Phương trình hệ phương trình
Làch sỷ phữỡng trẳnh bêc hai bưt nguỗn tứ nãn vôn minh Babilon cờ Ôi (khoÊng 1800 nôm
trữợc cổng nguyản). Lúc õ hồ Â biát cĂch giÊi tĐt cÊ cĂc phữỡng trẳnh bêc hai những khổng
diạn Ôt trong têp số thỹc.
V o khoÊng 1500 nôm trữợc cổng nguyản,trong mởt tĂc phâm cừa ngữới Ai Cêp vã cĂc b i
toĂn cử thº Â cõ nhỳng vẵ dử vã giÊi phữỡng trẳnh bêc hai.
Trữớng phĂi Pythagores (thá k VI trữợc cổng nguyản) Â giÊi phữỡng trẳnh bêc hai bơng hẳnh
hồc v vã sau ngữới ta gồi l phữỡng phĂp Pythagores.
é thá k III trữợc cổng nguyản,ngữới Hy LÔp cờ Ôi  bián viằc giÊi phữỡng trẳnh bêc hai
th nh cỡ sð cho to n bở hẳnh hồc cừa hồ v º cõ thº l m viằc trong têp hủp số thỹc,hồ Â thay
thá cĂc tẵnh toĂn cừa ngữới Babilon bơng cĂc ph²p dỹng hẳnh bơng thữợc th¯ng v compa.Tuy
vêy hồ ch¿ tẵnh toĂn têp hủp số hỳu t dữỡng,cho nản cõ nhiãu phữỡng trẳnh bêc hai hồ khổng
giÊi ữủc.PhÊi chớ án thá k XVI,khi xuĐt hiằn số phực thẳ mợi giÊi ữủc tĐt cÊ cĂc phữỡng
trẳnh bêc hai.
cos 4t (1)⇔ x = 2 cos2 4t− 1 = cos 8t ⇒ cos t = cos 8t⇔ t = k2pi 7 ∨ t = k2pi 9 (k ∈ Z) ⇔ t ∈ { 0; 2pi 9 ; 4pi 9 ; 2pi 3 ; 2pi 7 ; 4pi 7 } (do t ∈ [ 0; 2pi 3 ] ) Vậy (V I) cú nghiệm (x; y; z) = (1; 1; 1) ; ( cos 2pi 9 ; cos 4pi 9 ; cos 8pi 9 ) ; (−1 2 ; −1 2 ; −1 2 ) ( cos 2pi 7 ; cos 4pi 7 ; cos 8pi 7 ) và cỏc hoỏn vị. 2 ~ Nhận xột: Phương phỏp lượng giỏc hoỏ cần sự khộo lộo và hiểu biết rừ về cụng thức lượng giỏc. Như ở bài 5, từ x = 2y2 − 1 làm ta nhớ đến cụng thức cos 2t = 2 cos2 t− 1, do đú ta mới 189 đặt x = cos t. Ta xột tiếp Bài 6: Bài 6: Giải hệ phương trỡnh (V I) x2 = y + 2 (1) y2 = z + 2 (2) z2 = x+ 2 (3) Giải Khụng giảm tổng quỏt giả sử x = max{x; y; z}. ⇒ x2 = y + 2 6 x+ 2⇒ −1 6 x 6 2. Đặt x = 2 cos t (t ∈ [ 0; 2pi 3 ] ). (1)⇔ y = x2 − 2 = 2(2 cos2 t− 1) = 2 cos 2t (2)⇔ z = y2 − 2 = 2(2 cos2 2t− 1) = 2 cos 4t (3)⇔ x = z2 − 2 = 2(2 cos2 4t− 1) = 2 cos 8t ⇒ cos t = cos 8t⇔ t = k2pi 7 ∨ t = k2pi 9 (k ∈ Z) ⇔ t ∈ { 0; 2pi 9 ; 4pi 9 ; 2pi 3 ; 2pi 7 ; 4pi 7 } do t ∈ [ 0; 2pi 3 ] Vậy (V I) cú nghiệm (x; y; z) = (2; 2; 2) ; ( 2 cos 2pi 9 ; 2 cos 4pi 9 ; 2 cos 8pi 9 ) ; (−1;−1;−1) ;( 2 cos 2pi 7 ; 2 cos 4pi 7 ; 2 cos 8pi 7 ) và cỏc hoỏn vị. 2 ~ Nhận xột: Bài 6 rừ ràng cần sự khộo lộo. Nếu đặt x = sin t; cos t hay tan t thỡ biểu thức x2−2 khụng liờn quan trực tiếp đến cụng thức lượng giỏc nào, nhưng để ý rằng (2 cos t)2 − 2 = 2(2 cos t− 1) = 2 cos 