Tài liệu ôn tập Hóa học - Chủ đề 12: Sơ đồ phản ứng. Xác định chất dựa theo kết quả định tính

Câu 7: Khí X không màu, có mùi đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo ra muối Z. Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3.

a) Xác định X, Y, Z và viết phương trình hóa học minh họa.

b) Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho dung dịch muối Z lần lượt tác dụng với Ca(OH)2, K2CO3.

Hướng dẫn giải

a) Chọn X: NH3; Y: HNO3; Z: NH4NO3.

 NH3 + HNO3 NH4NHO3

b) NH4NO3 + Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + H2O + NH3

 NH4NHO3 + K2CO3 2KNO3 + H2O + CO2 + 2NH3

2. Bài tập tự luyện

Câu 1: 1) CuCl2 + . . . . CuS + . . . . 2) MgCO3 + . . . Mg(NO3)2 + . . + . . .

3) BaCO3 + . . . . Ba(NO3)2 + . . . . 4) AgNO3 + . . . . Ag3PO4 + . . . .

5) . . . . . . . + . . . . . . . MnCl2 + . . . . . . . + Cl2

6) BaCl2 + . . . . . . . NaCl + . . . . . . . (chọn 5 chất khác nhau)

7) Cu + . . . . Cu(NO3)2 + . . . . 8) NaCl + . . . . . NaNO3 + . . . .

9) . . + H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + . . . . 10) NaCl + . . . . . . + HCl

11) NaHSO4 + . . . Na2SO4 + CO2 + . . . . 12) Cl2 + . . . KCl + KClO + . . . .

Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

 S H2S SO2 SO3 H2SO4 HCl Cl2 KClO3 KCl

Câu 3: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau:

 Al Al

 (1) (3) (9)

 Al2S3 Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3

 (2) (5) (10)

 Al(OH)3 AlCl3

Câu 4: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có):

a) Na  NaCl  NaOH  NaNO3  NO2  NaNO3.

b) Na  Na2O  NaOH  Na2CO3  NaHCO3  Na2CO3  NaCl  NaNO3.

c) N2  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuCl2.

 

