Rèn luyện kĩ năng giải toán về phép nhân và phép chia đa thức

36. Tính nhanh:

a. 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5

b. 452 + 402 − 152 + 80.45

c. 252 − 152

d. 872 + 732 − 272 − 132

pdf27 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Rèn luyện kĩ năng giải toán về phép nhân và phép chia đa thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a.  A = x(2x + 1) − x2(x + 2) + x3 − x + 3
b.  B = 4(6 − x) + x2(2 + 3x) − x(5x − 4) + 3x2(1 − x)
Xem lời giải tại:
4. Tính giá trị của biểu thức
a.  A = x(x − y + 1) − y(y + 1 − x) với x =
−2
3
; y =
−1
3
b.  B = 5x(x − 4y) − 4y(y − 5x) với x =
−1
5
; y =
−1
2
( ) ( )( )
( )
( )
( ) ( )
a.  (5x − 2y)(x2 − xy + 1) b.  (x − 1)(x + 1)(x + 2)
c. 
1
2
x2y2(2x + y)(2x − y)
Xem lời giải tại:
5. Rút gọn các biểu thức
a.  A = 3xn+1 − 2xn .4x2
b.  B = 2xn 3xn+1 − 1 − 3xn+1 2xn − 1
c.  C = 3x2m−1 −
3
7
y3n−5 + x2my2n − 3y2 .8x3−2my6−3n
Xem lời giải tại:
6. Thực hiện phép tính:
Xem lời giải tại:
7. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
a.  A = 5x2 − (2x + 1)(x − 2) − x(3x + 3) + 7
b.  B = (3x − 1)(2x + 3) − (x − 5)(6x − 1) − 38x
c.  C = (5x − 2)(x + 1) − (x − 3)(5x + 1) − 17(x − 2)
d.  D = − 3(x − 4)(x − 2) + x(3x − 18) − 25
Xem lời giải tại:
8. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích, mỗi tích là tích của hai
trong ba số đó thì được 26.
Xem lời giải tại:
( )
( ) ( )
( )
a.  (x + 2y)2 b.  (3x − 2y)2
c.  2x −
1
2
2
d. 
4a
9
−
3b
4
2
e. 
1
2
− y
1
2
+ y
a.  8x3 + 12x2 + 6x + 1 b.  1 − 9x + 27x2 − 27x3
c.  1 − 15x + 75x2 − 125x3 d.  (x + 3y) x2 − 3xy + 9y2
e.  (2a − b) 4a2 + 2ab + b2
9. Chứng minh:
a.  (x − 1)(x2 + x + 1) = x3 − 1
b.  (x3 + x2y + xy2 + y3)(x − y) = x4 − y4
Xem lời giải tại:
10. Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
a.  A = (5x − 7)(2x + 3) − (7x + 2)(x − 4) tại x =
1
2
b.  B = (x − 9)(2x + 3) − 2(x + 7)(x − 5) tại x = −
1
2
c.  C = ( − 5x + 4)(3x − 2) + ( − 2x + 3)(x − 2) tại x = − 2
d.  D = (x − 5)( − 3x + 1) − 3(x − 2)(2x − 1) tại x =
1
3
Xem lời giải tại:
11. Tính
Xem lời giải tại:
12. Rút gọn các biểu thức sau
( ) ( )
( )( )
( )
( )
a.  712 b.  992 c.  2010.1990 d.  10012
a.  85.12, 7 + 5.3.12, 7 b.  52.143 − 52.39 − 8.26
c.  97.13 + 130.0, 3 d.  86.153 − 530.8, 6
a.  (x − y)3 − 3(x − y)2 b.  (a + b)2n + (a + b)2n−1
Xem lời giải tại:
13. Điền vào dấu (  ) để được đẳng thức đúng
a.  (2a + 3b)( . . . . − . . . . + . . . . ) = 8a3 + 27b3
b.  (5x − . . . . )( . . . . + 20xy + . . . . ) = 125x3 − 64y3
c.  x3 + 3x2y + . . . . + . . . . = ( . . . . + . . . . )3
d.  1 − . . . . + . . . . − 64x3 = (1 − . . . . )3
Xem lời giải tại:
14. Tính nhẩm
Xem lời giải tại:
15. Rút gọn các biểu thức:
a.  A = (x + y)2 + (x − y)2 với x = 2; y = ‐ 3
b.  B = 2(x − y)(x + y) + (x + y)2 + (x − y)2 với x = 1
c.  C = (2x + 3)2 + (2x + 3)(2x − 6) + (x − 3)2 với x =
3
4
d.  D = x2 + x + 1 x2 − x + 1  với x = ‐ 1
Xem lời giải tại:
16. Tính nhanh:
Xem lời giải tại:
17. Phân tích thành nhân tử:
( )( )
c.  3(x + 1)ny − 6(x + 1)n+1 d.  (a − 2b)3n + (a − 2b)3n+1 
a.  7x2 + 2x = 0 b.  2x(x − 9) + 5(x − 9) = 0
c.  2x3 − 4x2 + 2x = 0
d.  2x(3x − 1) − 3(1 − 3x) = 0
a.  x2 − 25 b. 
