Phát âm Phụ âm - Unit 50: Word stress 1
2. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu:
Từ gồm 2 âm tiết:
+ âm tiết thứ 2 của từ chứa 1 nguyên âm dài hoặc 1 nguyên âm đôi
+ hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên
Examples Transcription Parts of speech Meaning
account /ə'kaʊnt/ n tài khoản
adapt / ə'dæpt/ v tra (lắp) vào, thích nghi với
address /ə'dres/ n địa chỉ
amongst /ə'mʌŋst/ prep giữa
before / bɪ'fɔ:r/ pre trước khi
Bai 50: Word stress 1 WORD STRESS 1 1. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu nếu: Từ gồm 2 âm tiết: + âm tiết thứ 2 của từ gồm một nguyên âm ngắn + và kết thúc với ít hơn hoặc bằng một phụ âm Examples Transcription Parts of speech Meaning answer / 'ænsər/ n câu trả lời chapter /'tʃæptər/ n chương (sách) summer /'sʌmər/ n mùa hè question /'kwestʃən/ n câu hỏi during /'dʊrɪŋ/ pre trong suốt( thời gian) music / 'mjuzɪk/ n âm nhạc practise / 'præktɪs/ v thực hành ticket /'tɪkɪt/ n tấm vé traffic / 'træfɪk/ n Giao thông visit / 'vɪzɪt/ v thăm Danh từ gồm 3 âm tiết: + nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn + và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và (hoặc) kết thúc không quá một phụ âm Examples Transcription Parts of speech Meaning agency /'eɪdʒənsi/ n đại lí company / 'kʌmpəni/ n công ty conference /'kɑ:nfərəns/ n hội thảo Germany /'dʒɜ:rməni/ n nước Đức family / 'fæməli/ n gia đình industry / 'ɪndəstri/ n ngành công nghiệp library / 'laɪbreri/ n thư viện pregnancy /'pregnənsi/ n sự mang thai resident / 'rezɪdənt/ n cư dân, người dân restaurant /'restərɑ:nt/ n nhà hàng Danh từ có 3 âm tiết nếu âm tiết cuối chứaː + 1 nguyên âm dài + hoặc 1 nguyên âm đôi + hoặc kết thúc bằng hơn 1 phụ âm Examples Transcription Parts of speech Meaning architect /'ɑ:rkɪtekt/ n kiến trúc sư attitude / 'ætɪtu:d/ n thái độ consonant / 'kɑ:nsənənt/ n phụ âm exercise /'eksərsaɪz/ n bài tập extrovert / 'ekstrəvɜ:rt/ n người hướng ngoại holiday / 'hɑ:lədeɪ/ n kì nghỉ interview / 'ɪntərvju:/ n phỏng vấn paradise /'pærədaɪs/ n thiên đường photograph / 'fəʊtəɡrɑ:f/ n ảnh, tranh radio / 'reɪdioʊ/ n đài radio 2. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu: Từ gồm 2 âm tiết: + âm tiết thứ 2 của từ chứa 1 nguyên âm dài hoặc 1 nguyên âm đôi + hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên Examples Transcription Parts of speech Meaning account /ə'kaʊnt/ n tài khoản adapt / ə'dæpt/ v tra (lắp) vào, thích nghi với address /ə'dres/ n địa chỉ amongst /ə'mʌŋst/ prep giữa before / bɪ'fɔ:r/ pre trước khi beside /bɪ'saɪd/ prep bên cạnh believe / bɪ'li:v/ v tin tưởng decide /dɪ'saɪd/ v quyết định detect / dɪ'tekt/ v dò ra, tìm ra decrease /dɪ'kri:s/ v giảm xuống relax / rɪ'læks/ v giải trí, nghỉ ngơi rely / rɪ'laɪ/ v tin tưởng, tin cậy release / rɪ'li:s/ v giải thoát, thoát khỏi result /rɪ'zʌlt/ n kết quả Động từ có 3 âm tiết nếu âm tiết cuối + chứa nguyên âm ngắn + và kết thúc với không quá 1 phụ âm Examples Transcription Parts of speech Meaning consider / kən'sɪdər/ v cân nhắc deliver /dɪ'lɪvər/ v chuyển phát determine /dɪ'tɜ:rmɪn/ v xác định, quyết