Tài liệu Hóa học Lớp 8 - Dung dịch và nồng độ dung dịch - Trương Thế Thảo

Bài 2. Tính khối lượng dung dịch thu được khi:

a. Cho 5,6 gam KOH vào nước được dd KOH 10%.

b. Hoà 34,2 gam Al2(SO4)3 vào nước được dd Al2(SO4)3 20%.

Bài 3.

a. Tính khối lượng, số mol của Zn(NO3)2 có trong 200 gam dd Zn(NO3)2 18,9%.

b. Tính khối lượng, số mol của MgCl2 có trong 300 gam dd MgCl29,5%.

Bài 4. Cho nhôm phản ứng với 300 gam dung dịch HCl 7,3%.

a. Tính khối lượng Al phản ứng.

b. Tính khối lượng AlCl3 sinh ra.

c. Tính thể tích hiđro thu được(đktc).

Bài 5: Tính nồng độ % của các dung dịch sau:

a. Hòa tan 8g H2SO4 vào nước được 92g dung dịch.

b. Hòa tan 8g H2SO4 vào 92g nước.

c. Hòa tan 15g BaCl2 vào 45g nước.

Bài 5: Tính khối lượng chất tan có trong các dung dịch sau:

a. 120g dung dịch NaCl 15%

b. 40g dung dịch HCl 30%.

c. 75g dung dịch Fe(NO3)3.

