Phân phối chương trình trung học phổ thông (THCS) môn Toán lớp 6
§7. Lũy thừa với sỐ mũ tỰ nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sỐ
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ sỐ
§9. Thứ tỰ thực hiện phép tính.
§5. Tia
§9. Thứ tỰ thực hiện phép tính.
Ôn tập
đầu x 3 tiết/Tuần = 42 tiết Tuần 33 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết Tuần 34 x 4 tiết/Tuần = 4 tiết Tuần 35 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết 16 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết/Tuần = 14 tiết Tuần 33 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết Tuần 34 x 0 tiết/Tuần = 0 tiết Tuần 35 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết PPCT Phân môn Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 1 1 SH §1. Tập hợp, phần tỬ của tập hợp 2 SH §2. Tập hợp N các sỐ tỰ nhiên 3 SH §3. Ghi số tự nhiên 1 HH §1. Điểm. Đường thẳng 2 4 SH §4. SỐ phần tỬ của tập hợp, tập hợp con 5 SH 6 SH §5. Phép cộng và phép nhân 2 HH §2. Ba điểm thẳng hàng 3 7 SH §5. Phép cộng và phép nhân 8 SH 9 SH §6. Phép trừ và phép chia 3 HH §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 4 10 SH §6. Phép trừ và phép chia 11 SH 12 SH §7. Lũy thừa với sỐ mũ tỰ nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sỐ 4 HH §3. Đường thẳng đi qua hai điểm Thay tiết thực hành 5 13 SH §7. Lũy thừa với sỐ mũ tỰ nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sỐ 14 SH §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ sỐ 15 SH §9. Thứ tỰ thực hiện phép tính. 5 HH §5. Tia 6 16 SH §9. Thứ tỰ thực hiện phép tính. 17 SH Ôn tập 18 SH KIỂM TRA 45 PHÚT 6 HH §5. Tia 7 19 SH §10. Tính chất chia hết của tổng 20 SH §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 21 SH 7 HH §6. Đoạn thẳng 8 22 SH §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 23 SH 24 SH §13. Ước và bội. 8 HH §7. ĐỘ dài đoạn thẳng 9 25 SH §14. SỐ nguyên tỐ. Hợp sỐ. Bảng sỐ nguyên tỐ 26 SH 27 SH §15. Phân tích một sỐ ra thừa sỐ nguyên tỐ. 9 HH §8. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 10 28 SH §15. Phân tích một sỐ ra thừa sỐ nguyên tỐ. 29 SH §16. Ước chung và bội chung 30 SH 10 HH §9. Khi nào thì AM + BM = AB ? 11 31 SH §17. Ước chung lớn nhất 32 SH 33 SH 11 HH §9. Khi nào thì AM + BM = AB ? 12 34 SH §18. Bội chung nhỏ nhất 35 SH 36 SH 12 HH §10. Trung điểm của đoạn thẳng 13 37 SH Ôn tập chương I 38 SH Ôn tập chương I (tt) 39 SH KIỂM TRA 45 PHÚT 13 HH Ôn tập chương I 14 40 SH §1. Làm quen với sỐ nguyên âm §2. Tập hợp Z các sỐ nguyên âm 41 SH §3. Thứ tỰ trong Z 42 SH 14 HH KIỂM TRA 45 PHÚT 15 43 SH §4. Cộng hai sỐ nguyên cùng dấu 44 SH §5. Cộng hai sỐ nguyên khác dấu 45 SH 46 SH §6. Tính chất của phép cộng các sỐ nguyên 16 47 SH 48 SH §7. Phép trừ hai sỐ nguyên 49 SH 50 SH §8. Qui tắc dấu ngoặc 17 51 SH 52 SH Ôn tập học kỳ I 53 SH 15 HH 18 54 SH Kiểm tra HKI Trả bài kiểm tra HKI 55 SH 56 SH 16 HH HỌC KỲ II 19 57 SH §9 Quy tắc chuyển vế 58 SH §10 Nhân hai số nguyên khác dấu 59 SH §11 Nhân hai số nguyên cùng dấu 17 HH §11. Nửa mặt phẳng 20 60 SH §11 Nhân hai số nguyên cùng dấu 61 SH §12 Tính chất của phép nhân 62 SH 18 HH Luyện tập: Nửa mặt phẳng 21 63 SH §13 Bội và ước của một số nguyên. 64 SH Ôn tập chương II 65 SH Ôn tập chương II (tt) 19 HH §12. Góc 22 66 SH KIỂM TRA 45 PHÚT 67 SH §1 Mở rộng khái niệm phân số 68 SH §2 Phân số bằng nhau 20 HH §13. Số đo góc 23 69 SH §3 Tính chất cơ bản của phân số 70 SH §4 Rút gọn phân số. 71 SH 21 HH §14. Vẽ góc cho biết số đo góc. 24 72 SH §5. Quy đồng mẫu của nhiều phân số. 73 SH 74 SH 22 HH §14. Vẽ góc cho biết số đo góc. 25 75 SH §6 So sánh phân số 76 SH §7 Phép cộng phân số 77 SH 23 HH §14. Khi nào thì xôy + yôz = xôz 26 78 SH §8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 79 SH 80 SH §9 Phép trừ phân số 24 HH §14. Khi nào thì xôy + yôz = xôz 27 81 SH §9 Phép trừ phân số 82 SH §10 phép nhân phân số 83 SH §11 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 25 HH §16. Tia phân giác của một góc 28 84 SH §11 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 85 SH §12 Phép chia phân số 86 SH 26 HH §16. Tia phân giác của một góc 29 87 SH §13 Hỗn số – Số thập phân – phần trăm 88 SH 89 SH 27 HH §17. Đường tròn 30 90 SH Ôn tập chương 91 SH KIỂM TRA 45 PHÚT 92 SH §14.Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 28 HH §18. Tam giác 31 93 SH §14.Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 94 SH 95 SH §15 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 29 HH Ôn tập chương II 32 96 SH §15 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 97 SH 98 SH §16 Tìm tỉ số của hai số 30 HH KIỂM TRA 45 PHÚT 33 99 SH §16 Tìm tỉ số của hai số 100 SH §17 Biểu đồ phần trăm 101 SH 102 SH Ôn tập chương III 34 103 SH 104 SH Ôn tập cuối năm 105 SH 31 HH 35 106 SH Kiểm tra Học Kỳ 2 107 SH 108 SH 32 HH PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (THCS) MÔN TOÁN LỚP 7 Cả Năm 140 tiết Đại số 71 tiết Hình học 69 tiết Học kỳ I: 18 tuần 72 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết Tuần 15 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết Tuần 16 x 4 tiết/Tuần = 4 tiết Tuần 17 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết Tuần 18 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết Tuần 15 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết Tuần 16 x 0 tiết/Tuần = 0 tiết Tuần 17 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết Tuần 18 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết Học kỳ II: 17 tuần 68 tiết 31 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết Tuần 33 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết Tuần 34 x 0 tiết/Tuần = 0 tiết Tuần 35 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết 37 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết Tuần 33 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết Tuần 34 x 4 tiết/Tuần = 4 tiết Tuần 35 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết PPCT Phân môn Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 1 1 ĐS §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 2 ĐS §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 1 HH §1. Hai góc đối đỉnh 2 HH 2 3 ĐS §3. Nhân, chia số hữu tỉ 4 ĐS §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 3 HH §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 HH 3 5 ĐS §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 6 ĐS §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 5 HH §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 HH §4. Hai đường thẳng song song 4 7 ĐS §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ 8 ĐS 7 HH §4. Hai đường thẳng song song 8 HH §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 5 9 ĐS §7. Tỉ lệ thức 10 ĐS 9 HH §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 10 HH §6. Từ vuông góc đến song song 6 11 ĐS §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12 ĐS 11 HH §6. Từ vuông góc đến song song 12 HH §7. Định lí 7 13 ĐS §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 14 ĐS 13 HH §7. Định lí 14 HH Ôn tập chương I 8 15 ĐS §10. Làm tròn số 16 ĐS 15 HH Ôn tập chương I (tiếp) 16 HH Kiểm tra chương I (45’) 9 17 ĐS §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18 ĐS §12. Số thực 17 HH §1. Tổng ba góc của một tam giác 18 HH 10 19 ĐS §12. Số thực 20 ĐS Ôn tập chương I 19 HH §1. Tổng ba góc của một tam giác 20 HH §2. Hai tam giác bằng nhau 11 21 ĐS Ôn tập chương I 22 ĐS Kiểm tra chương I (45’) 21 HH §2. Hai tam giác bằng nhau 22 HH §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c) 12 23 ĐS §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24 ĐS §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 23 HH §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c) 24 HH 13 25 ĐS §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 26 ĐS §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 25 HH §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c) 26 HH 14 27 ĐS §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 28 ĐS 27 HH §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c) 28 HH §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g) 15 29 ĐS §5. Hàm số 30 ĐS 31 ĐS §6. Mặt phẳng tọa độ 29 HH §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g) 16 32 ĐS §6. Mặt phẳng tọa độ 33 ĐS §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a) 