doc13 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn tập Hóa học - Chủ đề 12: Sơ đồ phản ứng. Xác định chất dựa theo kết quả định tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (6) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
(7) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
b) (1) 4Al + 3O2 2Al2O3 (2) 2Al2O3 4Al + 3O2
(3) 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 
(4) NaAlO2 + CO2 + 2H2O NaHCO3 + Al(OH)3 
(5) 2Al(OH)3 Al2O3 + H2O (6) Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
(7) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4 
c) Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2 2Zn + O2 2ZnO
ZnO + C Zn + CO ZnO + 2NaOH Na2ZnO + H2O
Na2ZnO2 + 4HCl dư 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O
ZnCl2 + 4NaOH  Na2ZnO2 + 2NaCl + 2H2O
ZnCl2 + 2NaOH thiếu Zn(OH)2 + 2NaCl Zn(OH)2 ZnO + H2O
d) C + O2 CO2 CO2 + C 2CO
CO + CuO Cu + CO2 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2H2O
CaCO3 CaO + CO2 CO2 + 2NH3 CO(NH2)2 + H2O hơi
CO(NH2)2 + 2H2O (NH4)2CO3
Câu 2 
 X (màu đen) X1 (khí màu vàng lục) X2 (màu nâu đỏ) X3 (màu nâu đỏ) X4 (không màu)
 M (kết tủa trắng) 
 Y (màu đen) Y1 (màu xanh lam) Y2 (màu xanh lam) Y3 (màu đỏ) Y4 (màu xanh lam)
 Biết X, Y là các oxit khác nhau. X1, Y3 là các đơn chất khác nhau. X2, X3, X4, Y1, Y2, Y4, M lá các muối khác nhau. Lựa chọn các chất phù hợp và viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau.
Gợi ý giải
* Khí màu vàng lục (Cl2); màu xanh lam (dung dịch Cu (II)); màu đỏ (Cu); nâu đỏ (dung dịch Fe (III)); màu đen (thường gặp Ag2O3, MnO2, CuO, FeO).
* Sơ đồ viết lại:
 MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(NO3)3 Ba(NO3)2
 Cu BaSO4 
 CuO CuCl2 Cu(NO3)2 Cu CuSO4
Câu 3: Xác định các chất A, B, D, E, F, G, H và viết các phương trình phản ứng để hoàn thành sơ đồ sau:
 Fe2O3 A B D E F G H F
Hướng dẫn giải
3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2
 (A) 
Fe3O4 + CO 3FeO + CO2
 (B) 
FeO + CO Fe + CO2
 (D) 
Fe + S FeS 
 (E)
4FeS + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 
 (F)
2SO2 + O2 2SO3 
 (G)
SO3 + H2O H2SO4
 (H)
10H2SO4 đặc + 2FeS Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây (Biết ở sơ đồ A, B, C, D, E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh).
A
B
H2S
C
E
D
Hướng dẫn giải 
(1) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
 (A)
(2) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
 (B) 
(3) 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
 (C) 
(4) Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 
 (D)
(5) FeSO4 + Na2S FeS + Na2SO4
 (E) 
(6) FeS + H2SO4 loãng FeSO4 + H2S
(7) H2SO4 loãng + Na2S Na2SO4 + H2S
(8) 2FeS + 10H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
Câu 5 a) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (mỗi chữ cái là một chất khác nhau, với S là lưu huỳnh)
	S + A X 	 ; 	S + B Y ; Y + A X + E 	; 	
 X + Y S + E ; X + D + E U + V ; Y + D + E U + V
	b) Cho từng khí X,Y trên tác dụng với dung dịch Br2 thì đều làm mất màu dung dịch brom. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Hướng dẫn giải:
	X và Y là những chất tạo ra từ S nên chỉ có thể: SO2, H2S , muối sunfua kim loại, sunfua cacbon. Nhưng vì X tác dụng được với Y nên phù hợp nhất là: X (SO2) và Y (H2S).
	Các phương trình phản ứng: 
	S + O2 SO2
 ( X)
	H2S + O2 SO2 + H2O 
 (Y) ( E)
	SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl 
 (D) 	( U) ( V)
	S + H2 H2S
 (B) ( Y)
	SO2 + 2H2S 3S ¯ + 2H2O
	H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl 
Câu 6: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây :
 A 	SO2	muối A1 
	 Kết tủa A2 A3
Biết A là hợp chất vô cơ, khi đốt cháy 2,4g A thì thu được 1,6 gam Fe2O3 và 0,896 lít khí sunfurơ (đktc). 
Hướng dẫn giải
- Ta có: 
Þ Hợp chất A không có oxi.
