Phát âm Phụ âm - Unit 25 Consonant /k/ (Phụ âm /k/)
Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/)
1. "k" được phát âm là /k/
Examples Transcription Meaning
look /lʊk/ nhìn
milk /mɪlk/ sữa
click /klɪk/ tiếng lách cách
Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/) Unit 25 Consonant /k/ (Phụ âm /k/) Introduction - CPÂ: Nâng phần lưỡi sau lên chạm tới vòm miệng. Như vậy luồng hơi từ phía trong bị cản lại. Sau đó áp lực hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm không rung. - ĐĐ: Phụ âm không kêu. Âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm miệng. Âm bật. Examples Examples Transcription Meaning key /ki:/ chìa khóa check /tʃek/ kiểm tra clock /klɒk/ khóa school /sku:l/ trường học cold /kəʊld/ lạnh could /kʊd/ có thể coat /kəʊt/ áo choàng cup /kʌp/ cốc, tách coffee /'kɒfi/ cà phê pocket /'pɒkɪt/ túi, ví tiền scarf /skɑ:f/ khăn quàng sky /skaɪ/ bầu trời scooter /'sku:tə(r)/ xe tay ga because /bɪ'kəz/ bởi vì carpet /'kɑ:pɪt/ tấm thảm milk /mɪlk/ sữa look /lʊk/ nhìn Identify the letters which are pronounced /k/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /k/) 1. "k" được phát âm là /k/ Examples Transcription Meaning look /lʊk/ nhìn milk /mɪlk/ sữa click /klɪk/ tiếng lách cách check /tʃek/ kiểm tra clock /klɒk/ đồng hồ 2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, u, o, r và l (Trừ e, i,y phát âm là s) Examples Transcription Meaning can /kæn/ có thể cause /kɔ:z/ nguyên nhân, căn nguyên cartoon /kɑ:'tu:n/ tranh biếm họa carrot /'kærət/ cà rốt cake /keɪk/ bánh ngọt cage /keɪdʒ/ chuồng, cũi combat /'kɒmbæt/ trận đấu comedy /'kɒmədi/ kịch vui, hài kịch curse /kɜ:s/ sự nguyền rủa, chửi rủa custom /'kʌstəm/ phong tục, tục lệ class /klɑ:s/ lớp học clap /klæp/ vỗ tay create /kri'eɪt/ tạo ra crowd /kraʊd/ đông vui crude /kru:d/ nguyên, thô, chưa luyện 3. "qu" được phát âm là /k/ Examples Transcription Meaning quay /ki:/ cầu tầu queue /kju:/ xếp hàng technique /tek'ni:k/ kỹ thuật antique /æn'ti:k/ đồ cổ coquette /koʊ'ket/ đỏng đảnh Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/ Examples Transcription Meaning quality /'kwɒlɪti/ chất lượng qualification /,kwɑ:lɪfɪ'keɪʃn/ khả năng, năng lực question /'kwestʃən/ câu hỏi quiet /kwaɪət/ yên tĩnh quarter /'kwɔ:tə(r)/ 1/4 quarrel /'kwɒrəl/ cãi nhau quash /kwɒʃ/ hủy bỏ 4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/ Examples Transcription Meaning mix /mɪks/ pha trộn fax /fæks/ gửi, truyền đi bằng fax sexual /'sekʃuəl/ giới tính sexton /'sek.stən/ người trông nom nhà thờ, nghĩa địa anxious / 'æŋkʃəs/ lo âu luxury /'lʌk.ʃər.i/ sang trọng 5. "ch" được phát âm là /k/ Examples Transcription Meaning chaos /'keɪɒs/ sự rối loạn chord /kɔ:d/ dây cung choir /kwaɪə(r)/ đội hợp xướng chorus /;kɔ:rəs/ hợp xướng, đồng ca scheme /ski:m/ sự phối hợp school /sku:l/ trường học scholar /'skɒlə(r)/ nhà thông thái character /'kærɪktə(r)/ nhân vật cholera /'kɒlərə/ bệnh dịch tả chemistry /'kemɪstri/ hóa học orchestra /'ɔ:kɪstrə/ ban nhạc, dàn nhạc stomach /'stʌmək/ dạ dày monarchy /'mɒnəki/ chế độ quân chủ Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 25 K.doc