Rèn luyện kĩ năng tính toán về phép nhân và phép chia đa thức

11. Tính nhanh giá trị biểu thức:

a. M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4

b. N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8

c. P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11

pdf10 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Rèn luyện kĩ năng tính toán về phép nhân và phép chia đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
a.  85.12, 7 + 5.3.12, 7 b.  52.143 − 52.39 − 8.26
c.  97.13 + 130.0, 3 d.  86.153 − 530.8, 6
a.  1212 − 212 b.  20152 − 20142
MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
BÀI TẬP
1. Tính giá trị của biểu thức
a.  A = x(x − y + 1) − y(y + 1 − x) với x =
−2
3
; y =
−1
3
b.  B = 5x(x − 4y) − 4y(y − 5x) với x =
−1
5
; y =
−1
2
Xem lời giải tại:
2. Tính giá trị của biểu thức
a.  A = 7x(x − 5) + 3(x − 2) tại x = 0
b.  B = 5 − 4x(x − 2) + 4x2 tại x = 4
c.  C = 4x(2x − 3) − 5x(x − 2) tại x = 2
Xem lời giải tại:
3. Tính nhanh:
Xem lời giải tại:
4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a.  x2 + xy + x tại x = 77; y = 22
b.  x(x − y) + y(y − x) tại x = 53; y = 3
Xem lời giải tại:
5. Tính nhẩm
c.  1252 + 372 − 252 − 72
Xem lời giải tại:
6. Tính:
a.  Cho x + y = 3 và x2 + y2 = 5 . Tính x3 + y3
b.  Cho x – y = 5 và x2 + y2 = 15. Tính x3 − y3
Xem lời giải tại:
7. Cho x2 + y2 + z2 = 10. Tính giá trị biểu thức:
P = (xy + yz + xz)2 + (x2 − yz)
2
+ (y2 − xz)
2
+ (z2 − xy)
2
Xem lời giải tại:
8. Cho a + b + c = 0; a2 + b2 + c2 = 14.
Tính giá trị biểu thức: A = a4 + b4 + c4
Xem lời giải tại:
9. Tính nhanh
a.  2022 − 542 + 256.352
b.  6212 − 769.373 − 1482
c.  5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40 + 45 + 50 
Xem lời giải tại:
10. Tính nhanh:
a.  37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5
b.  452 + 402 − 152 + 80.45
c.  252 − 152
d.  872 + 732 − 272 − 132
a.  2022 − 542 + 256.352 b.  6212 − 769.373 − 1482
c.  5 + 10 + 15 + . . . + 50
a.  A =
432 − 112
(36, 5)2 − (27, 5)2
b.  B =
973 + 833
180
− 97.83
Xem lời giải tại:
11. Tính nhanh giá trị biểu thức:
a.  M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4
b.  N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8
c.  P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11
Xem lời giải tại:
12. Tính nhanh: 
Xem lời giải tại:
13. Tính giá trị biểu thức sau:
a.  P = xy − 4y − 5x + 20 với x = 14; y = 5, 5
b.  Q = x2 + xy − 5x − 5y với x = − 5; y = − 8
c.  M = (x − 1)(x − 2)(x − 3) + (x − 1)(x − 2) + (x − 1) với x = 5
Xem lời giải tại:
14. Tính nhanh:
Xem lời giải tại:
15. So sánh A =
24 +
1
4
44 +
1
4
64 +
1
4
. . . . 324 +
1
4
1 +
1
4
34 +
1
4
54 +
1
4
. . . . 314 +
1
4
 và B = 2013.
( )( )( ) ( )
( )( )( ) ( )
 Xem lời giải tại:
16. Tính
a.  Cho a3 − 3ab2 = 19; b3 − 3a2b = 98. Tính A = a2 + b2.
b.  Cho a; b thỏa mãn: a3 − 3a2 + 5a − 17 = 0; b3 − 3b2 + 5b + 11 = 0. Tính 
B = a + b.
Xem lời giải tại:
17. Tìm x, biết
a.  5x
1
5
x − 2 + 3 6 −
1
3
x2 = 12
b.  3x
4
3
x + 1 − 4x(x − 2) = 10
Xem lời giải tại:
18. Tìm x, biết
a.  12x2 − 4x(3x − 5) = 10x − 17
b.  7x(x − 2) − 5(x − 1) = 21x2 − 14x2 + 3