d. 25g dung dịch Na3PO4 12%

pdf12 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 1868 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Hóa học Lớp 8 - Dung dịch và nồng độ dung dịch - Trương Thế Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể Hiđrat hóa ( muối ngậm nước )
CTTQ : A.nH2O ( A là công thức muối , n là số phân tử H2O )
Bản chất 
Hòa tan vào H2O Hòa tan vào 1 dung dịch cho trước
- Khối lượng chất tan = khối lượng muối (mA ) có 
trong tinh thể hiđrat hóa
-mnước thu được = mnước (bđ) + mnước ( kết tinh)
- mdd (thu được) = m(hiđrat) + m(bđ)
- mct ( sau ) = mct (bđ) + mct (trong Hiđrat)
- nct(sau) = nct (bđ) + nct ( trong hiđrat)
- mdd(sau) = mdd (bđ) + mhiđrat
d. Bài tập vận dụng
Bài 1: a) Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
b) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối lượng riêng của dung dịch 1,115 g/ml.
Bài 2: Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,5M (dung dịch B).
a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 được dung dịch C. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch C.
b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để được dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,3 M.
Bài 3.Cho 5,72 gam Na2CO3.10 H2O (Sô đa tinh thể) vào 200g dd Na2CO310%. Tính C% dd Na2CO3 thu được ?
Bài 4.Hòa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. Dung dịch có D là 1,08 g/ml
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 ? b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl2 là:
Bài 5: Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%(D =1,84 g/ml) để trong đó có 2,45 gam H2SO4?
Bài 6: Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch H2SO4 49%. Tính m?
Hướng dẫn : SO3 + H2O ---- > H2SO4 
Bài 7: Làm bay hơi 300 gam nước ra khỏi 700g dd NaCl 12%, nhận thấy có 5 gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãy 
xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa trong điều kiện thí nghiệm trên. (Đáp số: 20%)
Bài 8: Có 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A).
a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để được dung dịch NaOH 8%?
b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH 8%?
c) Làm bay hơi nước dung dịch A, người ta cũng thu được dung dịch NaOH 8%. Tính khối lượng nước bay hơi?
Bài 9. Trộn lẫn 150 gam dung dịch K2CO3 10% với 45g K2CO3.xH2O . thu được dd K2CO3 15%. Tính x ?
Bài10: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch
CuSO4 8%?
Bài 11. Hoà tan NaOH rắn vào nước để tạo thành hai dung dịch A và dung dịch B với nồng độ phần trăm của dung dịch A
gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lượng mA:
mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%.Tính C%(A) , C%(B) 
Có hai dung dịch HNO3 40% (D = 1,25) và 10% (D = 1,06). Cần lấy mỗi dung dịch bao nhiêu mililít để pha thành 
2l dung dịch HNO3 15% (D = 1,08).
Bài 12. Tính khối lượng dung dịch HCl 38% (D = 1,194g/ml) và dung dịch HCl 8% (D = 1,039g/ml) dùng để pha 
trộn thành 4l dung dịch HCl 20% (D = 1,19g/ml).
Bài 13. Trộn 10ml dung dịch H2SO4 với 10ml dung dịch HCl rồi chia dung dịch thu được thành hai phần bằng nhau.
• Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch BaCl2 được 6,99g kết tủa.
• Phần thứ hai cho tác dụng với Na2CO3 dư tạo ra 896ml khí ở đktc.
Xác định nồng độ của mỗi axit trước khi trộn.
Bài 14. Cần lấy bao nhiêu mililít dung dịch HCl có nồng độ 36% (D = 1,19) để pha thành 5l dung dịch axit HCl có 
nồng độ 0,5M.
Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ
Bài 15. Phải hòa tan thêm bao nhiêu gam KOH nguyên chất vào 1200g dung dịch KOH 12% để có dung dịch 
KOH 20%.
Bài 16. Cần dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối D = 1,04 vào bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10l dung dịch 
H2SO4 có D = 1,28 ?
Bài 17. Cần bao nhiêu mol NaOH rắn và bao nhiêu lít NaOH 0,5M để pha được 12l dung dịch NaOH nồng độ 2M. 
Biết D của dung dịch 2M là 1,05.
Bài 18. Để pha được 500ml dung dịch nước muối sinh lí (CM = 0,9M) cần lấy V mililít dung dịch NaCl 3M pha với 
