Rèn luyện kĩ năng giải toán về phép nhân và phép chia đa thức
36. Tính nhanh:
a. 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5
b. 452 + 402 − 152 + 80.45
c. 252 − 152
d. 872 + 732 − 272 − 132
g minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a. A = x(2x + 1) − x2(x + 2) + x3 − x + 3 b. B = 4(6 − x) + x2(2 + 3x) − x(5x − 4) + 3x2(1 − x) Xem lời giải tại: 4. Tính giá trị của biểu thức a. A = x(x − y + 1) − y(y + 1 − x) với x = −2 3 ; y = −1 3 b. B = 5x(x − 4y) − 4y(y − 5x) với x = −1 5 ; y = −1 2 ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. (5x − 2y)(x2 − xy + 1) b. (x − 1)(x + 1)(x + 2) c. 1 2 x2y2(2x + y)(2x − y) Xem lời giải tại: 5. Rút gọn các biểu thức a. A = 3xn+1 − 2xn .4x2 b. B = 2xn 3xn+1 − 1 − 3xn+1 2xn − 1 c. C = 3x2m−1 − 3 7 y3n−5 + x2my2n − 3y2 .8x3−2my6−3n Xem lời giải tại: 6. Thực hiện phép tính: Xem lời giải tại: 7. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x. a. A = 5x2 − (2x + 1)(x − 2) − x(3x + 3) + 7 b. B = (3x − 1)(2x + 3) − (x − 5)(6x − 1) − 38x c. C = (5x − 2)(x + 1) − (x − 3)(5x + 1) − 17(x − 2) d. D = − 3(x − 4)(x − 2) + x(3x − 18) − 25 Xem lời giải tại: 8. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích, mỗi tích là tích của hai trong ba số đó thì được 26. Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( ) ( ) a. (x + 2y)2 b. (3x − 2y)2 c. 2x − 1 2 2 d. 4a 9 − 3b 4 2 e. 1 2 − y 1 2 + y a. 8x3 + 12x2 + 6x + 1 b. 1 − 9x + 27x2 − 27x3 c. 1 − 15x + 75x2 − 125x3 d. (x + 3y) x2 − 3xy + 9y2 e. (2a − b) 4a2 + 2ab + b2 9. Chứng minh: a. (x − 1)(x2 + x + 1) = x3 − 1 b. (x3 + x2y + xy2 + y3)(x − y) = x4 − y4 Xem lời giải tại: 10. Rút gọn và tính giá trị biểu thức: a. A = (5x − 7)(2x + 3) − (7x + 2)(x − 4) tại x = 1 2 b. B = (x − 9)(2x + 3) − 2(x + 7)(x − 5) tại x = − 1 2 c. C = ( − 5x + 4)(3x − 2) + ( − 2x + 3)(x − 2) tại x = − 2 d. D = (x − 5)( − 3x + 1) − 3(x − 2)(2x − 1) tại x = 1 3 Xem lời giải tại: 11. Tính Xem lời giải tại: 12. Rút gọn các biểu thức sau ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) a. 712 b. 992 c. 2010.1990 d. 10012 a. 85.12, 7 + 5.3.12, 7 b. 52.143 − 52.39 − 8.26 c. 97.13 + 130.0, 3 d. 86.153 − 530.8, 6 a. (x − y)3 − 3(x − y)2 b. (a + b)2n + (a + b)2n−1 Xem lời giải tại: 13. Điền vào dấu ( ) để được đẳng thức đúng a. (2a + 3b)( . . . . − . . . . + . . . . ) = 8a3 + 27b3 b. (5x − . . . . )( . . . . + 20xy + . . . . ) = 125x3 − 64y3 c. x3 + 3x2y + . . . . + . . . . = ( . . . . + . . . . )3 d. 1 − . . . . + . . . . − 64x3 = (1 − . . . . )3 Xem lời giải tại: 14. Tính nhẩm Xem lời giải tại: 15. Rút gọn các biểu thức: a. A = (x + y)2 + (x − y)2 với x = 2; y = ‐ 3 b. B = 2(x − y)(x + y) + (x + y)2 + (x − y)2 với x = 1 c. C = (2x + 3)2 + (2x + 3)(2x − 6) + (x − 3)2 với x = 3 4 d. D = x2 + x + 1 x2 − x + 1 với x = ‐ 1 Xem lời giải tại: 16. Tính nhanh: Xem lời giải tại: 17. Phân tích thành nhân tử: ( )( ) c. 3(x + 1)ny − 6(x + 1)n+1 d. (a − 2b)3n + (a − 2b)3n+1 a. 7x2 + 2x = 0 b. 2x(x − 9) + 5(x − 9) = 0 c. 2x3 − 4x2 + 2x = 0 d. 2x(3x − 1) − 3(1 − 3x) = 0 a. x2 − 25 b. 1 64 − 4y2 c. 64a6 − 27b3 d. x3m + y6n a. A = 236 − 136 chia hết cho 360 b. B = 512 + 56 chia hết cho 650 Xem lời giải tại: 18. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 19. Tính giá trị các biểu thức sau: a. x2 + xy + x tại x = 77; y = 22 b. x(x − y) + y(y − x) tại x = 53; y = 3 Xem lời giải tại: 20. Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = xn(x + 1) − xn − xn−1 (n ∈ N, n > 1). Xem lời giải tại: 21. Phân tích thành nhân tử Xem lời giải tại: 22. Chứng tỏ rằng Xem lời giải tại: a. x2 − 4xy + 4y2 b. 25a2b2 − c2 c. 81a2 + 18a + 1 d. (a − b)2 − 2(a − b)c + c2 a. 1212 − 212 b. 20152 − 20142 c. 1252 + 372 − 252 − 72 a. x2 − x − y2 − y b. x2 − 2xy + y2 − z2 c. 4x2 − y2 + 4x + 1 d. x3 − x + y3 − y a. a2 + 2ab + b2 − c2 + 2cd − d2 b. x2 − 4xy + 4y2 − x + 2y c. z2 − (x − 1)2 + 2(x − 1) − 1 d. xz − yz − x2 + 2xy − y2 23. Phân tích đa thức sau thành nhân tử a. A = x2 + x 2 + 4 x2 + x − 12 b. B = x2 + 4x + 8 2 + 3x x2 + 4x + 8 + 2x2 Xem lời giải tại: 24. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 25. Tính nhẩm Xem lời giải tại: 26. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: 27. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( ) ( ) a. 5x − 5y + ax − ay b. a3 − a2x − ay + xy c. xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz a. x2 − xy + 4x − 2y + 4 b. x2y − xy2 + x3 − y3 c. a2 − b2 − 2a − 2b d. x4 − 27x a. (2x − 1)2 − 25 = 0 b. 8x3 − 50x = 0 c. (x − 2) x2 + 2x + 7 + 2 x2 − 4 − 5(x − 2) = 0 28. Chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm: a. f(x) = x2(x2 + 1) + x2(x + 3) + 3x + 3 b. g(x) = x2(x2 − x + 1) + 5x2 − 5x + 5 Xem lời giải tại: 29. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: 30. Tính nhanh giá trị mỗi đa thức. a. x2 − 2xy − 4z2 + y2 tại x = 6; y = − 4; z = 45 b. 3(x − 3)(x + 7) + (x − 4)2 + 48 tại x = 0, 5 Xem lời giải tại: 31. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 32. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 33. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A = (2n − 1)3 − (2n − 1) luôn chia ( ) ( ) a. a x3 − 3a x2 + 3a x − a b. x2 − a2 + 2ab − b2 c. 3a − 3b + a2 − 2ab + b2 d. 5a2 + 3(a + b)2 − 5b2 a. 29 − 1 ⋮ 73 b. 56 − 104 ⋮ 9 a. A = n3 − 4n2 + 4n − 1 b. B = n3 − 2n2 + 2n − 1 hết cho 24. Xem lời giải tại: 34. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 35. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 36. Tính nhanh: a. 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5 b. 452 + 402 − 152 + 80.45 c. 252 − 152 d. 872 + 732 − 272 − 132 Xem lời giải tại: 37. Tìm n ∈ N để giá trị các biểu thức sau là số nguyên tố: Xem lời giải tại: 38. Tìm nghiệm của đa thức: a. f(x) = x3 + 6x2 + 11x + 6 b. g(x) = (x2 + 1). |x − 2| − x2 − 1 ( ) ( ) a. A = 432 − 112 (36, 5)2 − (27, 5)2 b. B = 973 + 833 180 − 97.83 a. 3x2 − 8x + 4 b. x3 − x2 − 4 c. 3x3 − 7x2 + 17x − 5 d. x3 + 5x2 + 8x + 4 a. x5 + x + 1 b. x8 + x + 1 c. x8 + x7 + 1 Xem lời giải tại: 39. Tính nhanh giá trị biểu thức: a. M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4 b. N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8 c. P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11 Xem lời giải tại: 40. Tính nhanh: Xem lời giải tại: 41. Phân tích thành nhân tử Xem lời giải tại: 42. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Xem lời giải tại: 43. Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng B = x4 − 4x3 − 2x2 + 12x + 9 là bình phương của một số nguyên. Xem lời giải tại: a. x3 − 7x − 6 b. x2 − 10x + 16 c. x2 + 6x + 8 d. x2 − 8x + 15 a. [ 5(a − b)3 + 2(a − b)2 ] : (b − a)2 b. 5(x − 2y)3 : (5x − 10y) c. (x3 + 8y3) : (x + 2y) 44. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 45. Phân tích đa thức thành nhân tử a. x2 + 3x + 1 x2 + 3x + 2 − 6 b. x2 + 2x 2 + 9x2 + 18x + 20 c. x2 + 8x + 7 (x + 3)(x + 5) + 15 Xem lời giải tại: 46. Thực hiện phép chia: Xem lời giải tại: 47. Tìm n ∈ Z để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 − 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1. Xem lời giải tại: 48. Xác định hằng số a và b sao cho: a. x4 + ax + b ⋮ x2 − 4 b. x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1 c. x3 + ax + b ⋮ x2 + 2x − 2 ( )( ) ( ) ( ) Xem lời giải tại: 49. Làm tính chia: a. (6x2 + 13x − 5) : (2x + 5) b. (x3 − 3x2 + x − 3) : (x − 3) c. (2x4 + x3 − 5x2 − 3x − 3) : (x2 − 3) Xem lời giải tại: 50. Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: a. (12x2 − 14x + 3 − 6x3 + x4) : (1 − 4x + x2) b. (x5 − x2 − 3x4 + 3x + 5x3 − 5) : (5 + x2 − 3x) c. (2x2 − 5x3 + 2x + 2x4 − 1) : (x2 − x − 1) Xem lời giải tại: 51. Chứng minh rằng 1993 − 199 chia hết cho 200 Xem lời giải tại: 52. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A = (2n + 1) n2 − 3n − 1 − 2n3 + 1 chia hết cho 5. Xem lời giải tại: 53. Tìm n ∈ N sao cho 2n − 1 chia hết cho 7 Xem lời giải tại: 54. Chứng minh rằng ( ) a. 251 − 1 ⋮ 7 b. 270 + 370 ⋮ 13 a. 10x2 − 7x + a ⋮ 2x − 3 b. 2x2 + ax − 4 ⋮ x + 4 c. x3 + ax2 + 5x + 3 ⋮ x2 + 2x + 3 d. x2 − ax − 5a2 − 1 4 ⋮ x + 2a a. x − 1 b. x2 − 1 Xem lời giải tại: 55. Chứng minh rằng: a. A = 1382 + 124.138 + 622 ⋮ 400 b. B = 8202 − 1802 2252 − 50.225 + 252 ⋮ 16 Xem lời giải tại: 56. Xác định số hữu tỉ a sao cho: Xem lời giải tại: 57. Tìm dư khi chia x + x3 + x9 + x27 cho: Xem lời giải tại: 58. Chứng minh rằng: (x + y)6 + (x − y)6 ⋮ x2 + y2 Xem lời giải tại: 59. Xác định các số hữu tỉ a, b sao cho: a. 2x3 − x2 + ax + b ⋮ x2 − 1 b. 3x3 + ax2 + bx + 9 ⋮ x2 − 9 a. x + 1 b. x2 + 1 a. x2 + 2x + 1 − y2 b. 5 − x2 − 4x c. 0, 1x(y − 1) − 0, 5y(1 − y) d. 27 125 a3b6 + 1 a. − 2 3 x + 3 3x2 − 6x + 9 b. (2x − 3)(x + 4) + ( − x + 1)(x − 2) c. 4x x2 − x + 3 − (x − 6)(x − 5) d. 3 2x − 1 − 4x 2 + 2x − 6 a. (xy + 1)2 − (x − y)2 b. x4 − x2 − 6 c. x4 + 64y4 d. x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1 c. x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1 d. x4 + x3 + ax2 + (a + b)x + 2b + 1 ⋮ x3 + ax + b Xem lời giải tại: 60. Tìm dư khi chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho: Xem lời giải tại: 61. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 62. Làm tính nhân Xem lời giải tại: 63. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 64. Tìm x, biết ( )( ) ( ) ( )( ) a. 2x2 − 2x = (x − 1)2 b. x2 − 4 = 2(x + 2)2 c. x2 + x 2 + x2 + x − 6 = 0 d. (x − 2)2 = (5 − 3x)2 Xem lời giải tại: 65. Tìm x ∈ Z , biết a. x3 − 5x2 + 8x − 4 = 0 b. x2 + x x2 + x + 1 = 6 c. 2x3 − x2 + 3x + 6 = 0 d. {{\left( {{x}^{2}}‐4x \right)}^{2}}‐8\left( {{x}^{2}}‐4x \right)+15=0 Xem lời giải tại: 66. Rút gọn biểu thức a. A={{\left( x‐2 \right)}^{2}}+2\left( x‐2 \right)\left( 2x+2 \right)+4{{\left( x+1 \right)}^{2}} b. B=\left( {{x}^{2}}‐2x+4 \right)\left( x+2 \right)‐{{\left( x+1 \right)}^{3}}+3\left( x‐1 \right)\left( x+1 \right) c. C={{\left( x+y+z‐t \right)}^{2}}‐{{\left( t‐x‐y‐z \right)}^{2}} Xem lời giải tại: 67. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến a. A={{\left( 5x‐2 \right)}^{2}}‐{{\left( 6x+1 \right)}^{2}}+11\left( x+2 \right)\left( x‐2 \right)‐16\left( 3‐2x \right) b. B=\left( {{x}^{2}}‐2 \right)\left( {{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+4 \right)‐{{\left( {{x}^{2}}+2 \right)}^{3}}+6{{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}+2 \right)‐10 c. C={{\left( 3x+2 \right)}^{3}}‐18x\left( 3x+2 \right)+{{\left( x‐1 \right)}^{3}}‐28{{x}^{3}}+3x\left( x‐1 \right) ( ) ( ) ( )( ) Xem lời giải tại: 68. Thực hiện phép tính a. \left( \dfrac{1}{2}{{a}^{2}}{{x}^{4}}+\dfrac{4}{3}a\,{{x}^{3}}‐\dfrac{2}{3} {{x}^{2}} \right):\left( ‐\dfrac{2}{3}a\,{{x}^{2}} \right) b. 4\left( \dfrac{3}{4}x‐1 \right)+\left( 12{{x}^{2}}‐3x \right):\left( ‐3x \right)‐\left( 2x+1 \right) c. \left( 3{{x}^{4}}‐2{{x}^{3}}‐2{{x}^{2}}+4x‐8 \right):\left( {{x}^{2}}‐2 \right) d. \left( 2{{x}^{3}}‐26x‐24 \right):\left( {{x}^{2}}+4x+3 \right) Xem lời giải tại: 69. Thực hiện phép tính rồi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=\left( 9x{{y}^{2}}‐6{{x}^{2}}y \right):\left( ‐3xy \right)+\left( 6{{x}^{2}}y+2{{x}^{4}} \right):\left( 2{{x}^{2}} \right) Xem lời giải tại: 70. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B: A=7{{x}^{n‐1}}{{y}^{5}}‐5{{x}^{3}}{{y}^{4}}\,\,\,;\,\,\,\,B=5{{x}^{2}}{{y}^{n}} Xem lời giải tại: 71. Xác định a, b sao cho a. 3{{x}^{2}}‐5x+a chia hết cho x – 2 b. 5{{x}^{2}}+a\,x+1 chia cho x – 3 dư 1 c. {{x}^{3}}+a\,x+b chia hết cho {{x}^{2}}+5x+6 Xem lời giải tại: 72. Tìm x nguyên để giá trị của f(x) chia hết cho giá trị của g(x), biết a. f\left( x \right)=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}‐x+4;\,\,\,\,g\left( x \right)=2x+1 b. f\left( x \right)=3{{x}^{3}}‐{{x}^{2}}+6x;\,\,\,g\left( x \right)=3x‐1 Xem lời giải tại: 73. Tìm x, biết a. \left( 3{{x}^{5}}‐4{{x}^{3}} \right):{{x}^{3}}‐{{\left( 3x+1 \right)}^{2}}:\left( 3x+1 \right)‐3{{x}^{7}}:{{x}^{5}}=0 b. \left( {{x}^{2}}+\dfrac{1}{2}x \right):\dfrac{1}{2}x‐{{\left( 2x+1 \right)}^{3}}:{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}+{{\left( x+1 \right)}^{5}}:{{\left( x+1 \right)}^{2}}=0 c. \left( 5{{a}^{2}}{{x}^{4}}‐3{{a}^{2}}{{x}^{2}} \right):{{a}^{2}}{{x}^{2}}=42 Xem lời giải tại: 74. Tính giá trị lớn nhất ( nhỏ nhất) của các biểu thức sau a. A={{x}^{2}}+3x+7 b. B=11‐10x‐{{x}^{2}} c. C=\left( x‐2 \right)\left( x‐5 \right)\left( {{x}^{2}}‐7x‐10 \right) d. D=|x‐4|\left( 2‐|x‐4| \right) Xem lời giải tại: MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO BÀI TẬP 75. Chứng minh rằng biểu thức n(2n‐3)‐2n\left( n+1 \right) luôn chia hết cho 5 với n\,\,\in \,\,\mathbb{Z} . Xem lời giải tại: 76. Tìm: a. Tìm các hệ số a, b, c biết rằng 3{{x}^{2}}\left( a\,{{x}^{2}}‐2bx‐3c \right)=3{{x}^{4}}‐12{{x}^{3}}+27{{x}^{2}} với mọi x. b. Tìm các hệ số m, n, p biết rằng ‐3{{x}^{k}}\left( m{{x}^{2}}+nx+p \right)=3{{x}^{k+2}}‐12{{x}^{k+1}}+3{{x}^{k}} với mọi x. Xem lời giải tại: 77. Cho biểu thức: B=({{x}^{2}}+1)({{y}^{2}}+1)‐(x+4)(x‐4)‐(y‐5)(y+5) Chứng minh B\ge 42\,\,\forall x,\,\,y. Với giá trị nào của