 Hợp chất A được cấu tạo từ Fe và S.
- Gọi công thức hóa học của A là FexSy.
 2FexSy + O2 xFe2O3 + 2ySO2
 (mol) 0,01 0,04
- Công thức hóa học của A là FeS2.
	Các phương trình phản ứng:
	4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 SO2 + 2NaOH ® Na2SO3 + H2O
	FeS2 + 2HCl ® FeCl2 + H2S + S ¯ ( xem FeS2 Û FeS.S )
	Na2SO3 + S ® Na2S2O3	( làm giảm hóa trị của lưu huỳnh )
Câu 7: Khí X không màu, có mùi đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo ra muối Z. Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3.
a) Xác định X, Y, Z và viết phương trình hóa học minh họa.
b) Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho dung dịch muối Z lần lượt tác dụng với Ca(OH)2, K2CO3.
Hướng dẫn giải
a) Chọn X: NH3; Y: HNO3; Z: NH4NO3.
 NH3 + HNO3 NH4NHO3
b) NH4NO3 + Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + H2O + NH3 
 NH4NHO3 + K2CO3 2KNO3 + H2O + CO2 + 2NH3 
2. Bài tập tự luyện
Câu 1: 1) CuCl2 + . . . . CuS + . . . . 2) MgCO3 + . . . Mg(NO3)2 + . .. + . . . 
3) BaCO3 + . . . . Ba(NO3)2 + .. . . . 4) AgNO3 + . . . . Ag3PO4 + . . . .
5) . . . . . . . + . . . . . . . MnCl2 + . . . . . . . + Cl2
6) BaCl2 + . . . . . . . NaCl + . . . . . . . (chọn 5 chất khác nhau)
7) Cu + . . . . Cu(NO3)2 + . . . . 8) NaCl + . . . . . NaNO3 + . . .. . 
9) . . + H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + . . . . 10) NaCl + . ... . . . . + HCl 
11) NaHSO4 + .. . . Na2SO4 + CO2 + . . . . 12) Cl2 + . . . KCl + KClO + . .. . . 
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
 SH2SSO2SO3H2SO4HClCl2 KClO3 KCl
Câu 3: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau:
 Al Al
 (1) (3) (9)
 Al2S3 Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3
 (2) (5) (10)
 Al(OH)3 AlCl3
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có):
a) Na ® NaCl ® NaOH ® NaNO3 ® NO2 ® NaNO3.
b) Na ® Na2O ® NaOH ® Na2CO3 ® NaHCO3 ® Na2CO3 ® NaCl ® NaNO3.
c) N2 ® NO ® NO2 ® HNO3 ® Cu(NO3)2 ® CuCl2 ® Cu(OH)2 ® CuO ® Cu ® CuCl2.
Câu 5: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hóa sau:
 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
CaCO3 (1)
CaCO3 
CaCO3 
CaCO3 Ca(HCO3)2
 CO2 NaHCO3 Na2CO3
Câu 6: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa sau:
 FeSO4 Fe(OH)2
 FeS2 Fe2O3 Fe Fe(NO3)2
 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 
Câu 7: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
	FeCl2	Fe(NO3)2 Fe(OH)2 
	Fe	 	 Fe2O3Fe.
 FeCl3Fe(NO3)3 Fe(OH)3
Câu 8: Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có):
 Fe FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
 (6) (7) (8) (9) (10) 
 Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe(NO3)3
Câu 9: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:
 	 SO3 H2SO4
a) FeS2 SO2 (2)	 (6) SO2 S ¯ 
 (3) NaHSO3 Na2SO3 
	NaH2PO4
b) P ® P2O5 ® H3PO4	Na2HPO4
	Na3PO4
c) BaCl2 + ? ® KCl + ?	 (5 phản ứng khác nhau)
Câu 10: Hoàn thành dãy chuyển hoá sau :
a)	 CaCl2 ® Ca ® Ca(OH)2 ® CaCO3 Ca(HCO3)2
 Clorua vôi Ca(NO3)2 
b) KMnO4 Cl2 ® NaClO ® NaCl ® NaOH ® Javel ® Cl2
 O2 KClO3 	
Câu 11: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hóa sau:
 Na NaOH NaHSO4 Al2(SO4)3 AlCl3 CO2
 Na2O NaCl NaNO3 O2 SO2 H2SO3
Câu 12: Xác định các chất X1, X2, ..., X7 và viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có)	
(1) KClO3 X1 + X2 (2) X1 + H2O X3 + X4 + X5
(3) X4 + X5 X1 + KClO + H2O (4) X5 + H2O X6 + X7
Câu 13: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hóa sau:
X2On X Ca(XO2)2n – 4 X(OH)n XCln X(NO3)n X.
Câu 14: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
 (Biết rằng (A), (B), (C), (E), (F), (G), (H) đều là các chất vô cơ)
 Cl2 (B) (C) (F) (C)
 (G) (H) 
Câu 15: Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
 (1): C + O2 (A) (2): (A) + NaOH (B)
 (3): (B) (C) + (A) + H2O (4): (D) (E) + (A)
 (5): (E) + SiO2 (G) (6): (C) + SiO2 (H) + (A)