2t. Vỡ vậy ta phải đặt x = 2 cos t. Bài 7: Giải hệ phương trỡnh (V II) x4y − 6x2y + 4x3 − 4x+ y = 0 y4z − 6y2z + 4y3 − 4y + z = 0 z4x− 6z2x+ 4z3 − 4z + x = 0 Giải ~ í tưởng: Đầu tiờn ta biến đổi (V II)⇔ y = 4x− 4x3 x4 − 6x2 + 1 (1) z = 4y − 4y3 y4 − 6y2 + 1 (2) x = 4z − 4z3 z4 − 6z2 + 1 (3) Ta thử xột đạo hàm của f(t) = 4t− 4t3 t4 − 6t2 + 1 . Dễ thấy f ′(t) = 4(t2 + 1)3 (t4 − 6t2 + 1)2 > 0 ∀t 6= ± √ 3± 2 √ 2 Đến đõy, nếu chưa nhận ra vấn đề thỡ ta sẽ cú nhận xột x = y = z ⇒ (V II) cú nghiệm (x; y; z) = (0; 0; 0); (√3;√3;√3); (−√3;−√3;−√3). 190 Thực ra ở đõy ta đó mắc một sai lầm rất tinh vi là hàm f(t) chỉ đồng biến trờn từng khoảng xỏc định chứ khụng đồng biến trờn miền xỏc định (vớ dụ f(2) = 24 7 > f(3) = −24 7 ). Vỡ vậy bài 7 khụng thể dựng hàm đơn điệu. Theo ý tưởng ở trờn, ta nghĩ tới phương ỏn 2: lượng giỏc hoỏ. Nhỡn vào phõn thức, ta thường nghĩ tới cụng thức về tan. Để ý rằng f(tan a) = tan 4a do đú ta đặt x = tan a. ~ Lời giải: ĐKXĐ: x, y, z 6= ± √ 3± 2√2 Đặt x = tan a (a ∈ [0; pi) ∧ a 6= pi 2 ) Từ (1), (2), (3) ta tớnh được: y = f(x) = tan 4a; z = f(y) = tan 16a;x = f(z) = tan 64a ⇒ tan a = tan 64a⇔ a = kpi 63 (k = 0, 62) Vậy (V II) cú nghiệm (x; y; z) = (tan a; tan 4a; tan 16a) với a = kpi 63 , k = 0; 62 ~ Nhận xột: Nguyờn lớ cực hạn thường được dựng trong cỏc bài hệ hoỏn vị nhưng khụng cũn tỏc dụng với những bài đặt lượng giỏc. Nếu xột hàm đơn điệu theo cỏch đầu tiờn thỡ ta đó làm mất 60 nghiệm của hệ! Bài 8: Giải hệ phương trỡnh: (V III) x3 − 3x = y (1) y3 − 3y = z (2) z3 − 3z = x (3) (HSG Thỏi Bỡnh 2009) Giải Từ hệ phương trỡnh suy ra: [ (x3 − 3x)3 − 3(x3 − 3x) ]3 − 3 [ (x3 − 3x)3 − 3(x3 − 3x) ] = x. Đõy là phương trỡnh đa thức bậc 27 nờn cú nhiều nhất 27 nghiệm. Do đú hệ đó cho cú nhiều nhất 27 nghiệm. Xột x ∈ [−2; 2]. Ta sẽ chứng minh hệ cú 27 nghiệm trong trường hợp này, do đú khụng cần xột cỏc trường hợp cũn lại. Đặt x = 2 cos t (t ∈ [0; pi]). Khi đú ta cú: (1)⇔ y = 2 cos 3t (2)⇔ z = 2 cos 9t (3)⇔ x = 2 cos 27t ⇒ cos 27t = cos t ⇔ t = k pi13 t = k pi 14 (k ∈ Z) Với t = k pi 13 (k ∈ Z), do t ∈ [0; pi] nờn k nhận cỏc giỏ trị 0;1;2;. . . ;12;13. Với t = k pi 14 (k ∈ Z), do t ∈ [0; pi] nờn k nhận cỏc giỏ trị 0;1;2;. . . ;12;13;14. Nghiệm của hệ ứng với t = 0 và t = pi ở cả hai trường hợp trựng nhau nờn hệ cú 27 nghiệm phõn biệt là ( 2 cos kpi 13 ; 2 cos k3pi 13 ; 2 cos k9pi 13 ) với k = 0, 13 và( 2 cos