x; y thì B = 42. Xem lời giải tại: 78. Tìm GTLN, GTNN. a. Tìm GTNN của f(x)=(x‐1)(x+2)(x+3)(x+6) b. Tìm GTLN của A=(1‐{{x}^{n}})(1+{{x}^{n}})+(2‐{{y}^{n}})(2+ {{y}^{n}})\,\,\,\,\,(n\in {{N}^{*}}) Xem lời giải tại: 79. Chứng minh rằng: a. Nếu x;\,y\in N thì: A=(2{{x}^{2}}+x)(2{{y}^{2}}‐y)‐xy(4xy‐1)\,\,\vdots \,\,2 a. {{n}^{2}} chia cho 7 dư bao nhiêu?b. {{n}^{3}} chia cho 7 dư bao nhiêu? a. A=4x‐{{x}^{2}}+3 b. B=‐9{{x}^{2}}+12x‐15 c. C=‐5‐\left( x‐1 \right)\left( x+2 \right) b. Nếu x;\,y\in N và x+y\,\,\vdots \,\,13 thì: B={{x}^{n}}(x+1)+{{x}^{n}}(y‐ 1)\,\,\vdots \,\,13 Xem lời giải tại: 80. So sánh: a. 2005.2007 và {{2006}^{2}} b. A=\left( 2+1 \right)\left( {{2}^{2}}+1 \right)\left( {{2}^{4}}+1 \right)\left( {{2}^{8}}+1 \right)\left( {{2}^{16}}+1 \right) và B={{2}^{32}}‐1 Xem lời giải tại: 81. Cho số tự nhiên n chia cho 7 dư 4. Hỏi: Xem lời giải tại: 82. Rút gọn biểu thức a. A=\left( {{x}^{2}}‐2x+2 \right)\left( {{x}^{2}}‐2 \right)\left( {{x}^{2}}+2x+2 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right) b. B={{\left( x+1 \right)}^{3}}+{{\left( x‐1 \right)}^{3}}+{{x}^{3}}‐3x\left( x+1 \right)\left( x‐1 \right) c. C=3\left( {{2}^{2}}+1 \right)\left( {{2}^{4}}+1 \right)...\left( {{2}^{64}}+1 \right)+1 Xem lời giải tại: 83. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức Xem lời giải tại: 84. Xét biểu thức f\left( x \right)={{\left( 2x‐5 \right)}^{2}}‐4\left( 2x‐5 \right)+5 a. Chứng minh f\left( x \right)\ge 1 với mọi giá trị của x. b. Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó. Xem lời giải tại: 85. Cho {{x}^{2}}‐{{y}^{2}}‐{{z}^{2}}=0 . Chứng minh rằng \left( 5x‐3y+4z \right)\left( 5x‐3y‐4z \right)={{\left( 3x‐5y \right)}^{2}} Xem lời giải tại: 86. Chứng minh rằng: a=b=c biết {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}=ab+bc+ca Xem lời giải tại: 87. Chứng minh rằng: a. {{7}^{19}}+{{7}^{20}}+{{7}^{21}}\,\,\vdots \,\,57 b. {{2}^{{{10}^{2}}}}{{.8}^{50}}‐{{32}^{{{7}^{7}}}}\,\,\vdots \,\,31 Xem lời giải tại: 88. Cho A={{x}^{3}}+{{y}^{3}}+{{z}^{3}}‐3xyz a. Chứng minh rằng nếu x+y+z=0 thì A=0 b. Điều ngược lại có đúng không? Xem lời giải tại: 89. Tính giá trị của biểu thức: A=\dfrac{{{16}^{8}}‐1}{\left( 2+1 \right)\left( {{2}^{2}}+1 \right)\left( {{2}^{4}}+1 \right)\left( {{2}^{8}}+1 \right)\left( {{2}^{16}}+1 \right)} Xem lời giải tại: 90. Tính: a. Cho x + y = 3 và {{x}^{2}}+{{y}^{2}}=5 . Tính {{x}^{3}}+{{y}^{3}} b. Cho x – y = 5 và {{x}^{2}}+{{y}^{2}}=15. Tính {{x}^{3}}‐{{y}^{3}} Xem lời giải tại: 91. Cho {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=1;\,\,{{c}^{2}}+{{d}^{2}}=1;\,\,ac+bd=0 . Chứng minh rằng ab+cd=0. Xem lời giải tại: 92. Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên lẻ thì: A={{n}^{3}}+3{{n}^{2}}‐n‐ 3\,\,\vdots \,\,8 Xem lời giải tại: 93. Cho {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=10. Tính giá trị biểu thức: P={{(xy+yz+xz)}^{2}}+{{({{x}^{2}}‐yz)}^{2}}+{{({{y}^{2}}‐xz)}^{2}}+ {{({{z}^{2}}‐xy)}^{2}} Xem lời giải tại: 94. Chứng minh rằng: a. {{a}^{3}}+{{b}^{3}}+{{c}^{3}}‐3abc=(a+b+c)({{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}‐ ab‐bc‐ca) b. {{(a+b+c)}^{3}}‐{{a}^{3}}‐{{b}^{3}}‐{{c}^{3}}=3(a+b)(b+c)(c+a) Xem lời giải tại: 95. Chứng minh rằng giá trị mỗi biểu thức sau luôn luôn không âm với mọi giá trị của biến. a. A={{\left( x‐y \right)}^{2}}\left( {{z}^{2}}‐2z+1 \right)‐2\left( z‐1 \right) {{\left( x‐y \right)}^{2}}+{{\left( x‐y \right)}^{2}} b. B=\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\left( {{z}^{2}}‐4z+4 \right)‐2\left( z‐2 \right)\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)+{{x}^{2}}+{{y}^{2}} Xem lời giải tại: 96. Chứng minh rằng với mọi số nguyên m thì a. \left( {{m}^{3}}‐m \right)\,\,\,\,\vdots \,\,\,\,6 b. {{m}^{3}}+5m và {{m}^{3}}‐19m cũng luôn chia hết cho 6. Xem lời giải tại: 97. Cho {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=10 . Tính giá trị của biểu thức P={{\left( xy+yz+xz \right)}^{2}}+{{\left( {{x}^{2}}‐yz \right)}^{2}}+{{\left( {{y}^{2}}‐xz \right)}^{2}}+{{\left( {{z}^{2}}‐xy \right)}^{2}} Xem lời giải tại: 98. Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp biết tích của chúng là 120. Xem lời giải tại: 99. Chứng minh rằng các biểu thức sau là bình phương của một số nguyên với n\in Z. a. A=(n+1)(n+2)(n+3)(n+4)+1 b. B={{n}^{4}}‐4{{n}^{3}}‐2{{n}^{2}}+12n+9 Xem lời giải tại: 100. Tìm n\in N để P={{n}^{3}}‐{{n}^{2}}‐n‐2 là số nguyên tố. Xem lời giải tại: 101. Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng biểu thức M=\left( a+1 \right)\left( a+2 \right)\left( a+3 \right)\left( a+4 \right)+1 là bình phương của một số nguyên. Xem lời giải tại: 102. Cho x, y, z là các số tự nhiên. Chứng minh rằng B=4x\left( x+y \right)\left( x+y+z \right)\left( x+z \right)+{{y}^{2}}{{z}^{2}} là một số chính phương. Xem lời giải tại: 103. Chứng tỏ rằng đa thức A={{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{4}}+9{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{3}}+21{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2}}‐{{x}^{2}}‐31 luôn luôn không âm với mọi giá trị của biến x. Xem lời giải tại: 104. Tìm đa thức dư trong phép chia: ({{x}^{2005}}+{{x}^{2004}}): ({{x}^{2}}‐1) Xem lời giải