Phát âm Nguyên âm - Unit 16 Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)

Identify the vowels which are pronounced /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)

1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm

Examples Transcription Meaning

found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find)

cloud /klaʊd/ đám mây

bound /baʊnd/ biên giới, giới hạn

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Nguyên âm - Unit 16 Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 16 - Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)
Unit 16
Diphthong /aʊ/
(Nguyên âm đôi /aʊ/)
Introduction
- CPÂ: Đầu tiên phát âm /æ/ Sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /u:/ ở đằng sau ngắn và nhanh.
- ĐĐ: Phát âm theo nguyên tắc nguyên âm đôi. 
Examples
Examples
Transcription
Meaning
cow
/kaʊ/
con bò cái
house
/haʊs/
cái nhà
now
/naʊ/
bây giờ
foul
/faʊl/
hôi hám, bẩn thỉu
about
/ə'baʊt/
độ chừng, khoảng
flower
/'flaʊə(r)/
hoa
allow
/ə'laʊ/
cho phép
out
/aʊt/
ngoài, bên ngoài
how
/haʊ/
thế nào
plough
/plaʊ/
cái cày
route
/raʊt/
tuyến đường
ouch
/aʊtʃ/
ngọc nạm, kim cương nạm
bow
/baʊ/
cái cung
brow
/braʊ/
mày, lông mày
grouse
/graʊs/
gà gô trắng
Identify the vowels which are pronounced /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)
1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Examples
Transcription
Meaning
found
/faʊnd/
tìm thấy (quá khứ của find)
cloud
/klaʊd/
đám mây
bound
/baʊnd/
biên giới, giới hạn
doubt
/daʊt/
sự nghi ngờ, ngờ vực
hound
/haʊnd/
chó săn
loud
/laʊd/
(âm thanh) ầm ĩ, to
mouth
/maʊθ/
mồm, miệng
plough
/plaʊ/
cái cày
south
/saʊθ/
hướng nam, phía nam
stout
/staʊt/
chắc bền, dũng cảm
around
/ə'raʊnd/
xung quanh, vòng quanh
county
/'kaʊnti/
hạt, tỉnh
sound
/saʊnd/
âm thanh
fountain
/'faʊntn/
suối nước, nguồn nước
mountain
/'maʊntn/
núi
2. "ow" được phát âm là /aʊ/
Examples
Transcription
Meaning
tower
/taʊə(r)/
tháp
power
/paʊə(r)/
sức mạnh, quyền lực
powder
/'paʊdə(r)/
bột, thuốc bột
crown
/kraʊn/
vương miện
drown
/draʊn/
chết đuối, chết chìm
plow
/plaʊ/
cái cầy
brow
/braʊ/
lông mày
fowl
/faʊl/
thịt gà
jowl
/dʒaʊl/
hàm dưới
coward
/'kaʊəd/
hèn nhát
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 16 AU.doc
Giáo án liên quan