kpi 14 ; 2 cos k3pi 14 ; 2 cos k9pi 14 ) với k = 1, 13 2 ~ Nhận xột: Mấu chốt của lời giải chớnh là nhận xột hệ cú tối đa 27 nghiệm, khi đú khụng cần xột cỏc trường hợp cũn lại. Thật ra ta vẫn cú thể xột thờm trường hợp x, y, z ∈ (−∞;−2) và 191 x, y, z ∈ (2; +∞), khi đú hàm số f(t) = t3 − 3t là hàm đơn điệu. Tiếp theo ta cựng xem qua một số bài hệ hoỏn vị giải bằng Bất đẳng thức: Bài 9: Giải hệ phương trỡnh (IX) x2 + x− 1 = y y2 + y − 1 = z z2 + z − 1 = x Giải Ta cựng xem qua 2 cỏch giải cho bài toỏn: > Cỏch 1: Khụng mất tớnh tổng quỏt giả sử: x = min {x; y; z} x2 − 1 = y − x > 0⇒ |x| > 1 z2− 1 = x− z 6 0⇒ |z| 6 1⇒ −1 6 y2 + y− 1 6 1⇒ 0 6 y2 + y 6 2⇒ y ∈ [−2;−1]∪ [0; 1]. * Nếu x > 0⇒ z > x > 1⇒ z = x = 1⇒ y = 1 * Nếu x 6 0⇒ { x 6 −1⇒ z2 + z − 1 6 −1⇒ z ∈ [0; 1] x 6 −1⇒ x(x+ 1) > 0⇒ y > −1 * Nếu y = −1⇒ x = y = z = −1 * Nếu y > −1 :⇒ y ∈ [0; 1] Ta cú: −1 > z2 + z − 1 = x > − 5 4 y2 + y − 1 = z 6 0 ⇒ 0 6 y 6 √ 5− 1 2 −1 6 z 6 0 ⇒ |xyz| < 1 (∗). Mà xyz(x+ 1)(y + 1)(z + 1) = (x2 + x)(y2 + y)(z2 + z) = (x+ 1)(y + 1)(z + 1) > Nếu (x+ 1)(y + 1)(z + 1) = 0 thỡ x = y = z = −1 > Nếu (x+ 1)(y + 1)(z + 1) 6= 0 thỡ xyz = 1 (sai do (*)) Vậy hệ cú nghiệm (x; y; z) = (1; 1; 1), (−1;−1;−1) 2 > Cỏch 2: Cộng vế theo vế ta cú: x2 + y2 + z2 = 3 Hệ ⇔ x(x+ 1) = y + 1 y(y + 1) = z + 1 z(z + 1) = x+ 1 Nếu x = −1⇔ y = z = −1 Nếu x, y, z 6= −1 thỡ nhõn vế theo vế, ta được: xyz = 1 Lại cú: 3 = x2 + y2 + z2 > 3 3 √ x2y2z2 = 3 ⇔ x2 = y2 = z2 = 1 ⇔ x = y = z = 1 Vậy hệ cú nghiệm (x; y; z) = (1; 1; 1), (−1;−1;−1) 2 Bài 10: Giải hệ phương trỡnh (X) x3 − 2x− 2 = y y3 − 2y − 2 = z z3 − 2z − 2 = x Giải 192 Hệ (X) tương đương với (x− 2)[(x+ 1)2 + 1] = y − 2 (1) (y − 2)[(y + 1)2 + 1] = z − 2 (2) (x− 2)[(z + 1)2 + 1] = x− 2 (3) Để ý rằng (1)⇒ |x− 2| > |y − 2| (2)⇒ |y − 2| > |z − 2| (3)⇒ |z − 2| > |x− 2| ⇒ |x− 2| = |y − 2| = |z − 2| Ta cũng cú x− 2, y − 2, z − 2 cựng dấu do đú x− 2 = y − 2 = z − 2⇔ x = y = z Vậy (X) trở thành x = y = zx3 − 3x− 2 = 0 ⇔ [ x = y = z = −1 x = y = z = 2 Kết luận: Hệ phương trỡnh cú nghiệm (x; y; z) = (−1;−1;−1), (2; 2; 2) 2 Bài 11: Giải hệ phương trỡnh (XI) 4x2 − 3x+ 1 = y 4y2 + y + 1 = 5z 4z2 − z + 1 = 3x Giải Viết lại hệ phương trỡnh dưới dạng (XI)⇔ (2x− 1)2 = y − x (2y − 1)2 = 5(z − y) (2z − 1)2 = 3(x− z) ⇒ x− y > 0 y − z > 0 z − x > 0 ⇒ x = y = z Vậy (X)⇔ x = y = z4x2 − 4x+ 1 = 0 ⇔ x = y = z = 12 Kết luận: Hệ cú nghiệm duy nhất x = y = z = 1 2 2 ~ Nhận xột: Tổng quỏt hơn, ta cú thể giải hệ phương trỡnh [f(x)]2 = (y − x)p.