c.  3(5x − 1) − x(x − 2) + x2 − 13x = 7
Xem lời giải tại:
19. Tìm x, biết
a.  5x − 7(2x − 5) < 2(x − 1)
b.  6 − 7(x − 4) ≥ 3x + 2(3 − x)
c.  10x − 3(x − 5) > 3x − 2(x − 4)
Xem lời giải tại:
( ) ( )
( )
a.  7x2 + 2x = 0 b.  2x(x − 9) + 5(x − 9) = 0
c.  2x3 − 4x2 + 2x = 0
d.  2x(3x − 1) − 3(1 − 3x) = 0
a.  x2 + 3x − 2x − 6 = 0 b.  x2 + 6x − x − 6 = 0
c.  x2 − 4x + 5x − 20 = 0 d.  x3 − 10x2 + 2x2 − 20x = 0
a.  x(2x − 7) − 4x + 14 = 0 b.  x(x − 1) + 2x − 2 = 0
c.  x + x2 − x3 − x4 = 0 d.  2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0
20. Tìm x biết:
a.  4x(x − 5) − (x − 1)(4x − 3) = 5
b.  (x − 5)(x − 1) = (x − 1)(x − 2)
c.  (x − 5)( − x + 4) − (x − 1)(x + 3) = − 2x2
d.  (x + 1)(x2 − x + 1) − x(x2 − 3) = 4
Xem lời giải tại:
21. Tìm x, biết:
a.  (2x + 3)2 − (2x + 1)(2x − 1) = 22
b.  (2x − 1)3 − 4x2(2x − 3) = 5
c.  (x − 3)2 − 4 = 0
Xem lời giải tại:
22. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:
23. Tìm x: 
Xem lời giải tại:
24. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:
a.  (2x − 1)2 − 25 = 0
b.  8x3 − 50x = 0
c.  (x − 2) x2 + 2x + 7 + 2 x2 − 4 − 5(x − 2) = 0
a.  x2 − 9 = 2(x + 3)2 b.  4x2 − 4x + 1 = (5 − x)2
c.  4x2 − 8x + 4 = 2(1 − x)(1 + x)
a.  4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0
b.  x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0
c.  2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0
a.  x2 + 3x − 18 = 0 b.  8x2 + 30x + 7 = 0
c.  x3 − 11x2 + 30x = 0
25. Tính x, biết
a.  4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0
b.  2(x + 3) − x2 − 3x = 0
c.  x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0
Xem lời giải tại:
26. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
27. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:
28. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:
29. Tìm x biết:
( ) ( )
a.  x2 + 3x − 18 = 0 b.  8x2 + 30x + 7 = 0
c.  x3 − 11x2 + 30x = 0
a.  2x2 − 2x = (x − 1)2
b.  x2 − 4 = 2(x + 2)2
c.  x2 + x
2
+ x2 + x − 6 = 0
d.  (x − 2)2 = (5 − 3x)2
Xem lời giải tại:
30. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
31. Tìm x biết:
a.  (12x3 + 24x2) : 6x2 − (13x2 − 39x) : 13x = 10
b.  (6x3 − 3x2) : 3x2 − (4x2 + 8x) : 4x = 5
Xem lời giải tại:
32. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
33. Tìm x ∈ Z , biết
a.  x3 − 5x2 + 8x − 4 = 0
b.  x2 + x x2 + x + 1 = 6
c.  2x3 − x2 + 3x + 6 = 0
d.  x2 − 4x
2
− 8 x2 − 4x + 15 = 0
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
Xem lời giải tại:
34. Tìm x, biết
a.  3x5 − 4x3 : x3 − (3x + 1)2 : (3x + 1) − 3x7 : x5 = 0
b.  x2 +
1
2
x :
1
2
x − (2x + 1)3 : (2x + 1)2 + (x + 1)5 : (x + 1)2 = 0
c.  5a2x4 − 3a2x2 : a2x2 = 42
Xem lời giải tại:
35. Cho a + b = 1 tính M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b)
Xem lời giải tại:
36. Tính
a.  Cho 3 số x, y, z thỏa mãn: 
x + y + z = 0
xy + yz + zx = 0
Tính S = (x + 1)2014 − (y − 1)2015 + (z + 1)2016 
b.  Cho a − b = 100 .Tính a2(a + 1) − b2(b − 1) + ab − 3ab(a − b + 1)
Xem lời giải tại:
( )
( )
( )
{

File đính kèm:

  • pdfREN_LUYEN_KI_NANG_TINH_TOAN_VE_PHEP_NHAN_VA_PHEP_CHIA_DA_THUC.pdf
Giáo án liên quan