34 ĐS 35 ĐS Ôn tập chương II 17 36 ĐS Ôn tập HKI 37 ĐS 30 HH 31 HH 18 38 ĐS Kiểm tra HKI 39 ĐS 40 ĐS 32 HH HỌC KỲ II 19 41 ĐS §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 42 ĐS 33 HH Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 34 HH 20 43 ĐS §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 44 ĐS 35 HH §6. Tam giác cân 36 HH 21 45 ĐS §3. Biểu đồ 46 ĐS 37 HH §7. Định lí Pitago 38 HH 22 47 ĐS §4. Số trung bình cộng 48 ĐS 39 HH §7. Định lí Pitago 40 HH §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 23 49 ĐS Ôn tập chương III 50 ĐS Kiểm tra chương III (45’) 41 HH §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 42 HH Ôn tập chương II Thay tiết thực hành 24 51 ĐS §1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 ĐS §2. Giá trị của một biểu thức đại số 43 HH Ôn tập chương II Thay tiết thực hành 44 HH Kiểm tra chương II (45’) 25 53 ĐS §3. Đơn thức 54 ĐS §4. Đơn thức đồng dạng 45 HH §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 46 HH 26 55 ĐS §4. Đơn thức đồng dạng 56 ĐS §5. Đa thức 47 HH §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 48 HH 27 57 ĐS §6. Cộng, trừ đa thức 58 ĐS 49 HH §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác 50 HH 28 59 ĐS §7. Đa thức một biến 60 ĐS §8. Cộng, trừ đa thức một biến 51 HH §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 52 HH 29 61 ĐS §8. Cộng, trừ đa thức một biến 62 ĐS §9. Nghiệm của đa thức một biến 53 HH §5. Tính chất tia phân giác của một góc 54 HH 30 63 ĐS §9. Nghiệm của đa thức một biến 64 ĐS Ôn tập chương IV 55 HH §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 56 HH 31 65 ĐS Ôn tập chương IV (tt) 66 ĐS Ôn tập cuối năm môn Đại Số 57 HH §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 58 HH 32 67 ĐS Ôn tập cuối năm môn Đại Số (tt) 59 HH §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 60 HH 61 HH §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 33 62 HH 63 HH Ôn tập chương III 64 HH 65 HH Kiểm tra chương III (45’) 34 66 HH Ôn tập cuối năm 67 HH 68 ĐS 69 ĐS 35 70 ĐS Kiểm tra HK2 68 HH 71 ĐS 69 HH PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (THCS) MÔN TOÁN LỚP 8 Cả Năm 140 tiết Đại số 72 tiết Hình học 68 tiết Học kỳ I: 18 tuần 72 tiết 38 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết Tuần 15 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết Tuần 16 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết Tuần 17 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết Tuần 18 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết 34 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết/Tuần = 28 tiết Tuần 15 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết Tuần 16 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết Tuần 17 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết Tuần 18 x 2 tiết/Tuần = 2 tiết Học kỳ II: 17 tuần 68 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết PPCT Phân môn Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 1 1 ĐS §1 Nhân đơn thức với đa thức 2 ĐS §2 Nhân đa thức với đa thức 1 HH §1 Tứ giác. 2 HH §2 Hình thang. 2 3 ĐS §3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (1,2,3) 4 ĐS 3 HH §2 Hình thang. 4 HH §3 Hình thang cân. 3 5 ĐS §4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (4,5) 6 ĐS 5 HH §3 Hình thang cân. 6 HH §4 Đường trung bình của tam giác 4 7 ĐS §5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (6,7) 8 ĐS 7 HH §4 Đường trung bình của tam giác (tiếp theo) 8 HH §4 Đường trung bình của hình thang (tiếp theo) 5 9 ĐS §6 Phân tích đa thức thành nhân tử, bằng phương pháp đặt nhân tử chung 10 ĐS §6 Phân tích đa thức thành nhân tử, bằng phương pháp đặt nhân tử chung 9 HH §4 Đường trung bình của hình thang (tiếp theo) 10 HH §6 Đối xứng trục. 6 11 ĐS §7 Phân tích đa thức thành nhân tử, bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 12 ĐS 11 HH §6 Đối xứng trục. 12 HH §7 Hình bình hành 7 13 ĐS §8 Phân tích đa thức thành nhân tử, bằng cách nhóm hạng tử 14 ĐS 13 HH §7 Hình bình hành 14 HH §8 Đối xứng tâm. 8 15 ĐS §10 Chia đơn thức cho đơn thức 16 ĐS §11 Chia đa thức cho đơn thức 15 HH §8 Đối xứng tâm. 