α [f(y)]2 = (z − y)m.β [f(z)]2 = (x− z)n.χ với m, n, p là cỏc số lẻ và α, β, χ > 0 Bài 12: Giải hệ phương trỡnh (XII) x1 = √ 3 9 cos(pix2) x2 = √ 3 9 cos(pix3) x3 = √ 3 9 cos(pix4) x4 = √ 3 9 cos(pix1) ( Olympic 30-4-2007) Giải 193 Từ hệ phương trỡnh ta cú |xi| 6 √ 3 9 < 1 2 (i = 1, 4) ⇒ −pi 2 < pixi < pi 2 ⇒ 0 < cos(pixi) 6 1⇒ 0 < xi < 1 2 ⇒ 0 < pixi < pi 2 Khụng giảm tổng quỏt, giả sử x1 = max{x1;x2;x3;x4} ⇒ x1 > x3 ⇒ √ 3 9 cos(pix2) > √ 3 9 cos(pix4)⇒ pix2 6 pix4 ⇒ x2 6 x4 ⇒ √ 3 9 cos(pix3) 6 √ 3 9 cos(pix1)⇒ pix3 > pix1 ⇒ x3 > x1 ⇒ x3 = x1 Khi đú suy ra x2 = x4. Xột hàm số f(x) = x+ √ 3 9 cos(pix) với x ∈ ( 0; 1 2 ) Ta cú: f ′(x) = 1− √ 3 9 pi sin(pix) > 1− √ 3 9 pi > 0. Suy ra hàm số f(x) đồng biến trờn ( 0; 1 2 ) . Lại cú: x1 + x4 = x1 + x2 ⇒ x1 + √ 3 9 cos(pix1) = x2 + √ 3 9 cos(pix2) ⇒ x1 = x2 (do hàm số f(x) đồng biến). Do đú: x1 = x2 = x3 = x4 ⇒ x1 = √ 3 9 cos(pix1)⇒ cos(pix1)− 3 √ 3x1 = 0 Xột hàm số g(x) = cos(pix)− 3√3x với x ∈ ( 0; 1 2 ) Ta cú: g′(x) = −pi sin(pix)− 3√3 < 0 ∀x ∈ ( 0; 1 2 ) . Vậy hàm số g(x) nghịch biến trờn khoảng( 0; 1 2 ) . Do đú phương trỡnh g(x) = 0 cú nhiều nhất 1 nghiệm trờn đoạn này. Mặt khỏc, g( 1 6 ) = 0 nờn phương trỡnh g(x) = 0 cú nghiệm duy nhất x = 1 6 . Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất là ( 1 6 ; 1 6 ; 1 6 ) 2. Bài 13: Giải hệ phương trỡnh (XIII) x = (y − 1)2 y = (z − 1)2 z = (t− 1)2 t = (x− 1)2 Giải Giả sử x = min {x; y; z; t}. Từ hệ phương trỡnh ta suy ra x, y, z, t > 0. > Trường hợp 1: 0 < x 6 1 ⇒ −1 < x− 1 6 0⇒ 0 6 (x− 1)2 < 1⇒ 0 < t 6 1⇒ 0 6 (t− 1)2 < 1 ⇒ 0 < z 6 1⇒ 0 6 (z − 1)2 < 1⇒ 0 < y 6 1. Vậy ta cú: 0 < x, y, z, t 6 1. Khi đú, từ z > x suy ra (t− 1)2 > (y − 1)2 ⇒ y > t⇒ (z − 1)2 > (x− 1)2 ⇒ x > z ⇒ (y − 1)2 > (t− 1)2 ⇒ t > y. Từ đú suy ra: x = z, y = t. 194 Từ hệ phương trỡnh ta cú: { x = (y − 1)2 y = (x− 1)2 ⇒ x = y = 3 + √ 5 2 > 1 (loại) x = y = 3−√5 2{ x = 0 y = 1{ x = 1 y = 0 . > Trường hợp 2: x > 1 ⇒ x, y, z, t > 1. Khi đú ,từ y > x suy ra (z − 1)2 > (y − 1)2 ⇒ z > y ⇒ (t− 1)2 > (z − 1)2 ⇒ t > z ⇒ (x− 1)2 > (t− 1)2 ⇒ x > t. Suy ra: x = y = z = t. Từ hệ phương trỡnh suy ra: x = (x− 1)2 ⇒ x = 3 + √ 5 2 x = 3−√5 2 < 1 Vậy hệ phương trỡnh cú cỏc nghiệm là (x; y; z; t) = ( 3 + √ 5 2 ; 3 + √ 5 2 ; 3 + √ 5 2 ; 3 + √ 5 2 ) ;( 3−√5 2 ; 