1
64
− 4y2
c.  64a6 − 27b3 d.  x3m + y6n
a.  A = 236 − 136 chia hết cho 360
b.  B = 512 + 56 chia hết cho 650
Xem lời giải tại:
18. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:
19. Tính giá trị các biểu thức sau:
a.  x2 + xy + x tại x = 77; y = 22
b.  x(x − y) + y(y − x) tại x = 53; y = 3
Xem lời giải tại:
20. Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = xn(x + 1) − xn − xn−1 (n ∈ N, n > 1).
Xem lời giải tại:
21. Phân tích thành nhân tử
Xem lời giải tại:
22. Chứng tỏ rằng
Xem lời giải tại:
a.  x2 − 4xy + 4y2 b.  25a2b2 − c2
c.  81a2 + 18a + 1 d.  (a − b)2 − 2(a − b)c + c2
a.  1212 − 212 b.  20152 − 20142
c.  1252 + 372 − 252 − 72
a.  x2 − x − y2 − y b.  x2 − 2xy + y2 − z2
c.  4x2 − y2 + 4x + 1 d.  x3 − x + y3 − y
a.  a2 + 2ab + b2 − c2 + 2cd − d2
b.  x2 − 4xy + 4y2 − x + 2y
c.  z2 − (x − 1)2 + 2(x − 1) − 1
d.  xz − yz − x2 + 2xy − y2
23. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a.  A = x2 + x
2
+ 4 x2 + x − 12
b.  B = x2 + 4x + 8
2
+ 3x x2 + 4x + 8 + 2x2
Xem lời giải tại:
24. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:
25. Tính nhẩm
Xem lời giải tại:
26. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:
27. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:
( ) ( )
( ) ( )
a.  5x − 5y + ax − ay
b.  a3 − a2x − ay + xy
c.  xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz
a.  x2 − xy + 4x − 2y + 4 b.  x2y − xy2 + x3 − y3
c.  a2 − b2 − 2a − 2b d.  x4 − 27x
a.  (2x − 1)2 − 25 = 0
b.  8x3 − 50x = 0
c.  (x − 2) x2 + 2x + 7 + 2 x2 − 4 − 5(x − 2) = 0
28. Chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm:
a.  f(x) = x2(x2 + 1) + x2(x + 3) + 3x + 3
b.  g(x) = x2(x2 − x + 1) + 5x2 − 5x + 5
Xem lời giải tại:
29. Phân tích thành nhân tử:
Xem lời giải tại:
30. Tính nhanh giá trị mỗi đa thức.
a.  x2 − 2xy − 4z2 + y2 tại x = 6; y = − 4; z = 45
b.  3(x − 3)(x + 7) + (x − 4)2 + 48 tại x = 0, 5 
Xem lời giải tại:
31. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:
32. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
33. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A = (2n − 1)3 − (2n − 1) luôn chia
( ) ( )
a.  a x3 − 3a x2 + 3a x − a b.  x2 − a2 + 2ab − b2
c.  3a − 3b + a2 − 2ab + b2 d.  5a2 + 3(a + b)2 − 5b2
a.  29 − 1 ⋮ 73 b.  56 − 104 ⋮ 9
a.  A = n3 − 4n2 + 4n − 1 b.  B = n3 − 2n2 + 2n − 1
hết cho 24.
