Cấu trúc tiếng anh căn bản

COMPARATIVE CLAUSES

1/ So sánh bằng

Not + SO + adj/adv + AS

 AS + adj/adv + AS

2/ So sánh kém hơn

LESS + adj/adv + THAN

3/ So sánh hơn

- Tính từ ngắn: Tính từ 1 vần hoặc 2 vần tận cùng là “ly, y, er, le, ow”

adj/adv + ER + THAN

 - Tính từ dài: Tính từ 2 vần trở lên

MORE + adj/adv + THAN

 

docx21 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 4205 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Cấu trúc tiếng anh căn bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 + To V : cố gắng Stop + To V : dừng lại để
Try + Ving : thử Stop + Ving : nghỉ, dừng hẳn
Need + To V : chủ động
Need + Ving / to be Vpp : bị động
Remember/ forget/ regret + to V : hành động ở tương lai/ điều kiện
Remember/ forget/ regret + Ving : hành động ở quá khứ/ thói quen
4/ Vo
- Sau các động từ : would rather, had better, used to, be able to
- make/ let/ help/ have ( sai bảo ) + Vo
 To V
 - see/ hear/ notice/ smell/ taste/ feel + Vo
 Ving
5/ Passive
S + V + to be + Vpp
S + V + being + Vpp
WORD FORMS	
Suffixes	
N
tion / sion
ty/ ity/ ety
ance/ ence
ure/ age
ADJ
ible/ able
ant/ ent
ish/ ive
al/ en
ous/ ful
V
ate
ete
ite
ute
nees/ th
ing
hood/ ship
ment/ ism
lees
y/ ly
ing/ ed
like/ ic
use
uce
or/ er
ian/ ant/ ist
ish/ ize
_en/ en_
Prefixes
Prefixes
Meaning
Ex
Un_,im_,in_,ir_, dis_, non_
Không
Unhappy, inexpensive, disagree
Over_
Quá nhiều, vượt quá
Overnight, overweight
Under_
Ít hơn, dưới, kém
Under-development
Sub_
Dưới
Subway
Out_
Tốt hơn, nhanh hơn
outgrow
Super_ 
Trên, tốt hơn, siêu 
supermarket
Position
- a/ an/ the
 his/ my/ her
 this/ that/ these/ those
 some/ any/ no/ every + (adv) + (adj) + N
 much/ many/ a lot of
 one/ two
 the first, last, only, next
- giới từ + Ving/ N
- be + adj/ Ving/ Vpp
- S + Vđb + (O) + adv + adj
Vđb : be
 V giác quan
 V liên kết : become, seem, look ( like), make, keepe, consider 
Một số tính từ và trạng từ có cách viết giống nhau
Fast
Early
Late ( trễ ) ≠ Lately ( gần đây )
Hard ( chăn chỉ, khó ) ≠ Hardly ( khó mà )
Deep
High
Friendly
CONDITIONAL SENTENCES
Type
If clause
Main clause
I
S + Vo/s/es
S + will/ shall/ can/ may + Vo
Câu mệnh lệnh S + Vo/e/es
II
S + V2/ed
( be A were )
S + would/ should/ could/ might + Vo
III
S + had + Vpp
S + would/ should/ could/ might + have + V3/ed
* Khi đổi sang mệnh đề điều kiện
- Mệnh đề khẳng định sẽ đổi thành phủ định và ngược lại
- Lùi lại một thì so với mệnh đề gốc
clause 1 BECAUSE clause 2
ð IF clause 2 , clause 1
clause 1 SO clause 2
ð IF clause 1 , clause 2
 (S) + Vo  or + S + will/ shall + Vo..
ð IF + S + don’t/ doesn’t + Vo, S + will/ shall + Vo..
* UNLESS = IF .. NOT
- Không đổi thì khi chuyển từ “unless” sang “ifnot” và ngược lại
- Nếu mệnh đề IF không chứa NOT thì thể NOT vào mệnh đề chính
* Đảo ngữ
- Đối với câu điều kiện loại II có động từ BE hoặc câu điều kiện loại III, ta có thể đảo ngữ mệnh đề IF hoặc UNLESS