3−√5 2 ; 3−√5 2 ; 3−√5 2 ) ;(0; 1; 0; 1); (1; 0; 1; 0) 2. Bài 14: Giải hệ phương trỡnh (XIV ) x21 + x1 − x2 − 1 = 0 x22 + x2 − x3 − 1 = 0 x23 + x3 − x4 − 1 = 0 x24 + x4 − x1 − 1 = 0 . (Olympic 30-4-2011) Giải Khụng giảm tổng quỏt giả sử x1 = min{x1;x2;x3;x4}. Xột f(t) = t2 + t− 1. Hệ phương trỡnh tương tương f(x1) = x2 f(x2) = x3 f(x3) = x4 f(x4) = x1 Hàm số f(t) tăng trờn khoảng (−1 2 ; +∞), giảm trờn khoảng (−∞;−1 2 ) và f(t) > f(−1 2 ) = −5 4 ∀t ∈ R nờn xi > −5 4 ∀i = 1, 4. > Nếu x1 > −1 2 : Ta cú: x4 > −5 4 f(x4) > −1 2 > −11 6 = f(−5 4 ) ⇒ x4 > −1 2 . 195 Lập luận tương tự ta cũng cú: x2, x3 > −1 2 . Do x1 6 x2 ⇒ f(x1) 6 f(x2)⇒ x2 6 x3 ⇒ f(x2) 6 f(x3)⇒ x3 6 x4 ⇒ f(x3) 6 f(x4)⇒ x4 6 x1 ⇒ x1 6 x2 6 x3 6 x4 6 x1 ⇒ x1 = x2 = x3 = x4 = 1. > Nếu x1 < −1 2 : Nếu cú k ∈ {1; 2; 3; 4} để xk > −1 2 thỡ theo trường hợp trờn ta cú: xi > −1 2 ∀i = 1, 4 ⇒ x1 > −1 2 ( mõu thuẫn). Vậy xi < −1 2 ∀i = 1, 4. Do x1 6 x3 ⇒ f(x1) > f(x3)⇒ x2 > x4 ⇒ f(x2) 6 f(x4)⇒ x3 6 x1 ⇒ x3 = x1. Lập luận tương tự ta cú x2 = x4. Hệ phương trỡnh trở thành: x1 = x3 x2 = x4 f(x1) = x2 f(x2) = x3 ⇒ x1 + f(x1) = x2 + f(x2)⇒ x21 + 2x1 − 1 = x22 + 2x2 − 1 ⇒ [ x1 = x2 x1 = −x2 − 2 ⇒ x1 = x2 = ±1 ⇒ x1 = x2 = x3 = x4 = ±1 Vậy hệ phương trỡnh ban đầu cú nghiệm là x1 = x2 = x3 = x4 = ±1 2. Bài 15: Giải hệ phương trỡnh (XV ) x1 = 1 2 ( x2 + 1 x2 ) (1) x2 = 1 2 ( x3 + 1 x3 ) (2) ... x2012 = 1 2 ( x1 + 1 x1 ) (2012) Giải ĐKxĐ: xi 6= 0 (i = 1; 2012) (1)⇒ |x1| = 1 2 |x2 + 1 x2 | = 1 2 (|x2|+ | 1 x2 |) > 1 Chứng minh tương tự cú |xi| > 1 (i = 1; 2012) Lại cú: x1.x2 = 1 2 (x22 + 1) > 0⇒ x1, x2 cựng dấu. Chứng minh tương tự cú x1, x2, ..., x2012 cựng dấu. ⇒ | 2012∑ i=1 xi| = 2012∑ i=1 |xi| ∧ | 2012∑ i=1 1 xi | = 2012∑ i=1 | 1 xi |(∗) Cộng (1), (2), ..., (2012) vế theo vế ta cú: 2012∑ i=1 xi = 1 2 2012∑ i=1 (xi+ 1 xi )⇒ 2012∑ i=1 xi = 2012∑ i=1 1 xi ⇒ | 2012∑ i=1 xi| = | 2012∑ i=1 1 xi | ⇒ 2012∑ i=1 |xi| = 2012∑ i=1 | 1 xi |(∗∗) (do(∗)) Lại cú: |xi| > 1⇒ 2012∑ i=1 |xi| > 2012 > 2012∑ i=1 | 1 xi | 196 Vậy (**) tương đương |x1| = |x2| = ...|x2012| = 1⇔ [ x1 = x2 = ... = x2012 = 1 x1 = x2 = ... = x2012 = −1 Thử lại ta thấy (V III) cú nghiệm (x1;x2; ...x2012) = (1; 1; ...; 1), (−1;−1, ...;−1). 