Phiếu bài tập cuối tuần Lớp 1 - Tuần 25

Bài 1

Viết (theo mẫu):

Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.

Số 18 gồm .chục và đơn vị.

Số 40 gồm .chục và đơn vị.

Số 70 gồm .chục và đơn vị.

Bài 2:

 a) Đặt tính rồi tính:

70 + 20 = 80 – 30 = 10 + 60 =

20 + 70 = 80 – 50 = 90 – 40 =

 

docx4 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 10/11/2023 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần Lớp 1 - Tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 25
Họ và tên: .. Lớp: 1.
* MÔN TOÁN *
Bài 1. Đọc, viết số:
15: ......................................
50: ......................................
80: ......................................
Mười ba: ......
Sáu mươi: ......
Hai mươi: ......
Bài 2. 
a) Đặt tính rồi tính:
16 + 3
70 – 20
18 – 8
30 + 30
50 – 50
b) Tính:
20 + 50 =  
10 + 20 + 30 =  
80 + 10 – 20 = 
70 – 30 = 
90 – 30 + 20 = 
17cm – 5cm – 1cm = 
13 + 4 = 
14 + 5 – 4 =  
50cm + 20cm – 40cm = 
Bài 3. Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác
 Có ........vuông
. A
. E
. D
. B
. C
. G
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 a) Các điểm ........................ ở trong hình vuông 
 b) Các điểm ........................ ở ngoài hình vuông 
Bài 5. 
A .
.B
. D .
. E 
. C
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
+ Điểm C nằm trong hình vuông.
+ Điểm B nằm ngoài hình vuông.
+ Điểm A nằm trong hình tròn.
+ Điểm C nằm ngoài hình tròn.
b) Điền vào chỗ chấm :
+ Có ...... điểm nằm trong hình vuông. Đó là: .....................................................................
+ Có ...... điểm nằm trong hình tròn. Đó là: ..........................................................................
+ Có ...... điểm nằm trong cả hình tròn và hình vuông. Đó là: .............................................
+ Có ...... điểm ngoài cả hình tròn và hình vuông. Đó là: ....................................................
Bài 6. 
a) Vẽ điểm A nằm ngoài hình tròn.
b) Vẽ một điểm B nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm C nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.
Bài 7. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
 	Tóm tắt:	 Bài giải
 Có : 14 quả quýt	..
 Thêm : 3 quả quýt	..
 Có tất cả :  quả quýt?	 ...
Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
	 Luyện tập chung
Bài 1
Viết (theo mẫu):
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm .chục vàđơn vị.
Số 40 gồm .chục vàđơn vị.
Số 70 gồm.chục và đơn vị.
Bài 2: 
 a) Đặt tính rồi tính:
70 + 20 =                        80 – 30 =                          10 + 60 =
20 + 70 =                        80 – 50 =                          90 – 40 =
b) Tính nhẩm:
50 + 20 =                        60cm + 10cm =
70 – 50 =                        30cm + 20cm =
70 – 20 =                        40 – 20cm =
Bài 3: 
Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
 Bài giải
..
* MÔN TIẾNG VIỆT *
* Đọc:
Bài 1.	 ĐẸP MÀ KHÔNG ĐẸP
 Thấy bác Thành đi qua, Hùng liền gọi:
 - Bác Thành ơi, bác xem con ngựa của cháu vẽ có đẹp không?
 Trên bức tường trắng hiện lên những nét than đen vẽ hình một chú ngựa đang leo núi. Bác Thành nhìn vào bức vẽ rồi trả lời:
 - Cháu vẽ đẹp đấy nhưng có cái không đẹp.
 Hùng vội hỏi:
 - Cái nào không đẹp hả bác?
 Bác Thành bảo:
 - Cái không đẹp là bức tường của nhà trường đã bị vẽ bẩn cháu ạ.
* Bài tập:
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
 Bạn Hùng vẽ hình gì lên tường?
A. con gà B. con hổ C. con ngựa
2. Tìm các tiếng trong bài có vần ương: ..
3. Đưa các tiếng liền, vẽ, đẹp vào mô hình:
* Viết: (Em hãy viết bài Đẹp mà không đẹp vào vở Chính tả ở nhà.)
Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm:
PHIẾU BÀI TẬP (CHÍNH TẢ: TRƯỜNG EM)
1. Điền chữ ch hay tr
 .....ó xù nhà ......ường .....ong chóng
2. Điền vần oi hay ôi
 quả .... nhà ng.....

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_lop_1_tuan_25.docx