 (7): (C) + Ca(H2PO4)2 (D) + Na2HPO4 (8) (C) + (I) NaCl + (A) + H2O
Câu 16: Xác định các chất A, B, D, E, X, Y, Z, T và viết các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a) CaCl2 + X CaCO3 + Y b) FeS + A FeCl2 + B
c) Fe2(SO4)3 + D K2SO4 + E d) BaCO3 + Z Ba(NO3)2 + T
Câu 17: Xác định công thức hóa học thích hợp cho các chất A, B, C ... và viết các phương trình hóa học của phản ứng. Biết A, B, C là đơn chất của các nguyên tố thuộc chu kỳ nhỏ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
A + C D ; A + B E ; A + F D + H2O ; 
D + E A + H2O ; D + KMnO4 + H2O G + H + F
E + KMnO4 + F A + G + H + H2O
Câu 18: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
FeS2 + O2 A (rắn) + B (khí) ; F + BaCl2 I + M
B + O2 D ; D + G L ; B + NaOH E + G ; 
B + G + X L + Y ; D + NaOH F + G ; 
 Y + AgNO3 T + Z (vàng) ; E + BaCl2 H + M 
Câu 19: Cho sơ đồ biến hóa sau:
 (A) (B) (D) (P)
 + (Y)
 (D) (X) (Q) (R)
 Biết:
- Cách chất A, B, D, Y là các hợp chất của natri. Các chất P, Q, R là hợp chất của bari, chất Q không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl và kém bền với nhiệt độ. R không tan trong nước, không tan trong axit, không tan trong kiềm và không bị phân hủy bởi nhiệt độ.
- X là chất khí không mùi, khi dẫn X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện chất kết tủa trắng.
- Dung dịch chỉ chứa chất Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
 Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình hóa học theo sơ đồ trên.
 NaOH Na2CO3 NaHCO3 Ba(HCO3)2
 + + HCl + + 
 NaHCO3 CO2 BaCO3 BaSO4
Câu 20: Chọn các chất X1, X2, .... X20 (có thể trùng lặp giữa các phương trình) hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(1) X1 + X2 Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O (2) X3 + X4 + X5 HCl + H2SO4
(3) X6 + X7 SO2 + H2O
(4) X8 + X9 + X10 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
(5) KHCO3 + Ca(OH)2 X11 + X12 + X13 (6) Al2O3 + KHSO4 X14 + X15 + X16
(7) X17 + X18 BaCO3 + CaCO3 + H2O
(8) X19 + X20 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl
Câu 21: Cho sơ đồ biến hóa sau:
X1
X2
X3
X
(1)
 X
 X
 X
X4
X5
X6
 Biết X là NaCl. Hãy tìm các chất X1, X2, , Y1, Y2,  và viết các phương trình hóa học của sơ đồ biến hóa đó.
Câu 22: Xác định công thức phân tử của các chất A, B, C, D, E, F và viết phương trình phản ứng theo dãy biến hóa sau:
 A BCDEFBaSO4
Câu 23: Viết phương trình phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có, mỗi mũi tên một phản ứng).
A
B
 C
A
 Fe
 F
A
D
 E
 Biết rằng: A + HCl B + D + H2O
Câu 24: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
 A BCAE kết tủa trắng
G 
S
(lưu huỳnh)
+ NaOH, đặc, t0
(2)
 FGHFJ kết tủa đen
Câu 25: Chọn các chất A, B, C, D thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau: 
A
+ D (1)
B
CuSO4 CuCl2Cu(NO3)2ABC
C
+ D (3)
Câu 26: Xác định công thức hóa học thích hợp cho các chữ cái (CTHH không trùng nhau) và viết các phương trình hóa học để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
 A1 A2A3
A
t0
 A
 A
 A
B1B2B3
Câu 27: Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết phương trình hóa học xảy ra:
a) X1 + X2 ® Br2 + MnBr2 + H2O b) X3 + X4 + X5 ® HCl + H2SO4 
c) A1 + A2 ® SO2 + H2O d) B1 + B2 ® NH3­ + Ca(NO3)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3 ® Cl2 ­ + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
Câu 28: Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành phản ứng sau:
	A + H2SO4 ® B + SO2 + H2O	;	D + H2 A + H2O
	B + NaOH ® C + Na2SO4	;	A + E ® Cu(NO3)2 + Ag ¯ 
	C D + H2O
Câu 29: Có 3 muối A1, A2, A3, chứa cùng một kim loại và 3 gốc của 3 axit khác nhau. Khi hơ nóng mỗi muối trên đèn khí đều phát ra ngọn lử nàu vàng . Biết:
 A1 + A2 khí B1 ; A2 + A3 khí B2
 B1, B2 đều làm đục dung dịch nước vôi trong. B2 làm nhạt màu dung dịch brom.