2 Như vậy, bằng biến đổi khộo lộo, kết hợp đẳng thức “| n∑ i=1 xi| = n∑ i=1 |xi| ⇔ x1, x2, ...xn cựng dấu”, ta đó giải quyết bài toỏn mà khụng cần tới nguyờn lớ cực hạn. Bài 16: Giải hệ phương trỡnh: (XV I) x21 = x2 + 1 x22 = x3 + 1 ................. x2n−1 = xn + 1 x2n = x1 + 1 (n ∈ N∗, n > 2). Giải Khụng mất tớnh tổng quỏt, giả sử x1 = max{x1, x2..., xn}(*). Thế thỡ x2n = x1 + 1 = max {x1 + 1, x2 + 1, ..., xn + 1} = max {x21, x22, ..., x2n}. ⇒ |xn| = max{|x1| , |x2| ..., |xn| }(**) Từ (*) và (**) suy ra xn 6 0. > Nếu x1 > 0 thỡ x2n = x1 + 1 > 1. Vỡ xn < 0 nờn xn < −1( vụ lớ vỡ x2n−1 = xn + 1 < 0). Vậy x1 6 0⇒ xi 6 0 ∀i = 1, n. Từ (**) suy ra xn = min{x1, x2..., xn}. Vỡ xi 6 x1 6 0 ∀i nờn |x1| = min {|xi|} hay x12 = min {xi2} . Vậy x2 = x 2 1− 1 = min{x2i − 1} = min{xi}= xn. Từ x22 = x3 + 1 và x2n = x1 + 1 suy ra x1 = x3. Cứ tiếp tục như vậy ta cú { x1 = x3 = ... = max {xi} x2 = x4 = ... = min {xi}=xn . > Với n lẻ: Ta cú x1 = x2 = ... = xn. Từ hệ ta cú: x 2 1 − x1 − 1 = 0⇔ x1 = 1±√5 2 . Do đú hệ phương trỡnh cú nghiệm là x1 = x2 = ... = xn = 1−√5 2 . > Với n chẵn: Từ x22 = x3 + 1, x 2 1 = x2 + 1 và x1 = x3 ta cú (x 2 1 − 1)2 = x1 + 1⇒ x1 = 0 x1 = −1 x1 = 1−√5 2 Vậy hệ phương trỡnh cú cỏc nghiệm (x1, x2, ..., xn) = ( 1−√5 2 ; 1−√5 2 ; . . . ; 1−√5 2 ) , (−1; 0;−1; 0. . . ;−1; 0), (0;−1; 0;−1; . . . ; 0;−1).2 Bài 17: Giải hệ phương trỡnh: (XV III) x3 − 12y2 + 48y − 64 = 0 (1) y3 − 12z2 + 48z − 64 = 0 (2) z3 − 12x2 + 48x− 64 = 0 (3) 197 Giải Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta cú: (x− 4)3 + (y − 4)3 + (z − 4)3 = 0(∗) Suy ra trong 3 số hạng trờn cú ớt nhất 1 số khụng õm, giả sử là (z − 4)3 > 0⇔ z > 4 (2)⇒ y3 − 16 = 12(z − 2)2 > 12.22 ⇒ y > 4 (1)⇒ x3 − 16 = 12(y − 2)2 > 12.22 ⇒ x > 4 Vậy x, y, z > 4⇒ V T (∗) > 0. Khi đú (∗)⇔ x− 4 = y − 4 = z − 4 = 0⇔ x = y = z = 4 Thử lại ta thấy (IX) cú nghiệm (x; y; z) = (4; 4; 4) 2 Bài 18: Tỡm nghiệm dương của hệ phương trỡnh (XV II) 30 √ x1 + 4 √ x2 = 2009 √ x20083 30 √ x2 + 4 √ x3 = 2009 √ x20084 ...................................... 30 √ x2008 + 4 √ x1 = 2009 √ x20082 Giải Giả sử (x1, x2, x3....., x2008) là một nghiệm của hệ phương trỡnh. Đặt a = max {x1, x2, x3....., x2008}, b = min {x1, x2, x3....., x2008} ⇒ a > b > 0. Ta cú: 34 √ a > 30√x1 + 4√x2 = 2009 √ x20083 34 √ a > 30√x2 + 4√x3 = 2009 √ x20084 ...................................... 34 √ a > 30√x2008 + 4√x1 = 2009 √ x20082 ⇒ 34√a > max { 2009 √ x20081 , 2009 √ x20082 , ..., 2009 √ x20082008 } ⇒ 34√a > 2009√a2008 ⇒ 344018a2009 > a4016 ⇒ a2007 6 344018 ⇒ a 6 2007 √ 344018 Tương tự ta cú: 34 √ b 6 30√x1 + 4√x2 = 2009 √ x20083 34 √ b 6 30√x2 + 4√x3 = 2009 √ x20084 ...................................... 