	Were + S + .
	Had + S + .
- Nếu mệnh đề OF ở thể phủ định, khi đảo ngữ không được rút gọn dạng phủ định “ n’t ”
WISH
1/ Future wish ( Mong ước ở tương lai )
 S + wish (es) S + would + Vo
 If only could
2/ Present wish ( Mong ước ở hiện tại )
 S + wish (es) S + V2/ed
 If only be E were
3/ Past wish ( Mong ước ở quá khứ )
 S + wish (es) S + had + Vpp
 If only would have Vpp
Cách đổi sang mệnh đề WISH
- Lùi thì
- Đổi khẳng định thành phủ định
- Want = would like = hope = wish
- Nếu có regret, what a pity, I’m sorry  thì bỏ đi, không đổi
REPORTED SPEECH
* Các bước đổi sang câu gián tiếp
- Đổi động từ giới thiệu
- Đổi ngôi thứ
- Đổi thì ( lùi lại một thì )
- Đổi tính từ, trạng từ
Here õ there	 yesterday õ the day before/ the previous day
This õ that	 tomorrowõ the day after / the following day
These õ those next õ the following/ the next
Now õ then	  ago  õ before
Today õ that day last  õ the  before
Tonight õ that night
Notes : không lùi thì khi:
- Động từ giới thiệu ở thì hiện tại
- Câu trực tiếp diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí
* Special forms of reported speech
1/ To V
S + V + O + To V
Ask ( yêu cầu ) Advise ( khuyên ) Invite ( mời )
Encourage ( khuyến khích ) Order ( ra lệnh ) Remind ( nhắc nhở )
Tell ( bảo ) Warn ( cảnh cáo ) Want ( muốn )
Instruct ( hướng dẩn ) Expect ( mong chờ )
S + V + To V
Agree ( đồng ý ) Offer ( đề nghị ) Promise ( hứa )
Refused ( từ chối ) Threaten ( đe dọa )
Hope ( hy vọng ) Demand ( yêu cầu )
2/ Ving
S + V + Ving
Admit ( thừa nhận ) Deny ( từ chối ) Suggest ( đề nghị )
Advise ( khuyên ) Mention (đề cập tới ) 
Apologize for ( xin lỗi ) Complain about ( phàn nàn ) Insiste on 
Object to ( phản đối ) Dream of Think of
S + V + O + Ving
Accuse of ( buộc tội ) Warn about/ against ( cảnh báo ) 
Congratulate on ( chúc mừng ) Prevent from ( ngăn chặn )
Blamed for Thank for Stop from
S + should
If S + were you ø S+ advised
S + had better
Let’s 
Shall we + Vo ø S + offered/ suggested
Why don’t we 
Remember/ Don’t forget ø S + reminded + O
Don’t + Vo ø S + warned + O + against
 stopped + O + from
	 prevent + O + from	
Let’s not + vo ø S + objected
S + will + Vo ø S + promised
Woule you like ø S + invited
Would you mind ø S + asked
Could/ can + I + Vo
RELATIVE CLAUSES
* Mệnh đề quan hệ
Nng + who + V
Nng + whom + S + V
Nv + which + (S) + V
Nng/v + whose + N + (S) + V
THAT
- Thay thế WHO, WHOM, WHICH trong mệnh đế quan hệ xác định
- Dùng THAT ( không dùng who, whom, which ) khi tiền tố gồm cả người, vật và việc
- Dùng THAT sau so sánh nhất
- Dùng THAT sau các từ chỉ số lượng : all, every, no, some, any, little, few, much, many, none hoặc sau the first, the second, the fast, the next
* Rút gọn mệnh đề quan hệ thành cụm tính từ
1/ MĐQH ở thể chủ động
- Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ, bỏ chủ từ (nếu có)
- Lấy V chính đem về nguyên mẫu rồi thêm _ing
2/ MĐQH ở thể bị động
- Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ, bỏ be, bỏ chủ từ (nếu có)
- Giữ lại Vpp
3/ To V
Khi chủ ngữ của MĐQH
- Chỉ chung hoặc giống với chủ từ phía trước
- Có the first, the second, the last, the only, the next
- MĐQH có modal verbs, chỉ mục đích
- So sánh nhất
Rút gọn thành To V
	+ Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ, bỏ chủ từ (nếu có)
	+ Lấy V chính đem về To V
Khi chủ ngữ của MĐQH chỉ cụ thể hoặc khác với chủ ngữ ở phía trước, rút gọn thành 
For + O + to V
	+ Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ
	+ For + 0 ( chuyển chủ ngữ thành túc từ )
	+ Lấy V chính đem về To V
Rút gọn thành tính từ
ĐTQH + BE + Adj ð Adj
* Trạng từ quan hệ
Nnc + where + S + V
Ntg + when + S + V
Nlí do + why + S + V
Reason, cause, idea
PASSIVE VOICE
S + be + Vpp
S + V + O .
S + be + Vpp +  by O 
TENSES
ACTIVE
PASSIVE
Hiện tại đơn
S + Vs/es + O
S + am/ is/ are + Vpp
Quá khứ đơn
S + V2/ed + O
S + was/ were + Vpp
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + Ving + O
S + am/ is/ are + being + Vpp
Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + Ving + O
S + was/were + being + Vpp
Hiện tại hoàn thành
S + have/has + Vpp + O
S + have/ has + been + Vpp
Quá khứ hoàn thành
S + had + Vpp + O
S + had + been + Vpp
Tương lai đơn
Động từ khiếm khuyết
 will/ shall
 can/ could
 may/ might
S+ must/ have to + Vo
 used to
 be going to
 should 
 will/ shall
 can/ could
 may/ might
S+ must/ have to + be + Vpp
 used to
 be going to
 should 
Không đặt By + O khi chủ từ câu chủ động là : 
- 7S
- people
- someone, no one, everyone, anyone, somebody, nobody, everybody, anybody
- something, anything, nothing 
Nơi chốn + By O + thời gian
Chủ ngữ câu chủ động là no one, nothing thi khi đổi sang cau bị động là câu phủ định
Khi chủ ngữ câu chủ động là từ chỉ công cụ, dụng cụ, sự vật thì không dùng By O mà dùng With O
Câu có 2 túc từ thường lấy túc từ chỉ người đổ sang bị động
Một số động từ không chia ở thể bị động : die, arrive, have, look, like, mean, fit, suit, lack, resemble, hold, contain
Một số dạng đặt biệt
1/ Causative forms ( thể sai bảo, nhờ bảo )
S + have + Ong + Vo + Ov
 ( bảo, nhờ ) 
ð S+ have + Ov + Vpp +  by + Ong
S + get + Ong + to V + Ov
 ( bảo, nhờ ) 
ð S+ get + Ov + Vpp +  by + Ong
2/ Verbs of opinion ( động từ chỉ ý kiến )
Gồm các động từ : say, think, believe, report, expect, rumour, consider
S1 + Vyk + that + S2+ V + O
ð It + be + Vyk pp + (that) + S2+ V + O
ð S2 + be + Vyk pp + to V ( hành động xảy ra sau/ cùng lúc với Vyk )
 to have + Vpp ( hành động xảy ra trước Vyk )
 to be Ving ( thì tiếp diễn ) 
3/ Verbs of perception ( động từ chỉ giác quan )
Gồm các động từ : see/ hear/ notice/ smell/ taste/ feel/ watch/ listen to
 ( make/ help/ allow/ permit/ ask/ order/ invite)
 S + Vgq + O + Vo
ð S + be + Vgqpp + to V
4/ Impertive ( câu mệnh lệnh )
 (Don’t) + Vo + O
ð (Don’t) + let + O + be + Vpp