 A1, A2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
 Xác định các muối A1, A2, A3 và viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm.
 NaHCO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + CO2 
 A1 B1
 NaHSO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + SO2 
 A2 A3 B2
Câu 30: Cho chất A tác dụng với chất B thu được khí X có mùi trứng thối. Đốt cháy khí X bởi khí oxi dư thu được khí Y có mùi hắc. Cho khí X tác dụng với khí Y được chất rắn B màu vàng.
1- Xác định các chất A, B, X, Y và viết phương trình hóa học minh họa.
2- Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi lần lượt cho X và Y vào nước clo.
Câu 31: Cho 4 chất rắn X, Y, Z, T đều là các chất rắn (đơn chất hoặc hợp chất) có chứa chung một nguyên tố kim loại. Khi cho mỗi chất X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư đều thu được một dung dịch chỉ chứa một muối A và giải phóng khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch muối A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung hoàn toàn trong chân không thì thu được một chất rắn B duy nhất, có màu nâu đỏ.
 Xác định các chất X, Y, Z, T và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 32: Cho các kim loại A, B, C, D. Biết rằng:
- Hỗn hợp kim loại A, B có thể tan hết trong nước dư.
- Hỗn hợp kim loại A, D chỉ tan một phần trong dung dịch HCl dư (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
- Kim loại A có thể đẩy kim loại C nhưng không đẩy được kim loại D ra khỏi dung dịch muối.
 Xác định A, B, C, D. Biết chúng là những kim loại trong số các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Giải thích và viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 33: Muối (A) màu trắng, tan nhiều trong nước. Dung dịch muối (A) không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra kết tủa trắng và một dung dịch (B). Cho Cu vào dung dịch (B) thì thoát ra khí không màu rồi chuyển thành khí (D) màu nâu. Dẫn khí (D) vào dung dịch NaOH thấy sinh ra muối (E) và muối (F). Nung nóng muối (F) thì thu được muối (E).
 Xác định các chất A, B, D, E, F. Viết các phương trình phản ứng minh họa.
Câu 34: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho B tác dụng với kim loại Al dư thu được dung dịch D và khí E. Thêm K2CO3 vào dung dịch D thấy tạo kết tủa F.
 Xác định các chất A, B, D, E, F. Viết các phương trình phản ứng minh họa.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp A gồm 2 oxit kim loại XO và Y2O3 vào nước thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất là muối B. Cho dung dịch muối B phản ứng vừa đủ với Na2SO4 thu được dung dịch C và một kết tủa D không tan trong axit HCl. Bơm CO2 đến dư vào dung dịch C thu được một kết tủa E, lọc bỏ kết tủa E rồi cho dung dịch nước vôi trong dư vào phần nước lọc, kết thúc thí nghiệm thì thu được kết tủa F.
 Xác định các chất XO, Y2O3, B, C, D, E, F và viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 36: Các hợp chất (A), (B), (C), (D) đều là những hợp chất của kim loại K. Biết: 
 Cho (A) tác dụng với (B) thu được (C). Khi cho (C) tác dụng với dung dịch của (D) thì thoát ra khí không màu, không mùi làm đục nước vôi trong . Nhỏ dung dịch của chất (A) vào nước vôi trong thì xuất hiện kết tủa trắng (E).
a) Xác định các chất (A), (B), (C), (D), (E) và viết các phương trình hóa học.
b) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt (B), (C) vào nước urê.
Câu 37: Chất rắn A tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng sinh ra khí B. Khí B tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch B đậm đặc tác dụng với KMnO4 thì sinh ra khí C mu vàng lục, mùi hắc. Khi cho Na tác dụng với khí C thu được chất A. Xác định A, B, C và viết phương trình phản ứng xảy ra.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: 1) CuCl2 + Na2S CuS + 2NaCl 