Xem lời giải tại:
34. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:
35. Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
36. Tính nhanh:
a.  37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5
b.  452 + 402 − 152 + 80.45
c.  252 − 152
d.  872 + 732 − 272 − 132
Xem lời giải tại:
37. Tìm n ∈ N để giá trị các biểu thức sau là số nguyên tố:
Xem lời giải tại:
38. Tìm nghiệm của đa thức:
a.  f(x) = x3 + 6x2 + 11x + 6
b.  g(x) = (x2 + 1). |x − 2| − x2 − 1
( ) ( )
a.  A =
432 − 112
(36, 5)2 − (27, 5)2
b.  B =
973 + 833
180
− 97.83
a.  3x2 − 8x + 4 b.  x3 − x2 − 4
c.  3x3 − 7x2 + 17x − 5 d.  x3 + 5x2 + 8x + 4
a.  x5 + x + 1 b.  x8 + x + 1
c.  x8 + x7 + 1
Xem lời giải tại:
39. Tính nhanh giá trị biểu thức:
a.  M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4
b.  N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8
c.  P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11
Xem lời giải tại:
40. Tính nhanh:
Xem lời giải tại:
41. Phân tích thành nhân tử
Xem lời giải tại:
42. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Xem lời giải tại:
43. Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng B = x4 − 4x3 − 2x2 + 12x + 9 là bình
phương của một số nguyên.
Xem lời giải tại:
a.  x3 − 7x − 6 b.  x2 − 10x + 16
c.  x2 + 6x + 8 d.  x2 − 8x + 15
a.   [ 5(a − b)3 + 2(a − b)2 ]  : (b − a)2
b.  5(x − 2y)3 : (5x − 10y)
c.  (x3 + 8y3) : (x + 2y)
44. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:
45. Phân tích đa thức thành nhân tử
a.  x2 + 3x + 1 x2 + 3x + 2 − 6
b.  x2 + 2x
2
+ 9x2 + 18x + 20
c.  x2 + 8x + 7 (x + 3)(x + 5) + 15
Xem lời giải tại:
46. Thực hiện phép chia:
Xem lời giải tại:
47. Tìm n ∈ Z để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 − 5 chia hết cho giá trị của
biểu thức 3n + 1.
Xem lời giải tại:
48. Xác định hằng số a và b sao cho:
a.  x4 + ax + b ⋮ x2 − 4
b.  x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1
c.  x3 + ax + b ⋮ x2 + 2x − 2
( )( )
( )
( )
Xem lời giải tại:
49. Làm tính chia:
a.  (6x2 + 13x − 5) : (2x + 5)
b.  (x3 − 3x2 + x − 3) : (x − 3)
c.  (2x4 + x3 − 5x2 − 3x − 3) : (x2 − 3)
Xem lời giải tại:
50. Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia:
a. (12x2 − 14x + 3 − 6x3 + x4) : (1 − 4x + x2) 
b. (x5 − x2 − 3x4 + 3x + 5x3 − 5) : (5 + x2 − 3x) 
c. (2x2 − 5x3 + 2x + 2x4 − 1) : (x2 − x − 1) 
Xem lời giải tại:
51. Chứng minh rằng 1993 − 199 chia hết cho 200
Xem lời giải tại:
52. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì 
A = (2n + 1) n2 − 3n − 1 − 2n3 + 1 chia hết cho 5.