nước cất. Xác định giá trị của V.
Bài 19. Hòa tan 200g SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Xác định giá trị của 
m.
Bài 20. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch mới.
Bài 21. Trộn 150g dung dịch NaOH 10% vào 460g dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. Tính x.
Bài 22. Có ba dung dịch H2SO4. Dung dịch A có nồng độ 14,3M (D = 1,43g/ml). Dung dịch B có nồng độ 2,18M (D
= 1,09g/ml). Dung dịch C có nồng độ 6,1M (D = 1,22 g/ml). Trộn A và B theo tỉ lệ mA : mB bằng bao nhiêu để thu 
được dung dịch C ?
Bài 23. Có hai dung dịch, H2SO4 80% và HNO3 chưa rõ nồng độ. Hỏi phải trộn hai dung dịch này theo tỉ lệ khối 
lượng là bao nhiêu để được một dung dịch mới trong đó H2SO4 có nồng độ là 60% và HNO3 có nồng độ là 20%. 
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 ban đầu.
Bài 24. Có V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan (dung dịch A). 
Có V2 lít dung dịch HCl chứa 5,475g chất tan (dung dịch B).
Trộn V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được dung dịch C có V3 = 2 lít.
a) Tính CM của dung dịch C.
b) Tính CM của dung dịch A và B biết A BM MC C 0,4  .
Bài 25. Có sẵn 60 gam dung dịch NaOH 20%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi:
a. Pha thêm 40 gam nước.
b. Cô cạn bớt 10 gam nước.
Bài 26. Có sẵn 60 gam dung dịch HNO3 20%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi:
a. Pha thêm 200 gam nước.
b. Cô cạn bớt 400 gam nước.
Bài 27. Có sẵn 400 gam dung dịch H2SO4 19,6%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi:
a. Pha thêm 200 gam nước.
b. Cô cạn bớt 100 gam nước.
Bài 28. Phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch NaCl 10% để được dung dịch NaCl 5%.
Bài 29. Phải cô cạn bao nhiêu gam nước từ 400 gam d/dịch H2SO4 8% để thu được 
dung dịch H2SO4 12%.
Bài 30. Có sẵn 300 gam dung dịch HCl 6%. Phải cô cạn bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch HCl 10%.
Bài 31. Hòa thêm 300 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Bài 32. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch NaOH 0,1M.
Bài 33. Phải cô cạn bao nhiêu lít nước có trong 300 ml dung dịch BaCl2 0,1M để được dung dịch BaCl2 0,5M.
Bài 34. Trộn 50 gam dung dịch KOH 20% với 30 gam dung dịch KOH 15%. Ta được một dung dịch mới có nồng 
độ % là bao nhiêu.
Bài 35. Trộn 200 gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch NaCl 5%. Ta được một dung dịch mới có nồng 
độ % là bao nhiêu.
Bài 36. Tính tỉ lệ về khối lượng dung dịch H2SO4 20% và khối lượng dung dịch H2SO4 10% cần dùng để pha chế 
thành dung dịch có nồng độ 16%
Bài 37. Trộn 300 ml dung dịch H2SO4 1,5M với 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Ta được một dung dịch mới có nồng 
độ mol là bao nhiêu.
Bài 38. Tính tỉ lệ về thể tích của dung dịch HCl 0,3M với thể tích dung dịch HCl 0,6M cần dùng để pha chế thành 
dung dịch có nồng độ 0,4M.
Bài 39. Hòa tan 5,6 lít khí HCl (đktc) vào 0,1 lít nước để tạo thành dung dịch axit clohđric HCl có nồng độ mol và 
nồng độ % là bao nhiêu?(thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 40. Xác định nồng độ mol và nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 3,36 lít (đktc) khí SO2 vào 740,4 gam 
nước (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). 
Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ
Bài 41. Hòa tan V lít khí HCl (đktc) vào 192,7 ml nước thì thu được dung dịch axit clohđric HCl 3,65%.
a. Tính V.
b. Tính nồng độ mol và khối lượng riêng của dung dịch axit clohđric HCl 3,65%.
(Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 42. Ở 200C, hòa tan 14,36 gam muối ăn vào 40 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan và nồng 
độ % của dung dịch NaCl thu đươc. 
Giải.
Ở 200C.
Bài 43. Ở 200C, hòa tan 53,75 gam muối Na2CO3 vào 250 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan 
và nồng độ % của dung dịch Na2CO3 thu đươc. 
Bài 44. Ở 200C, hòa tan 5 gam muối ăn vào 120 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan và nồng độ 
% của dung dịch NaCl thu đươc.