 2) MgCO3 + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + CO2 
 3) 2BaCO3 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + Ba(HCO3)2
 4) 3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4 + 3NaNO3
 5) MnO2+ 4HCl đặc MnCl2 + 2H2O+ Cl2
 6) BaCl2 + Na2CO3 NaCl + BaCO3 
 BaCl2 + Na2SO3 NaCl + BaSO3 
 BaCl2 + Na2SiO3 NaCl + BaSiO3 
 BaCl2 + Na2SO4 NaCl + BaSO4 
 BaCl2 + Na3PO4 NaCl + Ba3(PO4)2
 7) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 
 8) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl 
 9) NaHCO3 + Ba(OH)2 NaOH + BaSO3 + H2O
 10) NaCl + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl 
 11) 2NaHSO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O
 12) Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O
 13) Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
 14) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 
Câu 2: (7) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 3: (2) Al2S3 + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S (4) Al2S3 + 3H2O Al2O3 + 3H2S
 (10) NaAlO2 + 4HCl NaCl + AlCl3 + 2H2O
Câu 4: a) 4NaNO3  4NO2 + 2Na2O + O2 NaO + NO2  NaNO3
 b)  Na2CO3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + NaHCO3
 c) N2 + O2 2NO Cu(NO3)2 + 2HCl  CuCl2 + 2HNO3
Câu 6: 2Fe(OH)3 + 3Mg (NO3)2 2Fe (NO3)2 + 3Mg (OH)2
Câu 9: b) 2Na3PO4 + H3PO4  3Na2HPO4
 3Na2HPO4 + 3KOH 2Na3PO4 + K3PO4 + H2O 
 NaH2PO4 + NaOH Na2HPO4 + H2O
 (hoặc NaH2PO4 + NaHCO3 Na2HPO4 + CO2↑ + H2O)
 c) K2CO3 + BaCl2  2KCl + BaCO3
 BaCl2 + K2SO3  2KCl + BaSO3
 3BaCl2 + 2K3PO4  Ba3(PO4)2 + 6KCl
 K2SiO3 + BaCl2 2KCl + BaSiO3
Câu 10: b) NaClO + 2HCl  NaCl + Cl2 + H2O
Câu 11: Al2O3 + 6NaHSO4  Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2SO4
 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl 
 NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl H2SO3 + CaCO3 CaSO3 + H2O + CO2
Câu 12: (1) 2KClO3 2KCl + 3O2 
 (2) 2KCl + 2H2O H2 + 2KOH + Cl2 
 (các bazơ kiềm đều có thể điều chế được theo cách này)
 (3) 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O
 (4) Cl2 + H2O HCl + HClO
Câu 13: (1) 2Al2O3 4Al + 3O2 
(2) 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 Ca(AlO2)2 + 3H2 
(3) Ca(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O Ca(HCO3)2 + 2Al(OH)3 
 Hoặc Ca(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O CaCl2 + 2Al(OH)3 
(4) Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
(5) AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl 
(6) 3Mg + 2Al(NO3)3 3Mg(NO3)2 + 2Al 
Câu 14:Cl2 + H2 2HCl
 (A) (B)
2HCl + Fe FeCl2 + H2
 (C)
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
 (F)
Fe(OH)2 + HCl FeCl2 + 2H2O 
 (C)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O Fe(OH)3
 (G)
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 
 (H) 
Câu 15: (1): C + O2 CO2 
 (A) 
(2): CO2 + NaOH NaHCO3 
 (B)
 (3): 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O 
 (C) 
(4): CaCO3 CaO + CO2 
 (D) (E)
 (5): CaO + SiO2 CaSiO2 
 (G) 
 (6): Na2CO3 + SiO2 Na2SiO3 + CO2 
 (H)
 (7): Na2CO3 + Ca(H2PO4)2 CaCO3 + 2Na2HPO4 
(8) Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 (A) + H2O
 (I)
Câu 16: a) CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl 
 X Y 
b) FeS + HCl FeCl2 + H2S
 A B
c) Fe2(SO4)3 + 6KOH K2SO4 + 2Fe(OH)3 
 D E 
d) BaCO3 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + Ba(HCO3)2 
 Z T
Câu 17: S + O2 SO2 
 A C D 
S + H2 H2S
 B E
S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
 F
5SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
 G H F
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 5S + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 
Câu 18: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 
 A B 
Na2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2NaCl
 F I M
SO2 + O2 2SO3