Xem lời giải tại:
53. Tìm n  ∈  N sao cho 2n − 1 chia hết cho 7
Xem lời giải tại:
54. Chứng minh rằng
( )
a.  251 − 1 ⋮ 7 b.  270 + 370 ⋮ 13
a.  10x2 − 7x + a ⋮ 2x − 3
b.  2x2 + ax − 4 ⋮ x + 4
c.  x3 + ax2 + 5x + 3 ⋮ x2 + 2x + 3
d.  x2 − ax − 5a2 −
1
4
⋮ x + 2a
a.  x − 1 b.  x2 − 1
Xem lời giải tại:
55. Chứng minh rằng:
a.  A = 1382 + 124.138 + 622 ⋮ 400
b.  B =
8202 − 1802
2252 − 50.225 + 252
⋮ 16
Xem lời giải tại:
56. Xác định số hữu tỉ a sao cho:
Xem lời giải tại:
57. Tìm dư khi chia x + x3 + x9 + x27 cho:
Xem lời giải tại:
58. Chứng minh rằng: (x + y)6 + (x − y)6 ⋮ x2 + y2 
Xem lời giải tại:
59. Xác định các số hữu tỉ a, b sao cho:
a.  2x3 − x2 + ax + b ⋮ x2 − 1
b.  3x3 + ax2 + bx + 9 ⋮ x2 − 9
a.  x + 1 b.  x2 + 1
a.  x2 + 2x + 1 − y2 b.  5 − x2 − 4x
c.  0, 1x(y − 1) − 0, 5y(1 − y)
d. 
27
125
a3b6 + 1
a.  −
2
3
x + 3 3x2 − 6x + 9
b.  (2x − 3)(x + 4) + ( − x + 1)(x − 2)
c.  4x x2 − x + 3 − (x − 6)(x − 5)
d. 
3
2x − 1 − 4x
2 + 2x − 6
a.  (xy + 1)2 − (x − y)2 b.  x4 − x2 − 6
c.  x4 + 64y4 d.  x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1
c.  x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1
d.  x4 + x3 + ax2 + (a + b)x + 2b + 1 ⋮ x3 + ax + b
Xem lời giải tại:
60. Tìm dư khi chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho:
Xem lời giải tại:
61. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:
62. Làm tính nhân
Xem lời giải tại:
63. Phân tích đa thức thành nhân tử
Xem lời giải tại:
64. Tìm x, biết
( )( ) ( )
( )( )
a.  2x2 − 2x = (x − 1)2
b.  x2 − 4 = 2(x + 2)2
c.  x2 + x
2
+ x2 + x − 6 = 0
d.  (x − 2)2 = (5 − 3x)2
Xem lời giải tại:
65. Tìm x ∈ Z , biết
a.  x3 − 5x2 + 8x − 4 = 0
b.  x2 + x x2 + x + 1 = 6
c.  2x3 − x2 + 3x + 6 = 0
d.  {{\left( {{x}^{2}}‐4x \right)}^{2}}‐8\left( {{x}^{2}}‐4x \right)+15=0
Xem lời giải tại:
66. Rút gọn biểu thức
a.  A={{\left( x‐2 \right)}^{2}}+2\left( x‐2 \right)\left( 2x+2 \right)+4{{\left(
x+1 \right)}^{2}}
b.  B=\left( {{x}^{2}}‐2x+4 \right)\left( x+2 \right)‐{{\left( x+1
\right)}^{3}}+3\left( x‐1 \right)\left( x+1 \right)
c.  C={{\left( x+y+z‐t \right)}^{2}}‐{{\left( t‐x‐y‐z \right)}^{2}}
Xem lời giải tại:
67. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
a.  A={{\left( 5x‐2 \right)}^{2}}‐{{\left( 6x+1 \right)}^{2}}+11\left( x+2
\right)\left( x‐2 \right)‐16\left( 3‐2x \right)
b.  B=\left( {{x}^{2}}‐2 \right)\left( {{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+4 \right)‐{{\left(
{{x}^{2}}+2 \right)}^{3}}+6{{x}^{2}}\left( {{x}^{2}}+2 \right)‐10
c.  C={{\left( 3x+2 \right)}^{3}}‐18x\left( 3x+2 \right)+{{\left( x‐1
\right)}^{3}}‐28{{x}^{3}}+3x\left( x‐1 \right)