Bài 45. Ở 200C, độ tan của K2SO4 là 11,1 gam. Tính nồng độ % của dd K2SO4.
1.Phải dùng bao nhiêu g tinh thể CaCl2.6H2O và bao nhiêu g H2O để pha chế thành 200 ml dd CaCl2 30% (D = 
1.29 g/ml)
2.Xác định khối lượng FeSO4.7H2O cần để khi hòa tan vào 372.2g H2O thì thu được dd FeSO4 3.8% ?
3.Hòa tan 100g tinh thể CuSO4.5H2O vào 464 ml dd CuSO4 1.25M. Tính CM của dd mới ?
Bài 46: Hòa tan hoàn toàn 4g MgO bằng dd H2SO4 19.6% (vừa đủ). Tính nồng độ % dd muối tạo thành sau phản 
ứng ?
Bài 47: A, B là các dd HCl có CM khác nhau. Lấy V lit ddA cho tác dụng với AgNO3 dư được 35.875g kết tủa. Để 
trung hòa V’ lit ddB cần 500ml dd NaOH 0.3M.
a.Tính số mol HCl có trong V lit ddA và V’ lit ddB ? ; b.Trộn V lit ddA với V’ lit ddB được 2 lit ddC. Tính CM 
của ddC ?
Bài 48: Có hai dung dịch: Dung dịch A chứa H2SO4 85%, dung dịch B chứa HNO3 chưa biết nồng độ. Hỏi phải 
trộn hai dung dịch này theo tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu để được một dung dịch mới, trong đó H2SO4 có nồng độ là
60%, HNO3 có nồng độ là 20%. Tính nồng độ của HNO3 ban đầu.
Bài 49: Có hai dung dịch HNO3 40% (D = 1,25) và 10% (D = 1,06). Cần lấy bao nhiêu ml mỗi dung dịch để pha 
thành 2 lít dung dịch HNO3 15%(D = 1,08).
Bài 50: Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch Fe(NO3)2 C% vào bao nhiêu gam nước cất để pha thành 500g dung dịch 
Fe(NO3)2 20%.Làm bay hơi 75g nước từ dung dịch có nồng độ 20% được dung dịch có nồng độ 25%. Hãy xác 
định khối lượng của dung dịch ban đầu và C% . Biết Dnước = 1g/ml.
Bài 51: Có hai lọ đựng dung dịch HCl. Lọ thứ nhất có nồng độ 1M, lọ thứ 2 có nồng độ 3M. Hãy pha thành 50ml 
dung dịch HCl có nồng độ 2M từ hai dung dịch trên.
Bài 52: Cần dùng bao nhiêu lít H2SO4 có D = 1,84g/ml vào bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch 
H2SO4 có D = 1,28g/ml
Bài 53: Trong phòng thí nghiệm, một bạn học sinh đổ một lọ đựng 150ml dung dịch HCl 10% có D = 1,047g/ml 
vào một lọ khác đựng 250ml dung dịch HCl 2M. Lắc nhẹ đều tay. Theo em, dung dịch mới thu được có nồng độ 
mol là bao nhiêu.
Bài 54: Trộn 0,5 lít dung dịch NaCl 1M với D = 1,01g/ml vào 100g dung dịch NaCl 10% với D = 1,1. Tính nồng 
độ % và nồng độ mol của dung dịch thu được.
Bài 55: Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3 : 5. Nồng độ mol của dung dịch sau khi trộn là 3M. Tính 
nồng độ mol của hai dung dịch A và B biết rằng nồng độ mol của dung dịch A gấp hai lần nồng độ của dung dịch 
B.
Bài 56: Hoà tan một lượng oxit kim loại hoá trị II vào một lượng dung dịch H2SO4 20% vừa đủ để tạo thành dung 
dịch muối sunfat 22,64%. Tìm công thức của oxit kim loại đó.
Bài 57: Hoà tan hoàn toàn 10,2g một oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 vừa đủ. Dung dịch sau 
phản ứng có nồng độ 10%. a. Xác định oxit kim loại. b. Tính C% của dung dịch axit.
Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ
Bài 58: Có V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan (dung dịch A). Có V2 lít dung dịch HCl chứa 5,475g chất tan 
(dung dịch B). Trộn V1 lít dung dịch A với V2 lít dung dịch B thu được dung dịch C có V = 2 lít.
a. Tính CM của dung dịch C. b. Tính CM của dung dịch A và dung dịch B biết CM (A) - CM (B) = 0,4.
Bài 59: Cần dùng bao nhiêu ml dd KOH 4% (D = 1.05 g/ml) và bao nhiêu ml dd KOH 10% (D = 1.12 g/ml) để thu
được 1.5 lit dd KOH 8% (D = 1.1 g/ml)
Bài 60: Trong phòng TN có một lọ đựng 150 ml dd HCl 10% , có d = 1.047 g/ml và lọ khác đựng 250 ml dd HCl 
2M. Trộn 2 dd a xit này với nhau ta được dd HCl (dd A). Tính CM của ddA?
Bài 61: a. Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào dd H2SO4 10% để được 100 gam dd H2SO4 20%
b. Xác định lượng SO3 và lượng dd H2SO4 49% để được 450 gam dd H2SO4 73.5%
Bài 62. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi:
a. Cho 4 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH.
b. Cho 5,6 gam KOH vào nước được 250 ml dung dịch KOH.
Bài 63. Tính x, y khi:
a. Hoà 7,45 gam KCl vào nước thu được x lít dung dịch KCl 1M.
b. Hoà 19,6 gam H2SO4 vào nước thu được y lít dung dịch H2SO4 0,2M.
Bài 64. Tính số mol, khối lượng của:
