Phát âm Phụ âm - Unit 26 Consonant /g/ (Phụ âm /g/)

glass /glɑ:s/ thủy tinh

bag /bæg/ cái túi

clog /klɒg/ cản trở, trở ngại

frog /frɒg/ con ếch

glue /glu:/ keo, hồ dán

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Phụ âm - Unit 26 Consonant /g/ (Phụ âm /g/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/)
Unit 26
Consonant /g/
(Phụ âm /g/)
Introduction
- CPÂ: Đây là âm ngắn yếu, không bật hơi. Nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ (giống khi phát âm k). Như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực hơi trong vòm miệng tăng cao lên, đẩy hơi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
- ĐĐ: Phụ âm kêu. Âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm, âm bật.
Examples
Examples
Transcription
Meaning
get
/get/
có được, lấy được
ghost
/gəʊst/
ma
giggle
/'gɪgļ/
tiếng cười khúc khích
gold
/gəʊld/
vàng
good
/gʊd/
tốt
goat
/gəʊt/
con dê
gate
/geɪt/
cổng
girl
/gɜ:l/
con gái
glass
/glɑ:s/
thủy tinh
bag
/bæg/
cái túi
clog
/klɒg/
cản trở, trở ngại
frog
/frɒg/
con ếch
glue
/glu:/
keo, hồ dán
again
/ə'gen/
lại, làm lại
together
/tə'geðə(r)/
cùng nhau
begin
/bɪ'gɪn/
bắt đầu
give
/gɪv/
đưa cho
guest
/gest/
khách
Identify: Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 26 G.doc
Giáo án liên quan