 Let not + O + be + Vpp
5/ Advise, order, recommed, beg có thể đổi theo cách sau
S + advise/ order + O1 + to V + O2
ð S + advise/ order + that + S + should/ must + be + Vpp
COMPARATIVE CLAUSES
1/ So sánh bằng
Not + SO + adj/adv + AS
 AS + adj/adv + AS
2/ So sánh kém hơn
LESS + adj/adv + THAN
3/ So sánh hơn
- Tính từ ngắn: Tính từ 1 vần hoặc 2 vần tận cùng là “ly, y, er, le, ow”
adj/adv + ER + THAN
 - Tính từ dài: Tính từ 2 vần trở lên
MORE + adj/adv + THAN
4/ So sánh nhất
- Tính từ ngắn
THE + adj/adv + EST + (N) 
 - Tính từ dài
THE MOST + adj/adv + (N)
So sánh kém nhất
THE LEAST + adj/adv 
5/ So sánh kép
- Đồng tiến ( Càng càng .)
The + adj + ER + S + V, The + adj + ER + S + V
 MORE + adj MORE + adj
- Lũy tiến ( càng ngày càng )
S + V + adj/adv + ER + and + adj/adv + ER
S + V + MORE and MORE + adj/adv
Tính từ bất quy tắc
Good/ well 	better	the best
Bad	worse 	the worst
Little 	less	the least
Many/ much 	more	the most
Far 	further	the furthest ( nghĩa bóng)
	farther	the rarthest ( về khoàng cách )
Old 	older	oldest
	elder 	eldest ( về vai vế )	
CONNECTORS
TYRES
CONNECTORS
MEANING
USE
Điều kiện
IF = provided/ providing
 in case
 as long as, so long as
 unless
 without
Nếu
Trong trường hợp
Miễn là
Nếu không
Nếu không có
3 loại câu điều kiện
Tương phàn
ALTHOUGH
= though, even though (despite the fact that), even if ( whether or not )
Mặc dù, cho dù
Mệnh đề
DESPITE = in spite of
Cụm từ
Lí do
BECAUSE = since, as, for
Bởi vì
Mệnh đề
BECAUSE OF = due to
Cụm từ
Tương phàn
HOWEVER = but, yet, nevertheless
Tuy nhiên
Đứng giữa 2 mệnh đề
Kết quả
THEREFORE = so, hence, consequently, as a result
Vì thế, vì vậy
Đứng giữa 2 mệnh đề
Thời gian
WHEN = as, since
WHILE = whereas
UNTIL = till
AS SOON AS
BY THE TIME
BERORE
AFTER
Khi
Trong khi
Mãi cho đến khi
Ngay khi
Vào lúc
Trước khi
Sau khi
Đứng đầu hoặc giữa 2 mệnh đề
Chia theo thì thích hợp
Besides = furthermore
Moreover
As well as
Otherwise = or, or else
Bên cạnh đó
Hơn nữa
Cũng như là
Mặc khác, hoặc là
Đứng giữa 2 mệnh đề
TAG QUESTIONS
STATEMENTS
TAS QUESTIONS
S + is/ are/ was/ were ,
S + is/ are/ was/ were + NOT,
isn’t/ aren’t/ wasn’t/ weren’t + S ?
is/ are/ was/ were + S ?
S + Vo/Vs/es/V2/ed ..,
S + do/ does/ did NOT + Vo ,
don’t/ doesn’t/ didn’t + S ?
do/ does/ did + S ?
S + have/ has/ had + Vpp,
S + have/ has/ had NOT + Vpp,
haven’t/ hasn’t/ hadn’t + S ?
have/ has/ had + S ?
S + can/ must/ will/ shall + Vo ,
S+ can/ must/ will/ shall NOT + Vo., 
can’t/ mustn’t/ won’t/ shan’t + S ?
can/ must/ will/ shall + S ?
Chú ý
- Chủ ngữ của câu hỏi đuôi luôn là các đại từ : 7S, there
- Khi chủ ngữ phần statements là someone, somebody ð they
- Khi chủ ngữ phần statements là something, everything ð it
Các dạng đặt biệt
Let’s ., shall we ?
(Don’t) Vo ,,,, , will you ?
I am . , aren’t I ?
Neither, never, seldon, rarely, hardly = not
TENSES
NAMES
FORMULARS
MARKERS
Simple Present