a. CuSO4 có trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M.
b. H2SO4 có trong 100 ml dung dịch H2SO4 1M.
Bài 65: Tính khối lượng nước cần thêm vào dung dịch KOH 10% để được 54g dung dịch KOH 5%?
Bài 66: Tính khối lượng BaCl2 cần thêm vào 27g dung dịch BaCl2 10% để được dung dịch BaCl2 25%?
Bài 67: Cho m gam KOH vào dung dịch KOH 2M thu được 250ml dung dịch KOH 2,5M.
Tính số mol KOH trong cả hai dung dịch trên?
Tính m?
Bài 68: Pha trộn 49g dung dịch H2SO4 15% vào 60g dung dịch H2SO4 90%. Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 sau 
khi pha trộn?
Bài 69: Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M trộn với 600ml dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol dung dịch HCl 
sau khi pha trộn?
Bài 70: Từ dung dịch H2SO4 98% (khối lượng riêng 1,84 g/ml), dung dịch HCl 5M, nước cất và các dụng cụ cần 
thiết khác, hãy trình bày cách pha chế 300 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M.
Số mol H2SO4 0,3 mol 
Số mol HCl 0,3 mol
�mH2SO4 = 0,3 . 98 = 29,4 (g)
mdd H2SO4 = 
29, 4.100 30( )
98
g
Vdd H2SO4 = 
30 16,3( )
1,84
ml
Vdd HCl 5M = 
0,3 0,06( ) 60( )
5
l ml 
Trình bày cách pha chế: 
- Lấy 200 ml nước cho vào cốc dung tích 500 ml
- Lấy 16,3 ml dung dịch H2SO4 98% cho từ từ vào cốc trên, khuấy đều, để nguội.
- Lấy 60 ml dung dịch HCl 5M, cho từ từ vào, khuấy đều
- Thêm nước đến vạch 300 ml thì dừng lại khuấy đều, ta thu được 300 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 
1M.
3. Bài tập cơ bản dạng pha trộn dung dịch có xảy ra phản ứng hóa học:
Bài 1. Cho Mg phản ứng với 300 gam dung dịch HCl 7,3%
a. Tính khối lượng Mg phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch MgCl2 thu được sau phản ứng.
Bài 2. Cho 150 gam dd FeCl3 32,5% tác dụng với 100 gam dd Ca(OH)2.
a. Tính nồng độ % của dung dịch Ca(OH)2 phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 3. Hoà 5,6 gam Fe vào 300 gam dung dịch HCl 3,65%. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản 
ứng.
Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ
Bài 4. Cho 200 gam dung dịch CuCl2 13,5% vào 300 gam dung dịch KOH 11,2%. Tính nồng độ % của dung dịch 
thu được sau phản ứng.
Bài 5. Hoà 150 gam dung dịch Al(NO3)3 21,3% vào 150 gam dung dịch Na3PO4 32,4%. Tính nồng độ % của dung 
dịch thu được sau phản ứng.
Bài 6. Cho 208 gam dung dịch BaCl2 20% vào 98 gam dung dịch H2SO4 30%. Tính nồng độ % của dung dịch thu
được sau phản ứng.
Bài 7. Hoà 250 ml dung dịch BaCl2 2M vào 150 ml dung dịch H2SO4 2M. Tính CM của dung dịch thu được.
Bài 8. Cho 400 gam dung dịch BaCl2 5,2% (D = 1,04 g/ml) vào 100 ml dung dịch H2SO4 20% (D=1,14 g/ml). 
Tính nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng 
kể).
Bài 9. Cho 20 ml dung dịch AgNO3 1M (D= 1,1 g/ml) vào 150,15 gam dung dịch HCl 0,5M (D=1,05 g/ml). Tính 
nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Bài 10. Cho 500 ml dung dịch AgNO3 1M (D= 1,2 g/ml) vào 300 ml dung dịch HCl 2M (D=1,5 g/ml). Tính nồng 
độ %, nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Bài 11. Phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch KOH 20% để được dung dịch KOH 16%.
Bài 12. Hòa thêm 800 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Bài 13. Hòa thêm 300 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Bài 14 . Phải cô cạn bao nhiêu lít nước có trong 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M để được dung dịch CuSO4 0,6M.
Bài 15. Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 10% với 150 gam dung dịch H2SO4 25%. Ta được một dung dịch mới có 
nồng độ % là bao nhiêu.
Bài 16. Hòa 100 ml dung dịch HNO3 với 200 ml dung dịch HNO3 0,1M. Ta được một dung dịch mới có nồng độ 
mol là bao nhiêu.
Bài 17. Tính nồng độ % của dung dịch AgNO3 1M có D = 1,2 g/ml
Bài 18: Lấy 8,4 (g) MgCO3 hoà tan vào 146 (g) dung dịch HCl thì vừa đủ.
a.Viết phương trình phản ứng. b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu?
c.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Bài 19 Hoà tan 10 (g) CaCO3 vào 114,1 (g) dung dịch HCl 8%.