( ) ( )
( )( )
Xem lời giải tại:
68. Thực hiện phép tính
a.  \left( \dfrac{1}{2}{{a}^{2}}{{x}^{4}}+\dfrac{4}{3}a\,{{x}^{3}}‐\dfrac{2}{3}
{{x}^{2}} \right):\left( ‐\dfrac{2}{3}a\,{{x}^{2}} \right)
b.  4\left( \dfrac{3}{4}x‐1 \right)+\left( 12{{x}^{2}}‐3x \right):\left( ‐3x
\right)‐\left( 2x+1 \right)
c.  \left( 3{{x}^{4}}‐2{{x}^{3}}‐2{{x}^{2}}+4x‐8 \right):\left( {{x}^{2}}‐2
\right)
d.  \left( 2{{x}^{3}}‐26x‐24 \right):\left( {{x}^{2}}+4x+3 \right)
Xem lời giải tại:
69. Thực hiện phép tính rồi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=\left( 9x{{y}^{2}}‐6{{x}^{2}}y \right):\left( ‐3xy \right)+\left(
6{{x}^{2}}y+2{{x}^{4}} \right):\left( 2{{x}^{2}} \right)
Xem lời giải tại:
70. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
A=7{{x}^{n‐1}}{{y}^{5}}‐5{{x}^{3}}{{y}^{4}}\,\,\,;\,\,\,\,B=5{{x}^{2}}{{y}^{n}} 
Xem lời giải tại:
71. Xác định a, b sao cho
a.  3{{x}^{2}}‐5x+a chia hết cho x – 2
b.  5{{x}^{2}}+a\,x+1 chia cho x – 3 dư 1
c.  {{x}^{3}}+a\,x+b chia hết cho {{x}^{2}}+5x+6
Xem lời giải tại:
72. Tìm x nguyên để giá trị của f(x) chia hết cho giá trị của g(x), biết
a.  f\left( x \right)=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}‐x+4;\,\,\,\,g\left( x \right)=2x+1
b.  f\left( x \right)=3{{x}^{3}}‐{{x}^{2}}+6x;\,\,\,g\left( x \right)=3x‐1
Xem lời giải tại:
73. Tìm x, biết
a.  \left( 3{{x}^{5}}‐4{{x}^{3}} \right):{{x}^{3}}‐{{\left( 3x+1
\right)}^{2}}:\left( 3x+1 \right)‐3{{x}^{7}}:{{x}^{5}}=0
b.  \left( {{x}^{2}}+\dfrac{1}{2}x \right):\dfrac{1}{2}x‐{{\left( 2x+1
\right)}^{3}}:{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}+{{\left( x+1 \right)}^{5}}:{{\left(
x+1 \right)}^{2}}=0
c.  \left( 5{{a}^{2}}{{x}^{4}}‐3{{a}^{2}}{{x}^{2}} \right):{{a}^{2}}{{x}^{2}}=42
Xem lời giải tại:
74. Tính giá trị lớn nhất ( nhỏ nhất) của các biểu thức sau
a.  A={{x}^{2}}+3x+7
b.  B=11‐10x‐{{x}^{2}}
c.  C=\left( x‐2 \right)\left( x‐5 \right)\left( {{x}^{2}}‐7x‐10 \right)
d.  D=|x‐4|\left( 2‐|x‐4| \right)
Xem lời giải tại:
MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO
BÀI TẬP
75. Chứng minh rằng biểu thức n(2n‐3)‐2n\left( n+1 \right) luôn chia hết cho 5
với n\,\,\in \,\,\mathbb{Z} . 
Xem lời giải tại:
76. Tìm:
a.  Tìm các hệ số a, b, c biết rằng
3{{x}^{2}}\left( a\,{{x}^{2}}‐2bx‐3c
\right)=3{{x}^{4}}‐12{{x}^{3}}+27{{x}^{2}} với mọi x.
b.  Tìm các hệ số m, n, p biết rằng
‐3{{x}^{k}}\left( m{{x}^{2}}+nx+p
\right)=3{{x}^{k+2}}‐12{{x}^{k+1}}+3{{x}^{k}} với mọi x.
Xem lời giải tại:
77. Cho biểu thức: B=({{x}^{2}}+1)({{y}^{2}}+1)‐(x+4)(x‐4)‐(y‐5)(y+5) 
Chứng minh B\ge 42\,\,\forall x,\,\,y. Với giá trị nào của x; y thì B = 42.