34 √ b 6 30√x2008 + 4√x1 = 2009 √ x20082 ⇒ 34√b 6 min { 2009 √ x20081 , 2009 √ x20082 , ..., 2009 √ x20082008 } ⇒ 34√b 6 2009√b2008 ⇒ 344018b2009 6 b4016 ⇒ b2007 > 344018 ⇒ b > 2007 √ 344018 Vậy a = b = 2007 √ 344018 ⇒ x1 = x2 = ...x2008 = 2007 √ 344018. Thử lại ta thấy nghiệm của hệ phương trỡnh là x1 = x2 = ...x2008 = 2007 √ 344018 2 Ta cựng xem qua một số bài hệ hoỏn vị lượng giỏc: 198 Bài 19: Giải hệ phương trỡnh (XIX) cos 2x+ cosx = 2 cos y cos 2y + cos y = 2 cos z cos 2z + cos z = 2 cos x Giải Ta cú: (XIX)⇔ (2 cosx− 1)(cosx+ 2) = 2 cos y − 1 (2 cos y − 1)(cos y + 2) = 2 cos z − 1 (2 cos z − 1)(cos z + 2) = 2 cos x− 1 ⇒ |2 cosx− 1| (cosx+ 2) = |2 cos y − 1| |2 cos y − 1| (cos y + 2) = |2 cos z − 1| |2 cos z − 1| (cos z + 2) = |2 cosx− 1| ⇒ |2 cosx− 1| > |2 cos y− 1| > |2 cos z− 1| > |2 cosx− 1| (do cosx+ 2; cos y+ 2; cos z+ 2 > 1) ⇒ |2 cosx− 1| = |2 cos y − 1| = |2 cos z − 1| Khi đú (XIX) trở thành: |2 cosx− 1| (cosx+ 2) = |2 cosx− 1| |2 cos y − 1| (cos y + 2) = |2 cos y − 1| |2 cos z − 1| (cos z + 2) = |2 cos z − 1| ⇔ [ 2 cosx− 1 = 2 cos y − 1 = 2 cos z − 1 = 0 cosx+ 2 = cos y + 2 = cos z + 2 = 1 ⇔ x, y, z ∈ {±pi3 + kpi|k ∈ Z} x, y, z ∈ {pi ± 2kpi|k ∈ Z} 2 Bài 20: Giải hệ phương trỡnh (XX) 2 cos 2x+ tan2x+ tan2y 1 + tan2x = 2 2 cos 2y + tan2y + tan2z 1 + tan2 = 2 2 cos 2z + tan2z + tan2x 1 + tan2z = 2 Giải Từ đẳng thức cos 2α = 1− tan2α 1 + tan2α , ta cú (XX)⇔ tan2y − tan2x 1 + tan2x = 1− cos 2x tan2z − tan2y 1 + tan2y = 1− cos 2y tan2x− tan2z 1 + tan2z = 1− cos 2z ⇒ tan2 x > tan2 y > tan2 z > tan2 x⇒ tan2x = tan2 y = tan2 z ⇒ 1− cos 2x = 1− cos 2y = 1− cos 2z = 0⇔ x = kpi y = lpi z = mpi (k, l,m ∈ Z) Thử lại ta thấy (XX) cú nghiệm (x; y; z) = (kpi; lpi;npi) (k, l,m ∈ Z) 2 199 Bài 21: Giải hệ phương trỡnh (XXI) ex − ex−y = y ey − ey−z = z ez − ez−x = x Giải Với x = 0, ta cú hệ 1− e−y = y ey − ey−z = z ez − ez = 0 Xột hàm f(y) = 1− e−y − y (y ∈ R). Ta cú: f ′(y) = e−y − 1 = 0⇔ y = 0 Do f(y) đồng biến trờn (−∞; 0] và nghịch biến trờn [0; +∞) nờn Maxf(y) = 0 và do đú phương trỡnh f(y) = 0 cú nghiệm duy nhất y = 0⇒ z = 0. Vậy (0;0;0) là một nghiệm của phương trỡnh. Với x 6= 0, hệ phương trỡnh tương đương với hệ ex = yey ey − 1 ey = zez ez − 1 ez = xex ex − 1 Xột hàm g(t) = tet et − 1(t 6= 