy e= , y = 2 và đường thẳng x = 1 ; 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, y = 0 và đường thẳng x = e. 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 6y x x= − + , y = 0 (TN THPT 2007). 5. Cho hàm số 3 23y x x= − + có đồ thị (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành (TN THPT 2006). 7. Thể tích vật thể tròn xoay Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C) y = f(x), trục Ox, hai đường thẳng x = a, x = b khi quay quanh trục Ox là: [ ]2( )b a V f x dxpi= ∫ Ví dụ. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) 22y x x= − , trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2. Giải Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: 2 2 2 2 2 3 4 0 0 ( )2 (4 4 )pi pi= − = − +∫ ∫V x x dx x x x dx 3 5 2 4 0 4 16 3 5 5 pi pi = − + = x x x (đvtt) BÀI TẬP 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx, trục hoành và hai đường thẳng ; 6 2 x x pi pi = = quay quanh trục hoành ; 2. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sinx, y = 0, x = 0, x = 2 pi . Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành ; 3. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (2 1)siny x x= + , y = 0, x = 0, x = 2 pi . Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành. ---------------------------------------- Hết chương III ---------------------------------------- Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 23 DeThiThuDaiHoc.com Chương IV SỐ PHỨC 1. Định nghĩa Số phức là một biểu thức có dạng: với ,a b R∈ , 2 1i = − . Tập hợp các số phức kí hiệu là: ℂ 2. Số phức liên hợp Số phức liên hợp của z = a + bi là: 3. Mô đun của số phức Mô đun của z = a + bi là: 2 2| |z a b= + 4. Các phép toán cộng, trừ, nhân số phức Cho z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Ta có: a = a' z = z' b = b' z + z' = (a + a' ) + (b + b')i z - z' = (a - a') + (b - b')i z.z' = (a.a' - b.b') + (ab' + a'b)i ⇔ 5. Phép chia Cho z = a + bi, z’ = c + di ≠ 0 2 2 ( )( ) ' z a bi a bi c di z c di c d + + − = = + + 6. Nghịch đảo của số phức Số phức nghịch đảo của z = a + bi là: 2 2 1 1 a bi z a bi a b − = = + + 7. Phép cộng và nhân hai số phức liên hợp Cho số phức z = a + bi, gọi z = a – bi là số phức liên hợp của z. Ta có: 2 2 2 . + = = + z z a z z a b 8. Căn bậc hai của số thực âm và phương trình bậc hai hệ số thực - Căn bậc hai của số thực a âm là: | |i a± . - Cho PT bậc hai 2 0ax bx c+ + = (a, b, c∈ R,a ≠ 0). Có biệt thức 2 4b ac∆ = − . Khi đó ta có bảng: ∆ Phương trình 2 0ax bx c+ + = ∆ > 0 Có 2 nghiệm thực phân biệt 1,2 2 b x a − ± ∆ = ∆ = 0 Có 1 nghiệm thực 2 b x a = − ∆ < 0 Có 2 nghiệm phức liên hợp 1,2 | | 2 b i x a − ± ∆ = BÀI TẬP Bài tập 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: 1. 2 2(1 3 ) (1 3 )P i i= + + − (TN THPT 2008) 2. 2(1 2 ) 2 3P i i= − + − 3. 3 22 1 2 3 iP i i + = − + − 4. 3(2 1) 5 2P i i= − + − Bài tập 2. Tìm môđun của số phức z, biết: 1. ( 2 3 )( 3 2 )z i i= + − 2. 4 5 (6 3 )iz i i i+ + = + Bài tập 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức. 1. 4 27 18 0z z+ − = (Thi thử TN 2009) 2. 2 2 2 0x x− + = (TN THPT 2009) 3. 2 4 7 0x x− + = (TN THPT 2007 – Lần 1) 4. 2 6 25 0x x− + = (TN THPT 2007 – Lần 2) 5. 22 5 4 0x x− + = (TN THPT 2006) 6. 24 3 1 0x x− + = 7. 2 3 3 0x x+ + = 8. 2 4 20 0x x− + = ---------------------------------------- Hết chương IV ---------------------------------------- z = a + bi z = a - bi Taøi lieäu oân thi Tø äø äø ä oát nghieäp äää THPT moân Toaùn www.mathvn.com GV: Buøi Vaên Sônø êø êø ê www.MATHVN.com Trang 24 DeThiThuDaiHoc.com Chương I + II DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CÁC HÌNH, KHỐI 1. Thể tích hình hộp chữ nhật Với a, b, c lần lượt là chiều dài, rộng cao của hình hộp. 2. Thể tích hình chóp - S: Diện tích đáy - h: Chiều cao hình chóp 3. Thể tích hình lăng trụ - S: Diện tích đáy - h: Chiều cao hình lăng trụ 4. Hình trụ 5. Hình nón 6. Mặt cầu CÁC DẠNG BÀI TẬP I. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP Dạng 1. Hình chóp có một cạnh bên d vuông góc với mặt đáy B Thì thể tích 1 . 3 =V B d B: Diện tích đáy; d: là chiều cao. Ví dụ. Tính thể tích của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC), SA=a; tam giác ABC vuông tại B, BC = a; AC = 2a. Giải Ta có thể tích 1 1. . 3 3 ∆ = = ABCV B h S SA . Mà SA = a. Trong tam giác ABC vuông tại B ta có: ( )22 2 22 3= − = − =AB AC BC a a a Nên 21 1 1. 3. 3 2 2 2∆ = = =ABCS AB BC a a a . Vậy 3 21 1 33 . 3 2 6 = = aV a a . Bài tập tương tự 1.
File đính kèm:
- On_thi_TNTHPT_mon_Toan.pdf