Xem lời giải tại:
78. Tìm GTLN, GTNN.
a.  Tìm GTNN của f(x)=(x‐1)(x+2)(x+3)(x+6)
b.  Tìm GTLN của A=(1‐{{x}^{n}})(1+{{x}^{n}})+(2‐{{y}^{n}})(2+
{{y}^{n}})\,\,\,\,\,(n\in {{N}^{*}})
Xem lời giải tại:
79. Chứng minh rằng:
a.  Nếu x;\,y\in N thì: A=(2{{x}^{2}}+x)(2{{y}^{2}}‐y)‐xy(4xy‐1)\,\,\vdots \,\,2
a.  {{n}^{2}} chia cho 7 dư bao nhiêu?b.  {{n}^{3}} chia cho 7 dư bao nhiêu?
a.  A=4x‐{{x}^{2}}+3 b.  B=‐9{{x}^{2}}+12x‐15
c.  C=‐5‐\left( x‐1 \right)\left( x+2
\right)
b.  Nếu x;\,y\in N và x+y\,\,\vdots \,\,13 thì: B={{x}^{n}}(x+1)+{{x}^{n}}(y‐
1)\,\,\vdots \,\,13
Xem lời giải tại:
80. So sánh:
a.  2005.2007 và {{2006}^{2}}
b.  A=\left( 2+1 \right)\left( {{2}^{2}}+1 \right)\left( {{2}^{4}}+1 \right)\left(
{{2}^{8}}+1 \right)\left( {{2}^{16}}+1 \right) và B={{2}^{32}}‐1 
Xem lời giải tại:
81. Cho số tự nhiên n chia cho 7 dư 4. Hỏi:
Xem lời giải tại:
82. Rút gọn biểu thức
a.  A=\left( {{x}^{2}}‐2x+2 \right)\left( {{x}^{2}}‐2 \right)\left( {{x}^{2}}+2x+2
\right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)
b.  B={{\left( x+1 \right)}^{3}}+{{\left( x‐1 \right)}^{3}}+{{x}^{3}}‐3x\left( x+1
\right)\left( x‐1 \right)
c.  C=3\left( {{2}^{2}}+1 \right)\left( {{2}^{4}}+1 \right)...\left( {{2}^{64}}+1
\right)+1
Xem lời giải tại:
83. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
Xem lời giải tại:
84. Xét biểu thức f\left( x \right)={{\left( 2x‐5 \right)}^{2}}‐4\left( 2x‐5
\right)+5 
a.  Chứng minh f\left( x \right)\ge 1 với mọi giá trị của x.
b.  Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Xem lời giải tại:
85. Cho {{x}^{2}}‐{{y}^{2}}‐{{z}^{2}}=0 . Chứng minh rằng \left( 5x‐3y+4z
\right)\left( 5x‐3y‐4z \right)={{\left( 3x‐5y \right)}^{2}} 
Xem lời giải tại:
86. Chứng minh rằng: a=b=c biết {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}=ab+bc+ca 
Xem lời giải tại:
87. Chứng minh rằng:
a. {{7}^{19}}+{{7}^{20}}+{{7}^{21}}\,\,\vdots \,\,57 
b. {{2}^{{{10}^{2}}}}{{.8}^{50}}‐{{32}^{{{7}^{7}}}}\,\,\vdots \,\,31 
Xem lời giải tại:
88. Cho A={{x}^{3}}+{{y}^{3}}+{{z}^{3}}‐3xyz 
a.  Chứng minh rằng nếu x+y+z=0 thì A=0
b.  Điều ngược lại có đúng không?
Xem lời giải tại:
89. Tính giá trị của biểu thức:
A=\dfrac{{{16}^{8}}‐1}{\left( 2+1 \right)\left( {{2}^{2}}+1 \right)\left(
{{2}^{4}}+1 \right)\left( {{2}^{8}}+1 \right)\left( {{2}^{16}}+1 \right)}
Xem lời giải tại:
90. Tính:
a.  Cho x + y = 3 và {{x}^{2}}+{{y}^{2}}=5 . Tính {{x}^{3}}+{{y}^{3}}
b.  Cho x – y = 5 và {{x}^{2}}+{{y}^{2}}=15. Tính {{x}^{3}}‐{{y}^{3}}
Xem lời giải tại:
91. Cho {{a}^{2}}+{{b}^{2}}=1;\,\,{{c}^{2}}+{{d}^{2}}=1;\,\,ac+bd=0 . Chứng
minh rằng ab+cd=0.