S + Vo/s/es 
S + am/ is/ are 
Never;, seldom, rarely, sometimes, often, usually, always, normally, ocassionally... 
From time to time, constantly, now and then, frequently, every (...), once, twice, three times a day ... 
Present Continuous
S + am/ is/ are + Ving 
Now, right now, at the moment, at present
Look!, listen!, Be careful!...
Present Perfect
S + have/ had + V3/ed 
Since, ever, never, for, just 
Ready, lately, recently 
Yet
So far , up to now, up to present , since then ... 
In recent years, this month, for/ during the last few years .. 
Simple Past
S + V2/ed 
S + were/ was 
Yesterday , last, ago , in + tg ở qk
Past Continuous
S + were/ was + Ving 
At this time + tg ở qk
Past Perfect
S + had + V3/ed 
Hardly  when 
No sooner  than 
By the time 
Simple Future
S + will/ shall + Vo 
S + be going to + Vo 
Next, tomorrow, soon, someday, in + tg ớ tương lai
Future perfect
S + will + have + V3/ed
by + thời gian trong tương lai
Không chia thì tiếp diễn với các động từ
- Be
- Giác quan : see, hear, watch, listen to, small, taste, fell, notice
- Sở thích : like, dislike, hate, love, wish, prefer, care, desire
- Động từ liên kết : become, seem, look (like), keep, consider, keep, make
- Tri giac, nhận thức : understand, know, remember, forget, want, believe, need
ADVERBIAL CLAUSES OF TIME
Before, after
Since 	khi/ từ khi
As, as soon as	khi/ ngay khi
When, while = whereas	
Until 	cho đến khi
By the time	trước khi/ vào lúc
 ð Không chia tương lai sau nó
Clause 1
Clause 2
HTĐ
HTĐ 
HTTD
HTHT
Thói quen
Nhấn mạnh hành động kéo dài
Hành động đã hoàn thành
HTHT
It’s + tg
Since
QKĐ
Hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại
HTTD
While
When
HTTD
Hành động song song
QKĐ
QKĐ
QKHT
QKTD
Hành động liên tiếp ở quá khứ
Hành động sau – trước
Hành động ngắn xen dài
TLĐ
HTĐ
HTHT
Mang nghĩa tương lai
Nhấn mạnh tính hoàn tất của hành động
TRANSFORMATION OF TENSES
 S + have/ has + NOT + Vpp + .+ before.
 It/ this is the first time + S + have/ has + Vpp + .
 S + have/ has + NOT + Vpp + .+ SINCE/ FOR + time .
 The last time + S + V2/ed + . + WAS + IN + time
 time + AGO 
 S + have/ has + NOT + Vpp + .+ SINCE + S + V .
 S + LAST + V2/ed + + WHEN + S +V
 The last time + S + V2/ed + .
 S + have/ has + Vpp + ..+ SINCE/ FOR + time .
 It is + time + SINCE + S + (last) + V2/ed..
 S + BEGAN/ STARTED + to V/ Ving + IN + time
 time + AGO
 S + have/ has + been + Ving + ..+ SINCE/ FOR + time .
	Vpp
 S + had + HARDLY + Vpp .. + WHEN + S + 
 S + Had + NO SOONER + VPP ... + THAN + S + 
 HARDLY + had + S + Vpp .. + WHEN + S + ..
 NO SOONER + had + S + VPP  + THAN + S + .. 
EXPRESSIONS OF QUANTITY
1/ SOME/ ANY
* Some : 1 vài, 1 ít
- Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít )
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng trong câu nghi vấn trong các lời mời, lời đề nghị lịch sự
* Any : . Nào
- Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít )
- Dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- Dùng trong câu khẳng định và có nghĩa là BẤT CỨ khi:
	+ Đi với danh từ đến được hoặc danh từ không đến được số ít
	+ Đi với các trạng từ có nghĩa phủ định : never, without, hardly, scarely
- Dùng trong mệnh đề IF
2/ MOST/ MOST OF : phần lớn, đa số, hầu hết
- Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít )
- Dùng trong câu khẳng định, phủ định, nghi vấn
MOST + (adj) + N
MOST OF
TTSH: my, her, his, your, our, their, its + N
TTCĐ : this, that, these, those + (N)
The + N
Us, them, you
3/ A FEW/ FEW/ A LITTLE/ LITTLE
* Few : 1 vài
- Đi với danh từ đến được ( số nhiều )
- Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn )
* A little : 1 ít, 1 chút
- Đi với danh từ không đến được ( số ít )
- Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn )
 ONLY + a few/ a little.
* Few : ít ( hầu như không có )
- Đi với danh từ đến được ( số nhiều )
- Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn )
* Little : ít ( hầu như không có )
- Đi với danh từ không đến được ( số ít )
- Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn )
 VERY + few/ little .
4/ MANY/ MUCH/ A LARGE NUMBER OF/ A GREAT DEAL OF/ A LOT OF : nhiều
* A large number of/ a great number of : số
- Đi với danh từ đến được ( số nhiều )
- Dùng trong câu khẳng định
* A great deal of/ a large amount of
- Đi với danh từ không đến được ( số ít )
- Dùng trong câu khẳng định
* Many
- Đi với danh từ đến được ( số nhiều )
- Dùng trong câu phủ định, nghi vấn 
* Much
- Đi với danh từ không đến được ( số ít )
- Dùng trong câu phủ định, nghi vấn 
Many, much dùng trong câu khẳng định khi có very, too, so, as đứng trước
* A lot of, lots of, plenty of, several of  : nhiều
 - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít )
PHRASAL VERBS
* Các cụm động từ thường gặp
GO
- go out 	tắt
- go on = keep on = continue	tiếp tục
- go off	nổ, hư, reo
- go away	đi khỏi
- go in	vào, đi vào
- go after	đuổi theo
- go ahead	diễn ra
- go along	tiến triển
- go over	xem xét kĩ, ôn lại
- go up 	tăng giá
- go down	giảm giá
- go back	trở lại
- go up	trôi qua
PUT
- put on	mang, mặc, đội, mở
- put off	hoãn lại
- put out	dập tắt
- put up	xây dựng
- put down	giảm giá
- put up with	chịu đựng
- put aside/ by	để dành
GIVE
- give in	nhượng bộ, chịu thua
- give up	bỏ, từ bỏ
- give out	phân phát
LOOK
- look after	chăm sóc
- look for = search for	tìm kiếm
- look up	tra cứu	
- look into 	điều tra
- look down	xem thường
- look forward	to	mong chờ
- look at	nhìn
- look out = watch out	cần thận 
 = be careful 	
TURN
- turn off	tắt, khóa
- turn on	mở, bật
- turn around	quay lại
- turn up	đến, xuất hiện, tăng
- turn down	loại bỏ, từ chối, giảm
- turn into	trờ thành, chuyển thành
TRY
- try on	thử
- try on	mặc thử quần áo
GET
- get over	vượt qua, khắc phục
- get up	thức dậy
- get down	làm chán nản
- get on	lên ( tàu, xe  )