 D 
SO3 + H2O H2SO4
 G L
SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O
 E
SO2 + H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr SO3 + NaOH Na2SO3 + +H2O 
 X Y 
HBr + AgNO3 HNO3 + AgBr (vàng) 
 T Z
Na2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2NaCl
 H M 
Câu 19: NaOH Na2CO3 NaHCO3 Ba(HCO3)2
 + + HCl + + 
 NaHCO3 CO2 BaCO3 BaSO4
Câu 20: (1) 2KMnO4 + 16HCl đặc 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O
(2) Cl2 + 2H2O + SO2 HCl + H2SO4
(3) 2H2S + 3O2 SO2 + H2O
(4) 10NaCl + 8H2SO4 + 2KMnO4 5Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 5Na2SO4 + 8H2O
(5) KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2O
(6) Al2O3 + KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
(7) Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 BaCO3 + CaCO3 + H2O
(8) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
Câu 21: 
Na
Na2O
NaOH
NaCl
(1)
 NaCl
 NaCl
 NaCl
Cl2
HCl
CuCl2
Câu 22:
 NaHS Na2SH2SSO2SO3H2SO4BaSO4
(1) NaHS + NaOH Na2S + H2O (2) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
(3) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
Câu 23:
Fe3O4
FeCl2
 Fe(OH)2
Fe3O4
 Fe
 Fe2O3
Fe3O4
FeCl3
 Fe(OH)3
Câu 24: 
 Na2SO3SO2NaHSO3Na2SO3BaSO3 
H2S 
S
+ NaOH, đặc, t0
(2)
 Na2SH2SNaHSNa2SAg2S 
(1) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (2) 3S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
(3) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + 3H2 (4) SO2 + NaOH NaHSO3
(5) NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2 (6) Na2SO3 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH
(7) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S (8) H2S + NaOH NaHS + H2O
(9) NaHS + NaOH Na2S + H2O Na2S + 2AgNO3 Ag2S + 2NaNO3
Câu 25:
Cu(OH)2
+ (1)
CuO
CuSO4 CuCl2Cu(NO3)2ABC
Cu
+ (3)
Câu 26: CaCO3 CaO + CO2 CaO + CO2 CaCO3
CaO + H2O Ca(OH)2 CO2 + NaOH NaHCO3
Ca(OH)2 + 2NaHCO3 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
NaHCO3 + Ba(OH)2 NaOH + BaCO3 + H2O 
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl
Câu 27: Gợi ý giải: X1, X2 : MnO2 và HBr. Chất X3 ® X5 : SO2, H2O , Cl2.
 Chất A1, A2 : H2S và O2 (hoặc S và H2SO4 đặc) Chất B1, B2 : NH4NO3 và Ca(OH)2.
	Chất D1, D2, D3 : KMnO4, NaCl, H2SO4 đặc.
Câu 28: Gợi ý giải: A: Cu	B: CuSO4 ;	C: Cu(OH)2 	;	D: CuO ; E: AgNO3
Câu 29: NaHCO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + CO2 
 A1 B1
 NaHSO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + SO2 
 A2 A3 B2
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr 
Câu 30: 1- H2 + S H2S
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O
2- H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl 
SO2 + HClO + H2O H2SO4 + HCl H2S + 4HClO H2SO4 + 4HCl
Câu 31: Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3H2O + 3NO2
 X
 FeO + 4HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 2H2O + NO2
 Y
 Fe3O4 + 10HNO3 đặc 3Fe(NO3)3 + 5H2O + 3NO2
 Z
 Fe(OH)2 + 4HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3H2O + 3NO2
 T
 Fe(NO3)3 + 2NaOH Fe(OH)3 + 2NaNO3 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Câu 32: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 
 B
 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 
 A
 Mg + 2HCl MgCl2 + H2
 D
 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
 C
Câu 33: AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO 2NO + O2 2NO2 
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O NaNO3 NaNO2 + O2 
Câu 34: BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O
* Trường hợp 1: nếu BaO dư
BaO + H2O Ba(OH)2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 
K2CO3 + Ba(AlO2)2 BaCO3 + 2KAlO2
* Trường hợp 2: nếu H2SO4 dư
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 
Al2(SO4)3 + 3K2CO3 + 3H2O 2Al

File đính kèm:

  • doc12 - CHUOI PHAN UNG.doc