Xem lời giải tại:
92. Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên lẻ thì: A={{n}^{3}}+3{{n}^{2}}‐n‐
3\,\,\vdots \,\,8 
Xem lời giải tại:
93. Cho {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=10. Tính giá trị biểu thức:
P={{(xy+yz+xz)}^{2}}+{{({{x}^{2}}‐yz)}^{2}}+{{({{y}^{2}}‐xz)}^{2}}+
{{({{z}^{2}}‐xy)}^{2}} 
Xem lời giải tại:
94. Chứng minh rằng:
a.  {{a}^{3}}+{{b}^{3}}+{{c}^{3}}‐3abc=(a+b+c)({{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}‐
ab‐bc‐ca)
b.  {{(a+b+c)}^{3}}‐{{a}^{3}}‐{{b}^{3}}‐{{c}^{3}}=3(a+b)(b+c)(c+a)
Xem lời giải tại:
95. Chứng minh rằng giá trị mỗi biểu thức sau luôn luôn không âm với mọi giá
trị của biến.
a.  A={{\left( x‐y \right)}^{2}}\left( {{z}^{2}}‐2z+1 \right)‐2\left( z‐1 \right)
{{\left( x‐y \right)}^{2}}+{{\left( x‐y \right)}^{2}}
b.  B=\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\left( {{z}^{2}}‐4z+4 \right)‐2\left( z‐2
\right)\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)+{{x}^{2}}+{{y}^{2}}
Xem lời giải tại:
96. Chứng minh rằng với mọi số nguyên m thì
a.  \left( {{m}^{3}}‐m \right)\,\,\,\,\vdots \,\,\,\,6
b.  {{m}^{3}}+5m và {{m}^{3}}‐19m cũng luôn chia hết cho 6.
Xem lời giải tại:
97. Cho {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=10 . Tính giá trị của biểu thức
P={{\left( xy+yz+xz \right)}^{2}}+{{\left( {{x}^{2}}‐yz \right)}^{2}}+{{\left(
{{y}^{2}}‐xz \right)}^{2}}+{{\left( {{z}^{2}}‐xy \right)}^{2}} 
Xem lời giải tại:
98. Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp biết tích của chúng là 120.
Xem lời giải tại:
99. Chứng minh rằng các biểu thức sau là bình phương của một số nguyên với
n\in Z.
a.  A=(n+1)(n+2)(n+3)(n+4)+1
b.  B={{n}^{4}}‐4{{n}^{3}}‐2{{n}^{2}}+12n+9
Xem lời giải tại:
100. Tìm n\in N để P={{n}^{3}}‐{{n}^{2}}‐n‐2 là số nguyên tố.
Xem lời giải tại:
101. Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng biểu thức M=\left( a+1 \right)\left(
a+2 \right)\left( a+3 \right)\left( a+4 \right)+1 là bình phương của một số
nguyên.
Xem lời giải tại:
102. Cho x, y, z là các số tự nhiên. Chứng minh rằng B=4x\left( x+y \right)\left(
x+y+z \right)\left( x+z \right)+{{y}^{2}}{{z}^{2}} là một số chính phương.
Xem lời giải tại:
103. Chứng tỏ rằng đa thức A={{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{4}}+9{{\left(
{{x}^{2}}+1 \right)}^{3}}+21{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2}}‐{{x}^{2}}‐31
luôn luôn không âm với mọi giá trị của biến x.
Xem lời giải tại:
104. Tìm đa thức dư trong phép chia: ({{x}^{2005}}+{{x}^{2004}}):
({{x}^{2}}‐1) 
Xem lời giải tại:
105. Chứng minh đa thức f(x)=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15 chia hết cho đa thức
g(x)={{x}^{2}}+8x+10
Xem lời giải tại:
106. Tìm m để đa thức {{x}^{3}}+{{y}^{3}}+{{z}^{3}}+mxyz chia hết cho
x+y+z\,\,(x;\,\,y;\,\,z\ne 0,\,\,x+y+z\ne 0).
