Phân phối chương trình môn: Thể dục THCS
HỌC KÌ II LỚP 8
20 37 - Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ (nhảy xa) đã học ở lớp 6, 7 (do GV chon).
- TTTC: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV
38 - Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “ Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; Giới thiệu kỹ thuật chạy đà, tập chạy đà (cách đo đà, điều chỉnh đà, chạy đà 3–5 bước vào ván dặm nhảy)
- TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV
- Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên
21 39 - Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “ lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; Giới thiệu kỹ thuật giậm nhảy(đi hoặc chạy đà 3–5–7 bước dậm nhảy)
- TTTC: thực hiên theo kế hoạch dạy học của GV
40 - Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “là cò tiếp sức” hoặc do GV chọn, chạy đà 5–7 bước dậm nhảy bước bộ trên không.
- TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV
- Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.
Học kì I:19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KỲ I Tuần Tiêt NỘI DUNG BÁI DẠY 1 1 Lý thuyết: Phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT (mục 1) 2 - ĐHĐN: Ôn Tập hợp hàng dọc, dóng ngang ,Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau - Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tượng “Thở dốc” và cách khắc phục; Một số động tác thả lỏng 2 3 - ĐHĐN: Như nội dung tiết 2, Điểm số từ 1 đến hết và điểm số từ 1-2, 1-2 đến hết; Học biến đổi đội hình 0-2-4 - Chạy nhanh: Trò chơi “Chạy tiếp sức”; “Chạy tiếp sức chuyển vật” một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức nhanh (do GV chọn) 4 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng ngang, Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau; biến đổi đội hình 0-2-4 - Chạy nhanh: Ôn luyện Tại chỗ đánh tay, Đứng mặt hướng chạy xuất phát , chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi - Chạy bền: Học Phân phối sức khi chạy; chạy trên địa hình tư nhiên 3 5 Lý thuyết: Phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT (mục 2) 6 - ĐHĐN:: Ôn Tập hợp hàng dọc, dóng ngang, điểm số và cách điều khiển của người chỉ huy - Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, Đứng vai hướng chạy-xuất phát 4 7 - ĐHĐN: Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải, đi đều vòng trái - Chạy nhanh:chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, Đứng vai hướng chạy- xuất phát - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tượng đau “sóc” và cách khắc phục 8 - ĐHĐN: Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái); đổi chân khi đi đều sai nhịp - Chạy nhanh:chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, Học: Ngồi xổm- xuất phát 5 9 ĐHĐN: Ôn Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái); đổi chân khi đi đều sai nhịp. Biến đổi dội hình 0- 2- 4 - Chạy nhanh: Ôn chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, Ngồi xổm- xuất phát - Chạy bền: Học cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khỏe; Chạy trên địa hình tự nhiên 10 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn); Học biến đổi đội hình 0-3-6-9 - Chạy nhanh: Ôn đứng vai hướng chạy- xuất phát; Học tư thế sẵn sàng- xuất phát 6 11 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn); Biến đổi đội hình 0-3-6-9; Biến đổi đội hình 0-2-4 - Chạy nhanh: Ôn Đứng vai hướng chạy- xuất phát; Tư thế sẵn sàng- xuất phát - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 12 -ĐHĐN: Ôn Biến đổi đội hình 0-3-6-9; Biến đổi đội hình 0-2-4 -Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, nâng cao đùi; Tư thế sẵn sàng- xuất phát; Học: chạy đạp sau 7 13 - ĐHĐN: Ôn đi đều – đứng lại, đổi chân khi sai nhip hoặc một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu(do GV chọn) - Chạy nhanh: Ôn Tư thế sẵn sàng- xuất phát; chạy đạp sau; Học xuất phát cao- chạy nhanh 40 m - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 14 - ĐHĐN: Luyện tập nâng cao kĩ năng đã học hoặc kiểm tra thử (do GV chọn) - Chạy nhanh: Ôn trò chơi phát triển sức nhanh; Tư thế sẵn sàng- xuất phát; Xuất phát cao- chạy nhanh 30 m 8 15 - ĐHĐN: Kiểm tra 16 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; xuất phát cao- chạy nhanh 30 m - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 9 17 - Chạy nhanh: Trò chơi, bài tập phát triển sức nhanh (do GV chọn) - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 18 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; Xuất phát cao- chạy nhanh 30- 40m - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 10 19 - Chạy nhanh:Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; xuất phát cao- chạy nhanh 30-40m - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 20 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; xuất phát cao- chạy nhanh 30-40m - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 11 21 - Chạy nhanh:Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; trò chơi “ai nhanh hơn” (hoặc do GV chọn) - TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 22 - Chạy nhanh:Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; xuất phát cao- chạy nhanh 30-50m - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 12 23 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; xuất phát cao- chạy nhanh 30- 60m; Hoặc có thể kiểm tra thử (do GV chọn) - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 24 - Chạy nhanh: Kiểm tra 13 - 16 25- 31 - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 32 - TTTC: Kiểm tra 17 3334 - Ôn tập, kiểm tra học kỳ I 18 35 36 - Ôn tập, kiểm tra tiêu chuẩn RLTT 19 - Ôn tập một số kỹ năng cơ bản (do GV chọn). HỌC KỲ II LỚP 7 20 37 - Bài TD: Học 2 động tác: Vươn thở, Tay - Bật nhảy: Ôn đông tác Đá lăng trước – sau, trò chơi “Nhảy cừu” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 38 - Bài TD: Ôn 2 động tác: Vươn thở, Tay; Học 2 động tác: Chân, Lườn - Bật nhảy: Ôn đông tác Đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; trò chơi “nhảy ô tiếp sức” 21 39 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn - Bật nhảy: Ôn đông tác Đá lăng trước sau, đá lăng sngang tròch “Bật xa tiếp sức” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 40 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn (chú ý biên độ, nhịp điệu) - Bật nhảy: Ôn đông tác Đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; Đà một bước giậm nhảy vào hố cát 22 41 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn - Bật nhảy: Ôn đông tác Đà một bước giậm nhảy đá lăng, đà 3 bước giậm nhảy vào hố cát. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 42 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn; Học: 2 động tác: Bụng, Phối hợp. - Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước giậm nhảy đá lăng; Đà 3 bước giậm nhảy vào hố cát trò chơi (do GV chọn) 23 43 - Bài TD: Ôn 6 động tác đã học - Bật nhảy: Ôn động tác Đà 3 bước giậm nhảy vào hố cát; Học: Trò chơi “khéo vướng chân” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 44 - Bài TD: Ôn 6 động tác đã học Vươn thở, Tay, Chân, Lườn, Bụng, Phối hợp; Học: 2 động tác: Thăng bằng, Nhảy - Bật nhảy: Ôn đông tác Đà 3 bước giậm nhảy vào hố cát, Trò chơi “khéo vướng chân” 24 45 - Bài TD: Ôn 8 động tác đã học; Học động tác điều hòa - Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do) Nhảy xa; Học động tác: Nhảy “bước bộ” trên không - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 46 - Bài TD: Luyện tập nâng cao chất lượng bài thể dục 9 động tác đã học - Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do) Nhảy xa: Nhảy “bước bộ” trên không; trò chơi “nhảy vào vòng tròn tiếp sức” 25 47 - Bài TD: Luyện tập nâng cao chất lượng bài thể dục (9 động tác) có thể kiểm tra thử (do GV chọn) - Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do) Nhảy xa kiểu “ngồi” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 48 Bài TD: Kiểm tra 26 49 - Bật nhảy: Trò chơi “nhảy vào vòng tròn tiếp sức” hoặc do GV chọn; Học: Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân(cá nhân hoặc theo nhóm) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 50 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà, Trò chơi “lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân(cá nhân hoặc theo nhóm); Học: Tư thế chuẩn bị và di chuyển (bước trượt ngang, bước trượt chếch) 27 51 - Bật nhảy: Ôn Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát; Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân họac theo nhóm); Học tâng cầu bằng mu bàn