a.Viết phương trình phản ứng. b.Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng?
Bài 20: Hoà tan hoà toàn 16,25g một kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2g/ml), thu được dung dịch 
muối và 5,6l khí hiđro (đktc).
a.Xác định kim loại? b.Xác định khối lượng ddHCl 18,25% đã dùng?
c.Tính CM của dung dịch HCl trên? d.Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng?
Bài 21: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho 
toàn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được b (g) kết tủa.
Viết các phương trình phản ứng.
a.Tìm giá trị a, b? b.Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl?
Bài 22: Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4% . Tính C% các chất tan có trong dung dịch ?
Bài 20: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 20% (D= 1,137 g/ml) Với 400 gam dd BaCl2 5,2% thu được kết tủa A và dd B . Tính 
khối lượng kết tủa A và C% các chất có trong dd B ?
Bài 23: Cho 10,2 g Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 200g dd H2SO4 loãng 20% .
a.Tính khối lượng chất dư spu ?; b.Tính khối lượng muối sau phản ứng ? ; c.Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng ?
Bài 24: Cho 11,2 g Fe tác dụng hoàn toàn với 350 ml dd HCl 1,2M. a.Tính khối lượng chất dư ? b.Tính thể tích khí 
sinh ra đktc ? c.Tính nồng độ mol các chất có trong dd sau phản ứng ? biết Vdd sau phản ứng không đổi ?
Bài 25: Cho 23,2 g Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với 200g dd HCl 3,65% a. Tính khối lượng chất dư ?
b.Tính khối lượng muối sau phản ứng ? c.Tính nồng độ % các chất có trong dd sau phản ứng ?
Bài 26: Cho 8,1g Al tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol H2SO4 10%.
a.Tính khối lượng dd H2SO4 ban đầu ?; b.Tính khối lượng dd sau phản ứng ? ; c.Tính C% chất có trong dd sau phản ứng ?
Bài 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4.
a. Tính khối lượng và nồng độ % của dd H2SO4 phản ứng.
b. Tính khối lượng FeSO4 sinh ra.
c. Tính thể tích hiđro thoát ra (đktc). 
Bài 28. Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 trong dung dịch HNO3 15%.
a. Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng.
b. Tính số phân tử nước tạo thành. 
Bài 29. Cho 100 gam dung dịch NaOH 8% vào 200 gam dung dịch HCl.
Tài liệu Hóa học 8: Dung dịch và nồng độ dung dịch
Giáo viên : Trương Thế Thảo Trường THCS Nhơn Mỹ
a. Tính nồng độ % của dung dịch HCl phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
 Bài 30. Cho dung dịch KOH 5,6% vào 100 gam dung dịch H2SO4 19,6%
a. Tính khối lượng dung dịch KOH 5,6% phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng.
Bài 31. Cho 10 gam CaCO3 phản ứng với 200 gam dung dịch HNO3.
a. Tính nồng độ % của dung dịch HNO3 phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 32. Hoà 200 gam dd CuSO4 16% vào dd NaOH 8%.
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH 8% phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dung dịch Na2SO4 thu được sau phản ứng.
Bài 33. Cho Zn tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M.
a. Tính khối lượng Zn phản ứng.
b. Tính thể tích H2 thu được(ở đktc). 
 Bài 34. Cho 5,4 gam Al phản với 300 ml dung dịch H2SO4. 
a. Tính nồng độ mol của dd dd H2SO4.
b. Tính thể tích H2 thu được sau phản ứng.
c. Tính CM của dd Al2(SO4)3 thu được sau phản ứng.
Bài 35. Cho 100 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 0,2M
a. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,2M phản ứng.
b. Tính CM của dd BaCl2 thu được sau phản ứng.
Bài 36. Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2.
a. Tính CM của dung dịch Ca(OH)2 .
b. Tính CM của dung dịch CaSO4 thu được sau phản ứng.
Bài 37. Hoà 150 ml dung dịch NaCl 2M vào 150 ml dung dịch AgNO3 3M. Tính CM của dung dịch thu được.
Bài 38: Hòa tan hết 19,5g K vào 261g nước.
a. Viết PTHH cho phản ứng?
b. Tính khối lượng KOH tạo thành?
c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được?
Bài 39: Cho 5,4g nhôm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4.
a. Viết PTHH

File đính kèm:

  • pdfDung dich va Nong do dung dich_12790669.pdf
Giáo án liên quan