Phát âm Nguyên âm - Unit 3 Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Identify the vowels which are pronounced /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Examples Transcription Meaning
many /'menɪ/ nhiều
anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/) Unit 3 Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/) Gần giống như âm /I/ nhưng khoảng cách môi trên và môi dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn Introduction Check /tʃek/ Head /hed/ Scent /sent/ Met /met/ Bell /bel/ Member /'membər/ Jealous /'dʒeləs/ Ready /'redi/ Many /'meni/ Breakfast /'brekfəst/ Examples: Examples Transcription Meaning hen /hen/ gà mái men /men/ đàn ông ten /ten/ số mười head /hed/ cái đầu pen /pen/ cái bút ben /ben/ đỉnh núi peg /peg/ cái chốt bell /bel/ chuông cheque /tʃek/ séc hell /hel/ địa ngục gel /dʒel/ chất gel dead /ded/ chết pedal /'pedəl/ bàn đạp shell /ʃel/ vỏ Identify the vowels which are pronounced /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/) 1. "a" được phát âm là /e/ Examples Transcription Meaning many /'menɪ/ nhiều anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào 2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ. Examples Transcription Meaning send /send/ gửi đi debt /det/ nợ nần, công nợ them /ðem/ chúng nó met /met/ gặp(quá khứ của meet) get /get/ có, trở nên bed /bed/ cái giường bell /bel/ cái chuông tell /tel/ nói pen /pen/ cái bút scent /sent/ hương thơm stretch /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra member /'membə/ thành viên, hội viên tender /'tendə/ dịu dàng, âu yếm November /nəʊ'vembə/ tháng mười một eleven /ɪ'levən/ mười một extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng sensitive /'sensɪtɪv/ nhạy cảm Lưu ý : trường hợp ngoại lệ: Examples Transcription Meaning her /hɜ:/ cô, bà, chị ấy term /tɜ:m/ thời hạn interpret /ɪn'tɜ:prɪt/ phiên dịch 3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau: Trừ "ear" Examples Transcription Meaning dead /ded/ chết head /hed/ cái đầu bread /bred/ bánh mỳ ready /'redi/ sẵn sàng heavy /'hevɪ/ nặng breath /breθ/ thở, hơi thở leather /'leðə/ da thuộc breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng steady /'stedi/ đều đều jealous /'dʒeləs/ ghen tị measure /'meʒə/ đo lường pleasure /'pleʒə/ sự vui thích Practice Game luyện cấu tạo âm.
File đính kèm:
- Bài 3 e.doc