16 HH §9 Hình chữ nhật. 9 17 ĐS §12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp 18 ĐS 17 HH §9 Hình chữ nhật. 18 HH §10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 10 19 ĐS Ôn tập chương I. 20 ĐS 19 HH §11 Hình thoi 20 HH 11 21 ĐS Kiểm tra chương I (45’) 22 ĐS §1 Phân thức đại số 21 HH §12 Hình vuông 22 HH 12 23 ĐS §2 Tính chất cơ bản của phân thức đại số 24 ĐS 23 HH Ôn tập chương I 24 HH 13 25 ĐS §4 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 26 ĐS 25 HH Kiểm tra chương I (45’) 26 HH §1 Đa giác và Đa giác đều 14 27 ĐS §5 Phép cộng các phân thức đại số 28 ĐS 27 HH §2 Diện tích hình chữ nhật 28 HH 15 29 ĐS §6 Phép trừ các phân thức đại số 30 ĐS 31 ĐS §7 Phép nhân phân thức đại số 29 HH §3 Diện tích tam giác 16 32 ĐS §8 Phép chia phân thức đại số. 33 ĐS §9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, gía trị của phân thức 34 ĐS 30 HH §3 Diện tích tam giác 17 35 ĐS Ôn tập học kỳ I 36 ĐS 31 HH 32 HH 18 37 ĐS Kiểm tra học kì I Trả bài kiểm tra học kì I 38 ĐS 33 HH 34 HH HỌC KỲ II 19 39 ĐS §1 Mở đầu về phương trình. 40 ĐS §2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 35 HH §4 Diện tích hình thang 36 HH §5 Diện tích hình thoi 20 41 ĐS §3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 42 ĐS 37 HH §6 Diện tích đa giác 38 HH Luyện tập 21 43 ĐS § 4 Phương trình tích. 44 ĐS 39 HH §1 Định lí ta - let trong tam giác 40 HH 22 45 ĐS §5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 46 ĐS §5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp theo) 41 HH §2 Định lí đảo về hệ quả của định lí ta - let 42 HH 23 47 ĐS §5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp theo) 48 ĐS §6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 43 HH §3 Tính chất đường phân giác của tam giác 44 HH 24 49 ĐS §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50 ĐS 45 HH §4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng 46 HH 25 51 ĐS Ôn tập chương III 52 ĐS 47 HH §5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất 48 HH §7 Trường hợp đồng dạng thứ hai 26 53 ĐS Kiểm tra chương III (45’) 54 ĐS §1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 49 HH §7 Trường hợp đồng dạng thứ hai 50 HH Trường hợp đồng dạng thứ ba. 27 55 ĐS §2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 56 ĐS 51 HH Trường hợp đồng dạng thứ ba. 52 HH §8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 28 57 ĐS §3 Bất phương trình một ẩn 58 ĐS §4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 53 HH §8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 54 HH 29 59 ĐS §4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 60 ĐS 55 HH Thực hành 56 HH 30 61 ĐS §5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 62 ĐS 57 HH Ôn tập chương III 58 HH 31 63 ĐS Ôn tập chương IV Ôn tập chương IV 64 ĐS 59 HH Kiểm tra chương III 60 HH Hình hộp chữ nhật 32 65 ĐS Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II 66 ĐS 61 HH §2 Thể tích hình hộp chữ nhật 62 HH §3 Hình lăng trụ đứng 33 67 ĐS Ôn tập học kỳ II 68 ĐS 63 HH §6 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64 HH §7 Diện tích xung quanh của hình chóp đều và §8 Thể tích của hình chóp đều 34 69 HH Ôn tập thi HK 70 HH 65 ĐS 66 ĐS 35 71 ĐS Kiểm tra học kì II Trả bài kiểm tra 72 ĐS 67 HH 68 HH PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (THCS) MÔN TOÁN LỚP 9 Cả Năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần 72 tiết 36 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết/Tuần = 6 tiết Tuần 3 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết Tuần 4 x 1 tiết/Tuần = 1 tiết 14 tuần sau x 2 tiết/Tuần = 28 tiết 36 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết/Tuần = 2 tiết Tuần 3 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết Tuần 4 x 3 tiết/Tuần = 3 tiết 14 tuần sau x 2 tiết/Tuần = 28 tiết Học kỳ II: 17 tuần 68 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết PPCT Phân Môn Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh 1 1 ĐS §1. Căn bậc hai 2 ĐS §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 3 ĐS 1 HH §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 4 ĐS §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 5 ĐS 6 ĐS §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2 HH §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 3 7 ĐS §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 3 HH §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 4 HH 5 HH §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 4 8 ĐS §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 6 HH §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 7 HH 8 HH Thực hành bằng máy tính 5 9 ĐS §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 10 ĐS §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt) 9 HH §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 10 HH 6 11 ĐS §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 12 ĐS §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 11 HH §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác. Thực hành ngoài trời 12 HH 7 13 ĐS §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 14 ĐS 13 HH Ôn tập chương I 14 HH 8 15 ĐS §9. Căn bậc ba. 16 ĐS Ôn tập chương I 15 HH 16 HH Kiểm tra chương I (45’) 9 17 ĐS Ôn tập chương I 18 ĐS Kiểm tra chương I (45’) 17 HH §1. Sự xác định đường tròn 18 HH Tính chất đối xứng của đường tròn 10 19 ĐS §1. Nhắc lại về hàm số 20 ĐS §1. Bổ sung các khái niệm về hàm số 19 HH Tính chất đối xứng của đường tròn (tiếp theo) 20 HH §2. Đường kính và dây của đường tròn 11 21 ĐS §2. Hàm số bậc nhất 22 ĐS 21 HH §2. Đường kính và dây của đường tròn 22 HH §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 12 23 ĐS §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) 24 ĐS 23 HH §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 24 HH §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 13 25 ĐS §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 26 ĐS 25 HH §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26 HH 14 27 ĐS §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a0) 28 ĐS 27 HH §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28 HH 15 29 ĐS Ôn tập chương II 30 ĐS §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 29 HH §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 30 HH §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 16 31 ĐS §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 32 ĐS §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 31 HH §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn 32 HH 17 33 ĐS §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 34 ĐS 35 ĐS Ôn tập học kì I 33 HH 18 34 HH Ôn tập học kì I 36 ĐS Kiểm tra học kỳ I 35 HH 36 HH Trả bài kiểm tra học kì I HỌC KỲ II 19 37 ĐS §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 38 ĐS 37 HH §1. Góc ở tâm 38 HH 20 39 ĐS §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (tiếp theo) 40 ĐS §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 39 HH §2. Liên hệ giữa cung và dây 40 HH 21 41 ĐS §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo) 42 ĐS Ôn tập chương 41 HH §3. Góc nội tiếp 42 HH 22 43 ĐS Ôn tập chương 44 ĐS Kiểm tra chương 43 HH §3. Góc nội tiếp (tiếp theo) 44 HH §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 23 45 ĐS §1. Hàm số y = ax2 (a 0) 46 ĐS 45 HH §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 46 HH 24 47 ĐS §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) 48 ĐS 47 HH §5. Góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn 48 HH 25 49 ĐS §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 50 ĐS 49 HH §5. Góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn 50 HH §6. Cung chứa góc 26 51 ĐS §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 52 ĐS 51 HH Tứ giác nội tiếp 52 HH 27 53 ĐS §5. Công thức nghiệm thu gọn 54 ĐS 53 HH Tứ giác nội tiếp 54 HH §8. Đường tròn ngoại tiếp và Đường tròn nội tiếp 28 55 ĐS §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 56 ĐS 55 HH §9. Độ dài đường tròn. 56 HH 29 57 ĐS §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 58 ĐS 57 HH §10. Diện tích hình tròn. 58 HH 30 59 ĐS Kiểm tra 45’ 60 ĐS §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 59 HH Ôn tập chương III 60 HH 31 61 ĐS §7. Phương
File đính kèm:
- PPTC THCS.doc