Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 (Bài 3) - Tiết 46: Đề 2 - Năm học 2015-2016

Câu 7: Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phương trình hóa học của phản ứng được viết là:

 A. CaO + CO2 CaCO3 B. CaCO3 CaO + CO2

 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

Câu 8: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:

 A. S (lưu huỳnh) B. C (cacbon) C. N (nitơ) D. Si (silic)

Câu 9: Trong các oxit: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %:

 A. SO3 B. P2O5 C. CO2 D. Fe3O4

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 (Bài 3) - Tiết 46: Đề 2 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2
Họ và tên: ..................................... Thứ tư ngày 17 tháng 02 năm 2016
Lớp : Mã số: Tiết 46. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Biện pháp nào sau đây để dập tắt sự cháy:
	A. Tăng nhiệt độ của chất cháy	B. Cách li chất cháy với khí oxi
	C. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy, cách li chất cháy với khí oxi	
	D. Hạ nhiệt độ của chất cháy
Câu 2: Các khái niệm: sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm đều nói lên: 
	A. Chất cháy là đơn chất hoặc hợp chất	B. Chất cháy là một đơn chất
	C. Chất cháy là một hợp chất	D. Sự khác nhau của một chất khi cháy
Câu 3: Đốt cháy một lượng dư photpho (P) trong một chuông thủy tinh kín đựng không khí úp trong chậu nước. Sau phản ứng nước dâng lên khoảng 1/5 khoảng trống trong chuông. Chất còn lại chủ yếu trong chuông thủy tinh là:
	A. Oxi	B. Nitơ	C. Oxi và nitơ	D. Hơi nước
Câu 4: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng:
	A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi	B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi.
	C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi	D. Không xác định được
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của cacbon có trong mẩu than là:
	A. 98 %	B. 90 %	C. 96 %	D. 88 %
Câu 6: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để:
	A. Chỉ làm đẹp	B. Cung cấp thêm khí nitơ cho cá	
	C. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá	D. Cung cấp thêm khí oxi cho cá	
Câu 7: Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Phương trình hóa học của phản ứng được viết là:
	A. CaO + CO2 CaCO3	B. CaCO3 CaO + CO2
	C. CaO + H2O Ca(OH)2 	D. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2 + H2O
Câu 8: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:
	A. S (lưu huỳnh)	B. C (cacbon)	C. N (nitơ)	D. Si (silic)
Câu 9: Trong các oxit: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %:
	A. SO3	B. P2O5	C. CO2	D. Fe3O4
Câu 10: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,4375. Vậy A là chất khí nào sau đây:
	A. SO2	B. CO2 	C. NO	D. NO2	 
Câu 11: Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hết 2,4 gam C là bao nhiêu?
	A. 11,2 lít	B. 22,4 lít 	C. 8,96 lít	D. 13,44 lít	
Câu 12: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit axit:
	A. SO3; N2O5; SO2; NO2	B. NO2; Na2O; SO3; N2O5
	C. N2O5; Fe2O3; SO2; NO2	D. Fe2O3; SO2; NO2; Na2O
Câu 13: Chọn nội dung ở cột (I) nối với yếu tố ở cột (II) cho phù hợp:
Cột (I). Nội dung
Cột (II). Yếu tố
Trả lời
1. Oxi là chất khí, không màu
a. rất hoạt động
1c
2. Sự tác dụng một chất với oxi
b. chỉ có một chất mới được sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu
2d
3. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó
c. không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí 
3b
4. Khí oxi là một đơn chất phi kim
d. là sự oxi hóa
4a
e. là sự cháy
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 14: (1,5 điểm). Tính hóa trị của nguyên tố C có trong: a) CH4, b) CO, c) CO2
Câu 15: (1,5 điểm). Tính số mol của: a) 2,24 lít khí H2 (đktc), b) 29 gam Mg(OH)2, c) 50 gam ZnCO3
Câu 16: (3,0 điểm). Phân hủy natri clorat (NaClO3) ở nhiệt độ cao thu được 5,85 gam natri clorua (NaCl) và khí oxi (O2)
	a) Viết PTHH xảy ra	b) Tính khối lượng natri clorat cần dùng?	
	c) Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
 (Cho Cu = 64 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Na = 23 ; S = 32; P = 31)
BÀI LÀM
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docTiet_46_Kiem_tra.doc
Giáo án liên quan