Xem lời giải tại:
107. Chứng minh rằng với n lẻ thì
a.  {{n}^{2}}+4n+3 chia hết cho 8.
b.  {{n}^{3}}+3{{n}^{2}}‐n‐3 chia hết cho 48.
Xem lời giải tại:
108. Chứng minh rằng \underbrace{111......111}_{81\,\,\,số
\,\,\,1}\,\,\,\,\vdots \,\,\,\,\,81 
Xem lời giải tại:
109. Chứng minh A={{1}^{3}}+{{2}^{3}}+{{3}^{3}}+\cdots +{{99}^{3}}+
{{100}^{3}} chia hết cho B=1+2+3+\cdots +99+100 . 
Xem lời giải tại:
110. Chứng minh rằng \forall m;\,n\in N thì:
{{x}^{6m+4}}+{{x}^{6n+2}}+1\,\,\vdots \,\,{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1 
Xem lời giải tại:
111. Tìm n\in N sao cho: {{x}^{2n}}+{{x}^{n}}+1\,\,\vdots \,\,{{x}^{2}}+x+1 
Xem lời giải tại:
112. Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng f(0);\,\,f(1) là các số lẻ.
Chứng minh đa thức f(x) không có nghiệm nguyên.
Xem lời giải tại:
113. Cho x+y+z=0. Chứng minh rằng: 2({{x}^{5}}+{{y}^{5}}+
{{z}^{5}})=5xyz({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}) 
Xem lời giải tại:
114. Tính giá trị biểu thức:
a.  Cho x+y+z=0;\,\,xy+yz+zx=0. 
Tính giá trị của biểu thức: A={{(x‐1)}^{2014}}+{{y}^{2015}}+
{{(z+1)}^{2016}} 
b.  Cho {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}={{a}^{3}}+{{b}^{3}}+{{c}^{3}}=1 
Tính giá trị biểu thức: A={{a}^{2}}+{{b}^{9}}+{{c}^{1945}} 
Xem lời giải tại:
115. Cho {{a}^{2}}‐{{b}^{2}}=4{{c}^{2}}. Chứng minh rằng: (5a‐3b+8c)(5a‐3b‐
8c)={{(3a‐5b)}^{2}} 
Xem lời giải tại:
116. Cho \dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}=\dfrac{1}{a+b+c}. Chứng
minh rằng: \dfrac{1}{{{a}^{n}}}+\dfrac{1}{{{b}^{n}}}+\dfrac{1}
{{{c}^{n}}}=\dfrac{1}{{{a}^{n}}+{{b}^{n}}+{{c}^{n}}}(với n là số tự nhiên lẻ)
Xem lời giải tại:
117. Chứng minh rằng: Nếu x^{4}+y^{4}+z^{4}+ t^{4}= 4xyzt và x , y, z, t là các
số dương thì x = y = z = t.
Xem lời giải tại:
118. Cho a + b = 1 tính M=a^{3}+b^{3}+3ab(a^{2}+b^{2})+6a^{2}b^{2}(a+b)
Xem lời giải tại:
119. Phân tích đa thức F=a{{(b+c)}^{2}}(b‐c)+b{{(c+a)}^{2}}(c‐
a)+c{{(a+b)}^{2}}(a‐b) thành nhân tử.
Xem lời giải tại:
120. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.  A=~ab\left( a+b \right)+bc\left( b+c \right)+ca\left( c+a \right)+2abc
b.  B=2{{a}^{2}}{{b}^{2}}+2{{b}^{2}}{{c}^{2}}+2{{a}^{2}}{{c}^{2}}‐{{a}^{4}}‐
{{b}^{4}}‐{{c}^{4}}
Xem lời giải tại:
121. P

File đính kèm:

  • pdfREN_LUYEN_KI_NANG_GIAI_TOAN_VE_PHEP_NHAN_VA_PHEP_CHIA_DA_THUC.pdf
Giáo án liên quan