- get off	xuống ( tàu, xe  )
	khởi hành
- get on with/ in	sống hòa thuận
TAKE
- take off	cởi ra, cất cánh
- take after	giống
- take on = take over	đảm nhận
- take up	chiếm
COME
- come across	tình cờ gặp
- come off	thành công
- come over/ round	ghé nhà
- come about/ up	xảy ra
- come along/ on	nhanh lên 	
* Một số cụm động từ khác
- lose touch with	mất liên lạc	- hurry up	làm gấp, nhanh lên
 keep in touch	giữ liên lạc	- wash up	rửa chén
- catch up ( with )	bắt kịp, theo kịp	- fill in	điền vào	
 keep pace with	bắt kịp ( nghĩa bóng )	- hold up	ngừng, hoãn lại
- grow up	lớn lên, trưởng thành	 	- wait up	thức đợi ( ai đó )
SUBJECT – VERB AGREEMENT
1/ S1 + AND + S2 	ð Vn
Nhưng nếu 2 danh từ chỉ cùng một ý hay một sự kiện : Vi
2/ S1 + WITH, OF	+ S2	ð VS1
	AS WELL AS
	TOGETHER WITH
	ALONG WITH	
3/ S1 + EITHER	 + S2	OR	ð VS2
	NEITHER	NOR
	NOT ONLY	BUT ALSO
4/ EVERY/ EACH/ ANY + Ni	ð Vi
5/ SOME OF/ A LOT OF/ PLENTY OF + Ni	ð Vi
	 Nn	ð Vn
6/ NONE ( OF ) + Ni	ð Vi
	 Nn	ð Vn
7/ A NUMBER OF + Nn	ð Vn
 THE NUMBER OF + Ni,n	ð Vi
8/ Danh từ chỉ môn học, bệnh, thời gian, tiền bạc, trọng lượng, khoáng cách	ð Vi
9/ FRACTIONS ( Phân số ) 	+ Ni	ð Vi
 PERCENTAGE ( Phần trăm ) 	+ Nn	ð Vn
10/ To V/ Ving ( làm chủ ngữ )	ð Vi
11/ THE + Adj	ð Vn
12/ THERE BE + Nn	ð BEn
	 Ni	ð BEi
13/ Danh từ tập hơp: people, police, cattle, sheep, crowd, family, committee 	ð Vn
PREPOSIONS
1/ PREPOSIONS OF TIME
- ON ( vào ) : ngày, thứ
	on Monday, on March 25th, on May 1st, 2013, on Christmas Day, on the occation, on a holiday, on weekend
- IN ( trong, vào ) : tháng, năm, mùa, buổi
	in January, in 1975, in summer, in the morning, in the afternoon ( at night, at noon, at midnight )
 	Nếu có thên từ khác thì dùng “on” : on a sumner morning, on a cold averning
- AT ( vào lúc ) : giờ, thời điểm
	At six o’clock, at night, at Christmas, at the moment, at midnight, at present, at noon, at weekend
- DURING ( trong suốt, đang khi ) đạt trước thời gian đã biết rõ
	During + danh từ chỉ thời gian
	During + the/ this/ that/ these/ those/ my/ his
	During the rain, during this summer, during her holidays
- FOR ( khoảng, được ) + khoảng thời gian
	For + a + thời gian	for a long time, for a week
	For + danh từ chỉ thời gian ( số nhiều ) 	for years, for centuries
	For + tính từ ( chỉ số lượng ) 	for five days, for ten minutes
- SINCE ( từ khi ) + điểm thời gian
	Since eight o’clock, since 1998
- TILL, UNTIL ( cho đến khi, tới khi )
	Till 10:00 a.m, until tomorrow
From  to  = from  till  = from  until  : từ  đến 
	From 6:30 to 10:00, from this week till next week 
- BEFORE, AFTER ( trước khi, sau khi )
Before this afternoon, before Christmas, after lunch, after seven o’clock
2/ PREPOSIONS OF PLACES
- ON ( ở trên: có sự tiếp xúc )
	On the table, on my head, an the wall
- IN 
	ở trong : in a house,

File đính kèm:

  • docxcau_truc_tieng_anh_can_ban_12.docx
Giáo án liên quan