chân - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 52 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học: Bật nhảy bằng hai chân, tay với vào vật trên cao, trò chơi “ Nhảy vượt rào tiếp sức” - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân(cá nhân hoặc theo nhóm); tâng cầu bằng mu bàn chân 28 53 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; hoặc do GV chọn; Học chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân(cá nhân họăc theo nhóm); Tâng cầu bằng mu bàn chân; Học: Chuyền cầu bằng mu bàn chân - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 54 - Bật nhảy: Ôn động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; hoặc do GV chọn, chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà - Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân; chuyền cầu bằng mu bàn chân; Học: phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân; Một số diểm trong Luật đá cầu (sân, lưới, nội dung thi đấu) 29 55 - Bật nhảy: Ôn động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; hoặc do GV chọn; chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà - Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Học một số điểm trong Luật Đá cầu (thời gian cho cuộc thi) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 56 - Bật nhảy: Ôn động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; hoặc do GV chọn; chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà - Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng mu bàn chân; chuyền cầu bằng mu bàn chân; Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập 30 57 - Bật nhảy: Ôn bật nhảy bằng hai chân , tay với vào vật trên cao,trò chơi “nhảy vượt rào tiếp sức” hoặc do GV chọn - Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng mu bàn chân; chuyền cầu bằng mu bàn chân; Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 58 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà; Bật nhảy bằng hai chân, tay với vào vật trên cao, trò chơi “nhảy vượt rào tiếp sức” hoặc do GV - Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng mu bàn chân; chuyền cầu bằng mu bàn chân; Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập 31 59 -Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà; Bật nhảy bằng hai chân, tay với vào vật trên cao hoặc do GV chọn - Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng mu bàn chân; chuyền cầu bằng mu bàn chân; Học: Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 60 - Bật nhảy: Ôn chạy đà(tự do) nhảy xa,nhảy bước bộ trên không; Trò choi “nhảy vào vòng tiếp sức” hoặc do GV chọn - Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng mu bàn chân; chuyền cầu bằng mu bàn chân; Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, kiểm tra thử hoặc do GV chọn; Đấu tập 32 61 - Đá cầu: Kiểm tra 62 - Bật nhảy: Ôn Nhảy “ bước bộ” trên không; Trò choi “nhảy vào vòng tiếp sức” hoặc do GV chọn;Chạy đà(tự do) nhảy xa kiểu “ ngồi” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 33 63 - Bật nhảy: Ôn Nhảy “ bước bộ” trên không; Trò chơi “Lò cò chọi gà” hoặc do GV chọn; Chạy đà(tự do) nhảy xa kiểu “ ngồi” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 64 - Bật nhảy: Ôn Nhảy “ bước bộ” trên không; Trò chơi ““ nhảy vượt rào tiếp sức” hoặc do GV chọn;Chạy đà(tự do) nhảy xa kiểu “ ngồi” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 34 65 - Bật nhảy: Ôn Nhảy “ bước bộ” trên không; Trò chơi ““ nhảy vượt rào tiếp sức” hoặc do GV chọn;Chạy đà(tự do) nhảy xa kiểu “ ngồi”; có thể kiểm tra thử (do GV) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tư nhiên 66 - Bật nhảy: Kiểm tra 35 36 67 69 - Chạy bền: Kiểm tra - Ôn tập và kiểm tra học kỳ II 70 - Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT 37 - Ôn tập một số kỹ năng cơ bản (do GV chọn ). MÔN: THỂ DỤC LỚP 8 Cả năm:37 tuần (70 tiết) Học kì I:19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KỲ I Tuần Tiết NỘI DUNG BÁI DẠY 1 1 Lí thuyết: Một số phương pháp luyện tập phát triển sức nhanh (mục 1) 2 Bài TD: Học từ nhịp 1- 8 (nam và nữ) Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, một số trò chơi phát triển sức nhanh hoặc do GV chon; Học: Khái niệm về chạy cự ly ngắn. 2 3 Bài TD: ôn từ nhịp 1- 8 Chạy ngắn: một số động tác bổ trợ kỹ thuật: chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp say; Trò chơi (do GV chọn) Chạy bền: chạy dích dắc tiếp sức, một số động tác hồi chỉnh sau khi chạy. 4 Bài TD: ôn nhịp từ 1- 8; học từ nhịp 9-17 Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chon) 3 5 Bài TD: Ôn từ nhịp 1- 17 Chạy ngắn: một số động tác bổ trợ kỹ thuật(do GV chon), trò chơi “chạy đuổi”, Xuất phát cao chạy nhanh 30- 60 m Chạy bền: chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức; cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khỏe. 6 Bài TD: ôn từ nhịp 1-17; học từ nhịp 18- 25 Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật(do GV chon), trò chơi “ chạy tốc độ cao”, Xuất phát cao chạy nhanh 30- 60 m. 4 7 Bài TD: ôn từ nhịp 1 – 25 Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật(do GV chọn), trò chơi “ chạy tốc đọ cao”, Xuất phát cao chạy nhanh 30 – 60 m. Chạy bền: cách vượt một số chướng ngại vật trên đường chạy(do GV chọn) 8 Bài TD: ôn từ nhịp 1 -25; học từ nhịp 26 – 35 Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật (do GV chọn), trò chơi “ lò co tiếp sức “; Học: Cách đo và đóng bàn đạp, xuất phát thấp - chạy lao 5 9 Bài TD: ôn từ nhịp 1 – 35 Chạy ngắn: một số động tác bổ trợ kỹ thuật (do GV chọn), trò chơi “ chạy đuổi “, Xuất phát thấp – chạy lao. 10 Bài TD: ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1 -35) Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật (do GV chọn), trò chơi “ chạy thoi tiếp sức”, hoặc do GV chọn; Xuất phát thấp - chạy lao; Học: chạy giữa quãng (60m). 6 11 Bài TD: ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1 -35) Chạy ngắn: một số động tác bổ trợ kỹ thuật, trò chơi “ chạy đuổi” hoặc do GV chọn; xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (60m), Chạy bền: Chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức. 12 Bài TD: ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1 -35) Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật, trò chơi “ lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (60m); học chạy về đích và đánh đích. 7 13 Bài TD: ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1 -35). Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật, trò chơi “ lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; Tập luyện hoàn chỉnh: Xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng – chạy về đích và đánh đích(cự li 60m). 14 Bài TD: ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1 -35). Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật, trò chơi “ lò cò tiếp sức “ hoặc do GV chọn; Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên 8 15 Bài TD: ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1-35), có thể kiểm tra thử. Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật, trò chơi “lò co tiếp sức” hoặc do GV chọn; tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. 16 Bài TD: kiểm tra 9 17 Lý thuyết: Một số phương pháp tập luyện phát triển sức nhanh (mục 2). 18 Chạy ngắn: Một số trò chơi, động tác bổ trợ kỹ thuật và phát triến sức nhanh (do GV chọn), tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Đhđn: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; Đội hình 0-2-4. Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên 10 19 Chạy ngắn: Một số trò chơi, động tác bổ trợ kỹ thuật và phát triển nhanh (do GV chọn), tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Đhđn: Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Đội hình 0–3–6–9; Học chạy đều – đứng lại. 20 Chạy ngắn: Một số trò chơi, động tác bổ trợ kỹ thuật và phát triển sức nhanh (do GV chọn), tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Đhđn: Ôn chạy đều – đứng lại. Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 11 21 Chạy ngắn: Một số trò chơi, động tác bổ trợ kỹ thuật và phát triển sức nhanh (do GV chọn), tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Đhđn: Ôn chạy đều – đứng lại. Có thể kiểm tra thử. Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 22 ĐHĐN: kiểm tra. 12 23 Chạy ngắn: một số trò chơi, động tác bổ trợ kỹ thuật và phát triển sức nhanh (do GV chọn), tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn.có thể kiểm tra thử(do GV chọn). Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 24 Chạy ngắn: kiểm tra 13 25 Đá cầu: Trò chơi phát triển sức mạnh của chân (do GV chọn); Ôn Tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân, kỹ thuật di chuyển. 26 Đá cầu: ôn Tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân, kỹ thuật di chuyển; Học: Đỡ cầu bằng ngực. Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên, 14 27 Đá cầu: ôn Tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân, tâng cầu bằng mu bàn chân, đỡ cầu bằng ngực; một số điểm trong Luật Đá cầu (phát cầu). 28 Đá cầu: ôn tâng cầu (do GV chọn), đỡ cầu bằng ngực; Học: Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, một số điểm trong Luật Đá cầu; Giới thiệu về đấu tập và đấu tập. 15 29 Đá cầu: ôn tâng cầu (do GV chọn), đỡ cầu bằng ngực, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Làm quen một số chiến thuật thi đấu đơn; Giới thiệu về đấu tập và đấu tập. 30 Đá cầu: ôn tâng cầu (do GV chọn), đỡ cầu bằng ngực, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Một số chiến thuật thi đấu đơn; Giới thiệu về đấu tập và đấu tập. Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 16 31 Đá cầu: ôn đỡ cầu bằng ngực, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân; Đấu thử, kiểm tra thử(do GV chọn) 32 Đá cầu: Kiểm tra: Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, đỡ cầu bằng ngực. 17 33 34 Ôn tập và kiểm tra học kì I 18 35 36 Ôn tập và kiểm tra tiêu chuẩn RLTT 19 Ôn tập một số kỹ năng cơ bản (do GV chọn ). HỌC KÌ II LỚP 8 20 37 Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ (nhảy xa) đã học ở lớp 6, 7 (do GV chon). TTTC: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV 38 Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “ Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; Giới thiệu kỹ thuật chạy đà, tập chạy đà (cách đo đà, điều chỉnh đà, chạy đà 3–5 bước vào ván dặm nhảy) TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên 21 39 Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “ lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; Giới thiệu kỹ thuật giậm nhảy(đi hoặc chạy đà 3–5–7 bước dậm nhảy) TTTC: thực hiên theo kế hoạch dạy học của GV 40 Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “là cò tiếp sức” hoặc do GV chọn, chạy đà 5–7 bước dậm nhảy bước bộ trên không. TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 22 41 Nhảy xa: ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “là cò tiếp sức” hoặc do GV chọn, chạy đà 5–7 bước giậm nhảy bước bộ trên không; Học: Kỹ thuật trên không và tiếp đất (hố cát hoặc đệm). TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 42 Nhảy xa: trò chơi và một số động tác bổ trợ (do GV chọn), hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ ngồi” TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 23 43 Nhảy xa: như nội dung tiết 42 (trọng tâm là giai đoạn chạy đà- giậm nhảy) TTTC: thực hiên theo kế hoạch dạy học của GV 44 Nhảy xa: ôn và hoàn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi” TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 24 45 Nhảy xa: Luyện tập chạy đà- giậm nhảy đầu chạm vật trên cao, chạy đà – giậm nhảy vượt chướng ngại vật. TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 46 Nhảy xa: luyện tập chạy đà- giậm nhảy đầu chạm vật trên cao, chạy đà – giậm nhảy vượt chướng ngại vật. TTTC: thực hiên kế hoạch dạy học sinh của GV Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 25 47 Nhảy xa: Ôn và hòan thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi” TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 48 Nhảy xa: trò chơi phát triển sứcmạnh của chân (do GV chọn), luyện tập hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi” TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. 26 49 Nhảy xa: trò chơi phát triển sứcmạnh của chân (do GV chọn), luyện tập hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi” TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV 50 Nhảy xa: trò chơi phát triển sứcmạnh của chân (do GV chọn), luyện tập hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi” TTTC: thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 27 51 Nhảy xa: trò chơi phát triển sức mạnh của chân (do GV chọn), luyện tập hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”, có thể kiểm
File đính kèm:
- Chuong_2_Doi_hinh_doi_ngu_20150726_095044.doc