Phiếu hướng dẫn tự học Lớp 5 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Võ Văn Vân
2/150 Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm) :
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn): .
c) Không đơn vị, bốn phần trăm: .
3/150 Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
Họ và tên: ...... Lớp: .. PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - TUẦN 28 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( trang 148) 1/a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: ... b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: 2/ Rút gọn các phân số sau: (chép vào vở và làm bài) 3a, b/149 Quy đồng mẫu số các phân số: (chép vào vở và làm) 4/149 chép vào vở và làm Ôn tập phân số tiếp theo (trang 149) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là: Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Có 20 viên bi trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, 1/4 số viên bi có màu: A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Vàng Câu 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: câu 4: So sánh các phân số: Câu 5: Viết các phân số , , theo thứ tự từ bé đến lớn Ôn tập về số thập phân (trang 150) 1/150: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó: 63,42; 99,99; 81,325; 7,801 M: 63,42: Phần nguyên là 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị; phần thập phân là 42 gồm 4 phần mười và 2 phần trăm. 2/150 Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm) : Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn): . Không đơn vị, bốn phần trăm: .. 3/150 Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân. 74,6 = . ; 284,3 = . ; 401,25 = .. ;104 = .. 1000 2002 4 1000 25 100 3 10 3 4/150 Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân: = ; = ; = ; = >, <, = 5/150 78,6 78,59 28,300 . 28,3 9,478 9,48 0,916 . 0,906 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo) - trang 151 1/151 Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: ( Chép vào vở và làm) a/b/ 2/151 a/ Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,5 = . ; 8,75 = . b/ Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 5 % = . ; 675 % = . 3/151 chép và làm bài a/b/ 4/151 chép và làm bài Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (trang 152) 1a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét Kí hiệu dam m dm Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1m= 10dm = 0,1dam 1b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam Kí hiệu tấn tạ yến kg hg dag g Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1kg = 10hg = 0,1 yến c. Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): - Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? .. - Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ? 10 1 2. Viết (theo mẫu) a) 1m = dm = cm = mm 1km = m 1kg = g 1 tấn = kg b) 1m = dam = 0,1 dam 1m = .km = .. km 1g = ..kg = .kg 1kg = ..tấn = .tấn 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) 5285m = 5 km 285 m = 5,285 km 1827m = km m = ,km b) 34dm = .... m. dm = ,. m c) 6258g = 6 kg 258 g = 6, 258 kg 2065g = kg g = ...,..kg Các câu còn lại các em làm để rèn luyện thêm: a) 2063m = km m = .,km 702m = km m = ..,km b)786cm = m ..cm = ...,...... m 408cm = .. m . cm = ..,m c) 8047kg = ..tấn.kg =.,.tấn *************************** Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) - trang 153 Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 4km 382m; 2km 79m; 700m. Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 2kg 350g; 1kg 65g. b) Có đơn vị đo là tấn: 8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg. Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,5m = .......................cm; b) 0,075km = ...m; c) 0,0064kg = ..g; d) 0,08 tấn = ..................kg. **************** LTVC ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than ) – Tiết 1 1. Mỗi dấu chấm, chấm hỏi và chấm than trong mẩu chuyện vui dưới đây được dùng làm gì ? Điền câu trả lời vào bảng ở dưới. Kỉ lục thế giới (1)Một vận động viên đang tích cực luyện tập để tham gia thế vận hội. (2)Không may, anh bị cảm nặng. (3)Bác sĩ bảo : - (4)Anh sốt cao lắm ! (5)Hãy nghỉ ngơi ít ngày đã ! (6)Người bệnh hỏi : - (7)Thưa bác sĩ, tôi sốt bao nhiêu độ ? (8)Bác sĩ đáp : -(9)Bốn mươi mốt độ. (10)Nghe thấy thế, anh chàng ngồi phắt dậy : - (11}Thế kỉ lục thế giới là bao nhiêu ? Dấu câu Đặt cuối câu số .... Tác dụng Dấu chấm .............................. ............................... Dấu chấm hỏi .............................. ............................... Dấu chấm than .............................. ............................... (Chú ý : Các câu 3, 6, 8, 10 cũng là câu kể nhưng cuối câu đặt dấu hai chấm.) 2. Điền dấu chấm vào chỗ thích hợp trong bài văn sau. Viết lại những chữ đầu câu và cuối câu, giữa để dấu ba chấm (). Thiên đường của phụ nữ Thành phố Giu-chi-ta nằm ở phía nam Mê-hi-cô là thiên đường của phụ nữ ở đây, đàn ông có vẻ mảnh mai, còn đàn bà lại đẫy đà, mạnh mẽ trong mắt gia đình, khi một đứa bé sinh ra là phái đẹp thì cả nhà nhảy cẫng lên vì vui sướng, hết lời tạ ơn đấng tối cao. Nhưng điều đáng nói là những đặc quyền đặc lợi của phụ nữ trong bậc thang xã hội ở Giu-chi-tan. Đứng trên hết là phụ nữ, kế đó là những người giả trang phụ nữ, còn ở nấc cuối cùng là... đàn ông điều này thể hiện trong nhiều tập quán của xã hội chẳng hạn, muốn tham gia một lễ hội, đàn ông phải được một phụ nữ mời và giá vé vào cửa là 20 pê-xô dành cho phụ nữ chính cống hoặc những chàng trai giả gái, còn đàn ông : 70 pê-xô nhiều chàng trai mới lớn thèm thuồng những đặc quyền đặc lợi của phụ nữ đến nỗi có lắm anh tìm cách trở thành... con gái. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Khi chép lại mẩu chuyện vui Tỉ số chưa được mở, bạn Hùng đã dùng sai một số dấu câu. Em hãy khoanh tròn các dấu câu dùng sai và giúp bạn chữa lại những lỗi đó. Các câu văn Nam : (1)Hùng này, hai bài kiểm tra Tiếng Việt và Toán hôm qua, cậu được mấy điểm. Hùng : (2)Vẫn chưa mở được tỉ số. Nam : (3)Nghĩa là sao ! Hùng : (4)Vẫn đang hoà không - không ? Nam : ? ! Sửa lỗi: ................................................................................. ........................................................................... ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than ) – Tiết 2 1/ Điền dấu câu thích hợp vào mỗi □ trong đoạn đối thoại dưới đây: Tùng bảo Vinh : - Chơi cờ ca-rô đi □ - Để tớ thua à □ Cậu cao thủ lắm □ - A □ Tớ cho cậu xem cái này □ Hay lắm □ Vừa nói, Tùng vừa mở tủ lấy quyển ảnh lưu niệm gia đình đưa cho Vinh xem □ - Ảnh chụp cậu lúc lên mấy mà nom ngộ thế □ - Cậu nhầm to rồi □ Tớ đâu mà tớ □ ông tớ đấy □ - Ông cậu □ - Ừ □ Ông tớ ngày còn bé mà □ Ai cũng bảo tớ giống ông nhất nhà □ 2/ Khoanh tròn những dấu câu dùng sai trong mẩu chuyện vui Lười dưới đây rồi sửa lại cho đúng. Giải thích vì sao em lại sửa như vậy: Các câu văn Sửa lỗi và giải thích Nam: (1)Tớ vừa bị mẹ mắng vì toàn để chị phải giặt giúp quần áo. Hùng: (2)Thế à? (3)Tớ thì chẳng bao giờ nhờ chị giặt quần áo. Nam: (4)Chà. (5)Cậu tự giặt lấy cơ à! (6)Giỏi thật đấy? Hùng: (7)Không? (8)Tớ không có chị, đành nhờ anh tớ giặt giúp! Nam: ! !! 3/ Với mỗi nội dung sau đây, em hãy đặt một câu và dùng những dấu câu thích hợp. Nhờ em (hoặc anh, chị) mở hộ cửa sổ. Hỏi bố xem mấy giờ hai bố con đi thăm ông bà. Thể hiện sự thán phục trước thành tích của bạn. Thể hiện sự ngạc nhiên, vui mừng khi được mẹ tặng cho món quà mà em ao ước từ lâu. ******************* MÔN: Khoa học Bài 55 : Sự sinh sản của động vật Tìm hiểu sự sinh sản của động vật Gợi ý:Đọc thông tin SGK/ 112, 113 và trả lời câu hỏi: a/ Đa số động vật chia làm mấy giống? Đó là những giống nào? b/ Cơ quan sinh dục đực tạo ra gì? Cơ quan sinh dục cái tạo ra gì? c/ Sự thụ tinh ở động vật là như thế nào? 2/ Động vật khác nahau có sự sinh sản khác nhau Gợi ý:Đọc thông tin SGK/ 112, 113và trả lời câu hỏi a/ Cho biết tên 5 con vật đẻ trứng mà em biết. b/ Cho biết tên 5 con vật đẻ con mà em biết **************** MÔN: Lịch sử Bài 26: Tiến vào Dinh Độc Lập Câu 1: Theo em sự kiện quân ta tiến vào Dinh Độc Lập thể hiện điều gì? Câu 2: Tại sao nói: Ngày 30 - 4- 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta? ********************** Chính tả (nhớ - viết): Đất nước (từ Mùa thu nay đến hết) Làm BT 2/ 109, BT 3/ 110 SGK Chính tả (Nghe - viết): Cô gái của tương lai Làm BT 2, 3/ 119 SGK
File đính kèm:
- phieu_huong_dan_tu_hoc_lop_5_tuan_28_truong_tieu_hoc_vo_van.doc