0). Ta cú: g′(t) = et(et − t− 1) (et − 1)2 > 0 ∀t 6= 0( vỡ e t > t+ 1 ∀t 6= 0) lim t→0− g(t) = 1; lim t→0+ g(t) = 1 Dễ thấy g(t) đồng biến trờn (−∞; 0) và trờn (0; +∞) Suy ra: nếu x > y ⇒ g(x) > g(y) ⇒ ez > ex ⇒ z > x ⇒ g(z) > g(x) ⇒ ey > ez ⇒ y > z ⇒ y > x(mõu thuẫn). Tương tự, nếu x < y cũng suy ra mõu thuẫn. Vậy x = y ⇒ y = z và hệ phương trỡnh trở thành { x = y = z 6= 0 ex − 1 = x ⇒ x, y, z ∈ ∅. Vậy (0;0;0) là nghiệm duy nhất của phương trỡnh. Sau đõy ta cựng xem qua một số bài hệ phương trỡnh chứa tham số: Bài 22: Cho a, b, c > 0. Giải hệ phương trỡnh: (XXII) x2 − yz = a y2 − xz = b z2 − yx = c Giải Ta cú: a2 − bc = (x2 − yz)2 − (y2 − xz)(z2 − yx) = x(x3 + y3 + z3 − 3xyz) b2 − ac = y(x3 + y3 + z3 − 3xyz), c2 − ab = z(x3 + y3 + z3 − 3xyz) Đặt k = x3 + y3 + z3 − 3xyz, ta cú: (a2 − bc)2 − (b2 − ac)(c2 − ab) = a(a3 + b3 + c3 − 3abc). 200 Suy ra k2 (x2 − yz) = a(a3 + b3 + c3 − 3abc)⇒ k = ±√a3 + b3 + c3 − 3abc. Vậy hệ phương trỡnh cú cỏc nghiệm là x = a2 − bc k , y = b2 − ac k , z = c2 − ab k với k = ±√a3 + b3 + c3 − 3abc 2. Bài 23: Giải và biện luận hệ phương trỡnh theo m: (XXIII) mx = z + 1 z my = x+ 1 x mz = y + 1 y Giải Hệ phương trỡnh tương đương mxz = z2 + 1 myx = x2 + 1 mzy = y2 + 1 x.y.z 6= 0 ⇒ mxy > 0;myz > 0;mzx > 0⇒ m3x2y2z2 > 0⇒ m > 0. Ta thấy x,y,z cựng dấu và nếu (x; y; z) là nghiệm của hệ phương trỡnh thỡ (−x;−y;−z) cũng là nghiệm. Do đú ta chỉ cần xột x, y, z > 0. Giả sử x = max {x; y; z}. > Nếu x > y > z > 0 : ⇒ y2 + 1 > z2 + 1⇒ myz > mxz ⇒ y > x⇒ y = x ⇒ y2 + 1 = x2 + 1⇒ myx = myz ⇒ x = z ⇒ x = y = z. > Nếu x > z > y > 0 : ⇒ x2 + 1 > z2 + 1⇒ myx > mxz ⇒ y > z ⇒ y = z ⇒ y2 + 1 = z2 + 1⇒ myz = mxz ⇒ x = y ⇒ x = y = z. Cả hai trường hợp đều suy ra x = y = z. Do đú hệ phương trỡnh trở thành{ mx2 = x2 + 1 x = y = z > 0 ⇔ { (m− 1)x2 = 1 x = y = z > 0 * Với 0 < m 6 1, hệ phương trỡnh vụ nghiệm. * Với m > 1, hệ phương trỡnh tương đương x = y = z = 1√ m− 1 . Túm lại: Với m 6 1: hệ phương trỡnh vụ nghiệm. Với m > 1, hệ phương trỡnh cú hai nghiệm là ( 1√ m− 1; 1√ m− 1; 1√ m− 1) và (− 1√ m− 1;− 1√ m− 1;− 1√ m− 1) 2. Bài 24: Giải hệ phương trỡnh (XXIV ) x2 = y + a y2 = z + a z2 = x+ a (0 < a < 1) Giải 201 Giả sử x = max {x; y; z}. Từ hệ phương trỡnh suy ra z2 = max {x2; y2; z2}. > Nếu z > 0: Ta cú z2 = max {x2; y2; z2} ⇒ z = max {x; y; z} ⇒ x = z ⇒ x2 = z2 ⇒ y + a = x+ a⇒ x = y ⇒ x = y
File đính kèm:
- HPT5.pdf