tại: 105. Chứng minh đa thức f(x)=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15 chia hết cho đa thức g(x)={{x}^{2}}+8x+10 Xem lời giải tại: 106. Tìm m để đa thức {{x}^{3}}+{{y}^{3}}+{{z}^{3}}+mxyz chia hết cho x+y+z\,\,(x;\,\,y;\,\,z\ne 0,\,\,x+y+z\ne 0). Xem lời giải tại: 107. Chứng minh rằng với n lẻ thì a. {{n}^{2}}+4n+3 chia hết cho 8. b. {{n}^{3}}+3{{n}^{2}}‐n‐3 chia hết cho 48. Xem lời giải tại: 108. Chứng minh rằng \underbrace{111......111}_{81\,\,\,số \,\,\,1}\,\,\,\,\vdots \,\,\,\,\,81 Xem lời giải tại: 109. Chứng minh A={{1}^{3}}+{{2}^{3}}+{{3}^{3}}+\cdots +{{99}^{3}}+ {{100}^{3}} chia hết cho B=1+2+3+\cdots +99+100 . Xem lời giải tại: 110. Chứng minh rằng \forall m;\,n\in N thì: {{x}^{6m+4}}+{{x}^{6n+2}}+1\,\,\vdots \,\,{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1 Xem lời giải tại: 111. Tìm n\in N sao cho: {{x}^{2n}}+{{x}^{n}}+1\,\,\vdots \,\,{{x}^{2}}+x+1 Xem lời giải tại: 112. Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng f(0);\,\,f(1) là các số lẻ. Chứng minh đa thức f(x) không có nghiệm nguyên. Xem lời giải tại: 113. Cho x+y+z=0. Chứng minh rằng: 2({{x}^{5}}+{{y}^{5}}+ {{z}^{5}})=5xyz({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}) Xem lời giải tại: 114. Tính giá trị biểu thức: a. Cho x+y+z=0;\,\,xy+yz+zx=0. Tính giá trị của biểu thức: A={{(x‐1)}^{2014}}+{{y}^{2015}}+ {{(z+1)}^{2016}} b. Cho {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}={{a}^{3}}+{{b}^{3}}+{{c}^{3}}=1 Tính giá trị biểu thức: A={{a}^{2}}+{{b}^{9}}+{{c}^{1945}} Xem lời giải tại: 115. Cho {{a}^{2}}‐{{b}^{2}}=4{{c}^{2}}. Chứng minh rằng: (5a‐3b+8c)(5a‐3b‐ 8c)={{(3a‐5b)}^{2}} Xem lời giải tại: 116. Cho \dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}=\dfrac{1}{a+b+c}. Chứng minh rằng: \dfrac{1}{{{a}^{n}}}+\dfrac{1}{{{b}^{n}}}+\dfrac{1} {{{c}^{n}}}=\dfrac{1}{{{a}^{n}}+{{b}^{n}}+{{c}^{n}}}(với n là số tự nhiên lẻ) Xem lời giải tại: 117. Chứng minh rằng: Nếu x^{4}+y^{4}+z^{4}+ t^{4}= 4xyzt và x , y, z, t là các số dương thì x = y = z = t. Xem lời giải tại: 118. Cho a + b = 1 tính M=a^{3}+b^{3}+3ab(a^{2}+b^{2})+6a^{2}b^{2}(a+b) Xem lời giải tại: 119. Phân tích đa thức F=a{{(b+c)}^{2}}(b‐c)+b{{(c+a)}^{2}}(c‐ a)+c{{(a+b)}^{2}}(a‐b) thành nhân tử. Xem lời giải tại: 120. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. A=~ab\left( a+b \right)+bc\left( b+c \right)+ca\left( c+a \right)+2abc b. B=2{{a}^{2}}{{b}^{2}}+2{{b}^{2}}{{c}^{2}}+2{{a}^{2}}{{c}^{2}}‐{{a}^{4}}‐ {{b}^{4}}‐{{c}^{4}} Xem lời giải tại: 121. P
File đính kèm:
- REN_LUYEN_KI_NANG_GIAI_TOAN_VE_PHEP_NHAN_VA_PHEP_CHIA_DA_THUC.pdf