định develop /dɪ'veləp/ v phát triển discover / dɪ'skʌvər/ v khám phá encounter /ɪn'kaʊntər/ v bắt gặp, chạm trán examine /ɪg'zæmɪn/ v kiểm tra establish /ɪ'stæblɪʃ/ v thiết lập inhabit /ɪn'hæbɪt/ v sống, ở( nơi nào đó) remember / rɪ'membər/ v nhớ Danh từ gồm 3 âm tiết + âm tiết cuối chứa 1 nguyên âm ngắn + và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi hay kết thúc bằng hơn 1 phụ âm Examples Transcription Parts of speech Meaning advantage /əd'væntɪdʒ/ n sự thuận lợi agenda /ə'dʒendə/ n chương trình nghị sự banana /bə'nænə/ n quả chuối computer /kəm'pju:tər/ n máy vi tính dioxide /daɪ'ɑ:ksaɪd n dioxit ( hóa học) disaster dɪ'zɑ:stə(r) n tai họa, thảm họa museum /mju'zi:əm/ n bảo tàng papyrus / pə'paɪrəs/ n cây cói, giấy cói potato /pə'teɪtoʊ/ n khoai tây tomato / tə'meɪtoʊ/ n cà chua 3. Đối với các hậu tố - Các hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ gốc: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -like, -less, -ness, -ly, -ment, -ous, -fy, -wise Examples Transcription Parts of speech Meaning amazing /ə'meɪzɪŋ/ adj gây ngạc nhiên beautiful /'bju:tɪfl/ adj đẹp childlike /'tʃaɪldlaɪk/ adj giống trẻ con comfortable /'kʌmftəbl / adj thoải mái glorify /'ɡlɔ:rɪfaɪ/ v tuyên dương happiness / 'hæpinəs/ n sự hạnh phúc hurriedly / 'hɜ:ridli/ adv một cách hối hả humorous /'hju:mərəs/ adj hài hước, vui tính lengthen / 'leŋθən/ v kéo dài ra marriage /'mærɪdʒ/ n sự kết hôn otherwise /'ʌðərwaɪz/ adv nếu không thì powerless /'paʊərləs/ adj không có hiệu lực punishment / 'pʌnɪʃmənt/ n sự trừng phạt refusal / rɪ'fju:zl/ n sự từ chối reliable /rɪ'laɪəbl/ adj đáng tin cậy - Với các hậu tố: -ee, -eer, -ese, -nique khi các từ gốc kết hợp với các hậu tố này, trọng âm rơi vào chính các hậu tố đó Examples Transcription Parts of speech Meaning Chinese /tʃaɪ'ni:z/ n người Trung Quốc Vietnamese /vi:etnə'mi:z/ n người Việt Nam Japanese /dʒæpə'ni:z/ n người Nhật Bản interviewee /ɪntərvju:'i:/ n người được phỏng vấn refugee /refju'dʒi:/ n người tị nạn employee /ɪm'plɔɪi:/ n người làm thuê engineer /endʒɪ'nɪr/ n kĩ sư pioneer /paɪə'nɪr/ n người tiên phong volunteer / vɑ:lən'tɪr/ n tình nguyện viên antique /æn'ti:k/ adj cổ xưa unique /ju'ni:k/ adj độc đáo technique / tek'ni:k/ n kĩ thuật - Với các hậu tố: -ous, -ial, -al, -ic, -ion, -ity khi các từ gốc kết hợp với các hậu tố này, trọng âm rơi vào âm liền trước hậu tố Examples Transcription Parts of speech Meaning accidental /æksɪ'dentl/ adj tình cờ, ngẫu nhiên memorial /mə'mɔ:riəl/ adj (thuộc) kỉ niệm financial / faɪ'nænʃl/ adj (thuộc) tài chính advantageous /ædvən'teɪdʒəs/ adj có lợi, thuận lợi courteous /'kɜ:rtiəs/ adj lịch sự ambitious /æm'bɪʃəs/ adj có nhiều tham vọng gracious /'greɪʃəs/ adj duyên dáng dramatic /drə'mætɪk/ adj sâu sắc climatic /klaɪ'mætɪk/ adj thuộc về khí hậu energetic /enər'dʒetɪk/ adj hăng hái explosion /ɪk'sploʊʒn/ n sự nổ occasion /ə'keɪʒn/ n dịp conclusion /kən'klu'ʒn/ n sự kết luận ability /ə'bɪləti/ n khả năng publicity /pʌb'lɪsəti/ n sự công khai necessity /nə'sesəti/ n sự cần thiết Practice
File đính kèm:
- Bài 50 Xác định trọng âm.doc