Phân phối chương trình môn sinh học cấp THCS
KHỐI: 7
Cả năm: 37 tuần ( 70 tiết)
Học kì I: 19 tuần ( 36 tiết)
Học kì II: 18 tuần ( 34 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải)
MỞ ĐẦU : 1
1 Thế giới ĐV đa dạng phong phú
2 Phân biệt ĐV với TV. Đặc điểm chung của ĐV
Chương I : NGÀNH ĐV NGUYÊN SINH
2
3 Thực hành : Quan sát một số ĐV nguyên sinh
4 Trùng roi - Mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và Mục 4: tính hướng sáng - Không dạy
- Câu hỏi 3 trang 19 - Không yêu cầu HS trả lời
3 5 Trùng biến hình và trùng giày Mục 1 phần II: cấu tạo - Không dạy
Câu hỏi 3 trang 22 - Không yêu cầu HS trả lời
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC CẤP THCS ( Ban hành kèm theo theo quyết định số 459/QĐ-PGDĐT ngày 9/8/2012 của phòng GDĐT Chơn Thành) A. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN SINH HỌC THCS 1. Tổ chức dạy học - Phải đảm bảo dạy đủ số tiết thực hành của từng chương và của cả năm học. Trong điều kiện có thể, các trường nên bố trí các tiết thực hành vào 1 buổi để tạo thuận lợi cho việc dạy và học. Lưu ý: - Chương trình lớp 6 có một số bài, nội dung thực hành thí nghiệm có trong giờ học lí thuyết. - Căn cứ tình hình thực tế và theo chuẩn kiến thức, kỹ năng; các trường xây dựng những nội dung cụ thể cho một số tiết bài tập và ôn tập học kì. 2.Thực hành, thí nghiệm Thực hiện đúng theo phân phối chương trình, thông qua các tiết thực hành rèn cho học sinh các kĩ năng thực hành. 3. Kiểm tra, đánh giá - Thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hướng dẫn của Bộ GDĐT, khi ra đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình. - Kiểm tra thực hành được đánh giá trong tất cả các bài thực hành. Giáo viên có thể tính điểm bình quân các bài thực hành trong mỗi học kì hoặc lấy điểm bài đạt điểm cao nhất của học sinh nhưng phải đảm bảo mỗi học kì có ít nhất một cột điểm hệ số 1. - Phải đánh giá được cả kiến thức, kĩ năng, cả lí thuyết và thực hành và phải theo nội dung, mức độ yêu cầu được quy định trong chương trình môn học. - Chế độ cho điểm : HKI HKII KHỐI KTTX KTĐK (45’) KTHK KTTX KTĐK (45’) KTHK M 15’ M 15’ 6,7,8,9 1 2+1TH 1 1 1 2+1TH 1 1 B.PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS MÔN SINH KHỐI 6 Cả năm: 37 tuần (70tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KỲ I Chương Tuần Tiết Tên bài Ghi chú Mở đầu 1 1 Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống Bài 2: Nhiệm vụ của Sinh học 2 Bài 3: Đặc điểm chung của thực vật 2 3 Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa? Chương I Tế bào thực vật 4 Bài 5: Kính lúp, kính hiểm vi và cách sử dụng 3 5 Bài 6: Quan sát tế bào thực vật 6 Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật 4 7 Bài 8: Sự lớn lên và phân chia tế bào Chương II: Rễ 8 Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ 5 9 Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ Bảng trang 32: Không dạy chi tiết từng bộ phận Chỉ liệt kê các bộ phận và nêu chức năng chính. 10 Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ (Tiết 01. Phần I) 6 11 Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ (Tiết 02. Phần II) 12 Bài 12: TH: Biến dạng của rễ Chương III: Thân 7 13 Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân 14 Bài 14: Thân dài ra do đâu? 8 15 Bài 15: Cấu tạo trong của thân non Bảng tr 49: Không dạy. Chỉ lưu ý bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây. 16 Bài 16: Thân to ra do đâu? 9 17 Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân 18 Bài 18: TH Biến dạng của thân 10 19 Ôn tập 20 Kiểm tra Chương IV : Lá 11 21 Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá 22 Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá - Chỉ chú ý đến cấu tạo các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng - Bỏ câu hỏi 4,5 tr 67 12 23 24 Bài 21: Quang hợp 13 25 Bài 22: - Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. - ý nghĩa của quang hợp 26 Bài 23: Cây có hô hấp không? Bỏ câu hỏi 4,5 trang 79 14 27 Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu? 28 Bài 25: TH Biến dạng của lá 15 29 Bài tập (Bài tập trong chương 4) Chương V Sinh sản sinh dưỡng 30 Bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên 16 31 Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người - Không dạy: Mục 4. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm - Bỏ câu hỏi 4 trang 90 Chương VI 32 Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa 17 33 Bài 29: Các loại hoa 34 Bài 30: Thụ phấn 18 35 Ôn tập học kì I 36 Kiểm tra học kì I 19 Trả và chữa bài kiểm tra học kì I HỌC KỲ II Chương VI Hoa và sinh sản hữu tính 20 37 Bài 30: Thụ phấn (tiếp) 38 Bài 31: Thụ tinh, kết quả và tạo hạt Chương VII Quả và hạt 21 39 Bài 32: Các loại quả 40 Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt 22 41 Bài 34: Phát tán của quả và hạt 42 Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm 23 43 44 Bài 36: Tổng kết về cây có hoa Chương VIII Các nhóm thực vật 24 45 Bài 37: Tảo - Mục 1, 2: Chỉ giới thiệu đại diện bằng hình ảnh - Bỏ câu hỏi 1,2,4 - Bỏ phần cấu tạo Câu hỏi 3 46 Bài 38: Rêu - Cây rêu 25 47 Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ 48 Bài 40: Hạt trần - Cây thông - Không bắt buộc so sánh hóa của hạt kín với nón cảu hạt trần 26 49 Bài 41: Hạt kín – Đ2 của thực vật Hạt kín - Bỏ câu hỏi 3 tr 136 Chương VIII: Các nhóm thực vật 50 Bài 42: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm 27 51 Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật Không dạy chi tiết, chỉ dạy những hiểu biết chung về t/vật 52 Bài 45: Nguồn gốc cây trồng Đọc thêm: Bài 44: Sự phát triển của giới Thực vật 28 53 Ôn tập 54 Kiểm tra một tiết Chương IX: Vai trò của thực vật 29 55 Bài 46: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu 56 Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước 30 57 Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (Phần I) 58 Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (Phần II) 31 59 Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật Chương X Vi khuẩn nấm, địa y 60 Bài 50: Vi khuẩn 32 61 Bài 50: Vi khuẩn (tiếp) 62 Bài 51: Nấm 33 63 Bài 51: Nấm (tiếp) 64 Bài 52: Địa y 34 65 Bài tập (Bài tập trong chương 10) 66 Bài 53: Tham quan thiên nhiên 35 67 Bài 53: Tham quan thiên nhiên (tt) 68 Ôn tập 36 69 Ôn tập (tt) 70 Kiểm tra học kỳ II 37 Trả và chữa bài kiểm tra học kì II KHỐI: 7 Cả năm: 37 tuần ( 70 tiết) Học kì I: 19 tuần ( 36 tiết) Học kì II: 18 tuần ( 34 tiết) HỌC KỲ I CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải) MỞ ĐẦU : 1 1 Thế giới ĐV đa dạng phong phú 2 Phân biệt ĐV với TV. Đặc điểm chung của ĐV Chương I : NGÀNH ĐV NGUYÊN SINH 2 3 Thực hành : Quan sát một số ĐV nguyên sinh 4 Trùng roi - Mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và Mục 4: tính hướng sáng - Không dạy - Câu hỏi 3 trang 19 - Không yêu cầu HS trả lời 3 5 Trùng biến hình và trùng giày Mục 1 phần II: cấu tạo - Không dạy Câu hỏi 3 trang 22 - Không yêu cầu HS trả lời 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét 4 7 Đặc điểm chung - vai trò thực tiễn của ĐVNS Nội dung về trùng lỗ - Không dạy Chương II : NGÀNH RUỘT KHOANG 8 Thủy tức - Bảng trang 30 - Không dạy - Câu hỏi 3 trang 32 - Không yêu cầu HS trả lời 5 9 Đa dạng của ngành ruột khoang 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành RK Chương III : CÁC NGÀNH GIUN 6 11 NGÀNH GIUN DẸP Sán lá gan Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42 - Không dạy 12 Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của ngành giun dẹp Mục II: Đặc điểm chung - Không dạy 7 13 NGÀNH GIUN TRÒN Giun đũa 14 Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của ngành giun tròn Mục II: Đặc điểm chung - Không dạy 8 15 NGÀNH GIUN ĐỐT Giun đất Không dạy cả bài, dành 2 tiết cho thực hành. 16 Thực hành : Mổ giun đất 9 17 Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của ngành giun đốt Mục II: Đặc điểm chung - Không dạy 18 Kiểm tra 1 tiết Chương IV : NGÀNH THÂN MỀM 10 19 Trai sông 20 Một số thân mềm khác. Không dạy cả bài, dành 2 tiết cho thực hành. 11 21 Thực hành : quan sát một số thân mềm 22 Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm Chương V : NGÀNH CHÂN KHỚP 12 23 LỚP GIÁP XÁC Tôm sông Không dạy lý thuyết. Chuyển thành thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống 24 Thực hành : Mổ và quan sát tôm sông 13 25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác 26 LỚP HÌNH NHỆN Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện 14 27 LỚP SÂU BỌ Châu chấu - Mục III. Dinh dưỡng - Không dạy hình 26.4 - Câu hỏi 3 trang 88 - Không yêu cầu HS trả lời 28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ 15 29 Thực hành : Xem băng hình về tập tính sâu bọ 30 Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp Chương VI : NGÀNH ĐVCXS 16 31 CÁC LỚP CÁ Cá chép Không dạy lý thuyết. Chuyển thành thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hành động sống 32 Cấu tạo trong của cá chép 17 33 Sự đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá 34 Thực hành : Mổ cá 18 35 Ôn tập HKI 36 Kiểm tra HKI 19 Trả bài KT HKI HỌC KỲ II CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải) Chương VI : NGÀNH ĐVCXS 20 37 LỚP LƯỠNG CƯ Ếch đồng 38 Thực hành : Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ 21 39 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 40 LỚP BÒ SÁT Thằn lằn bóng đuôi dài 22 41 Cấu tạo trong của thằn lằn 42 Sự đa dạng và đặc điểm chung của các lớp bò sát Phần lệnh ▼(Mục I. Đa dạng của bò sát) - Không yêu cầu HS trả lời lệnh 23 43 LỚP CHIM Chim bồ câu 44 Cấu tạo trong của chim bồ câu 24 45 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim - Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (dòng 1 trang 145) - Không yêu cầu HS trả lời lệnh - Câu hỏi 1 trang 146 - Không yêu cầu HS trả lời 46 Thực hành : Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu 25 47 Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim 48 LỚP THÚ Thỏ 26 49 Cấu tạo trong của thỏ 50 Đa dạng của lớp thú : Bộ thú huyệt và bộ thú túi - Phần lệnh ▼ (phần II. Bộ Thú túi) trang 157 - Không dạy - Câu hỏi 2 trang 158 - Không yêu cầu HS trả lời 27 51 Đa dạng của lớp thú : Bộ dơi và bộ cá voi Phần lệnh ▼ trang 160 - Không dạy 52 Đa dạng của lớp thú : Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt - Phần lệnh ▼ trang 164 - Không dạy - Câu hỏi 1 trang 165 - Không yêu cầu HS trả lời 28 53 Đa dạng của lớp thú : Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng 54 Thực hành : Xem băng hình về tập tính của thú 29 55 Bài tập 56 Kiểm tra Chương VII : SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐV 30 57 Tiến hóa về tổ chức cơ thể Môi trường sống và sự vận động di chuyển - Không dạy 58 Tiến hóa về sinh sản 31 59 Cây phát sinh giới ĐV Chương VIII : ĐV VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 60 Đa dạng sinh học 32 61 Đa dạng sinh học (tt) 62 Biện pháp đấu tranh sinh học 33 63 ĐV quý hiếm 64 Tìm hiểu một số ĐV có tầm quan trong đối với kinh tế địa phương 34 65 Tìm hiểu một số ĐV có tầm quan trong đối với kinh tế địa phương 66 Ôn tập HKII 35 67 Ôn tập HKII 68 Ôn tập HKII 36 69 Kiểm tra HKII 70 Trả bài kiểm tra HKII 37 Thực hành : Tham quan thiên nhiên KHỐI: 8 Cả năm: 37 tuần ( 70 tiết) Học kì I: 19 tuần ( 36 tiết) Học kì II: 18 tuần ( 34 tiết) HỌC KỲ I CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải) 1 1 Bài mở đầu Chương I : KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI 2 Cấu tạo cơ thể người II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan - Không dạy 2 3 Tế bào III. Thành phần hóa học của tế bào - Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần. - Câu hỏi 4 trang 15 - Không yêu cầu HS trả lời 4 Mô 3 5 Phản xạ 6 Thực hành : Quan sát tế bào và mô Chương II : VẬN ĐỘNG 4 7 Bộ xương Phần II. Phân biệt các loại xương - Không dạy 8 Cấu tạo và tính chất của xương 5 9 Cấu tạo và tính chất của cơ 10 Hoạt động của cơ 6 11 Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động 12 Thực hành : Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương Chương III : TUẦN HOÀN 7 13 Máu và MT trong cơ thể 14 Bạch cầu - miễn dịch 8 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu 16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết 9 17 Tim và mạch máu 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn 10 19 Thực hành : Sơ cứu cầm máu 20 Kiểm tra Chương IV : HÔ HẤP 11 21 Hô hấp và các cơ quan hô hấp - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66 - Không dạy - Câu hỏi 2 trang 67- Không yêu cầu HS trả lời 22 Hoạt động hô hấp 12 23 Vệ sinh hô hấp 24 Thực hành : hô hấp nhân tạo Chương V : TIÊU HÓA 13 25 Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa 26 Tiêu hóa ở khoang miệng 14 27 Tiêu hóa ở dạ dày 28 Tiêu hóa ở ruột non 15 29 Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Vệ sinh hệ tiêu hóa Hình 29 – 2 và nội dung liên quan - Không dạy 30 Thực hành : Tìm hiểu hoạt động của enzym trong nước bọt 16 31 Bài tập Chương VI : TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 32 Trao đổi chất 17 33 Chuyển hóa 34 Thân nhiệt 18 35 Ôn tập HKI 36 Kiểm tra HKI 19 Trả bài KT HKI HỌC KỲ II CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải) Chương VI : TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 20 37 Vitamin và muối khoáng 38 Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần. 21 39 Thực hành : Phân tích một khẩu phần cho trước Chương VII : BÀI TIẾT 40 Bài tiết và cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu 22 41 Bài tiết nước tiểu 42 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu Chương VIII : DA 23 43 Cấu tạo và chức năng của da 44 Vệ sinh da Chương IX : THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN 24 45 Giới thiệu chung HTK 46 Thực hành : Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống 25 47 Dây TK tủy 48 Trụ não, tiểu não, não trung gian - Lệnh ▼ So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và tủy sống- Không dạy - Bảng 46 trang 145- Không dạy 26 49 Đại não Lệnh ▼ trang 149 - Không dạy 50 HTK sinh dưỡng - Hình 48 – 2 và nội dung liên quan trong lệnh trang 151 - Không dạy - Bảng 48–2 và nội dung liên quan - Không dạy - Câu hỏi 2 trang 154 - Không yêu cầu HS trả lời 27 51 Cơ quan phân tích thị giác - Hình 49 – 1 và nội dung liên quan ở lệnh ▼ trang 155 - Không dạy - Hình 49.4 và lệnh ▼ trang 157 - Không dạy 52 Vệ sinh mắt 28 53 Cơ quan phân tích thính giác - Hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163 - Không dạy - Câu hỏi 1 trang 165 - Không yêu cầu HS trả lời 54 PXKĐK và PXCĐK 29 55 Hoạt động TK cấp cao ở người 56 Vệ sinh HTK 30 57 Kiểm tra Chương X : NỘI TIẾT 58 Giới thiệu chung hệ nội tiết 31 59 Tuyến yên, tuyến giáp 60 Tuyến tụy, tuyến trên thận 32 61 Tuyến sinh dục 62 Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết Chương XI : SINH SẢN 33 63 Cơ quan sinh dục nam 64 Cơ quan sinh dục nữ 34 65 Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai Hình 29 – 2 và nội dung liên quan - Không dạy 66 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai 35 67 Các bênh lây truyền qua đường tình dục; Đại dịch AIDS - thảm học của loài người 68 Ôn tập HKII 36 69 Ôn tập HKII 70 Kiểm tra HKII 37 Trả Kiểm tra HKII KHỐI 9 Cả năm: 37 tuần (70tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KỲ I PHẦN I: Di truyền và biến dị Chương Tuần Tiết Tên bài Ghi chú Chương I: Các thí nghiệm của Menđen 1 1 Bài 1: Menđen và Di truyền học Bỏ câu hỏi 4 trang 7 2 Bài 2: Lai một cặp tính trạng Bỏ câu hỏi 4 trang 10 2 3 Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo) - Không dạy: Mục V: Trội không hoàn toàn - Bỏ câu hỏi 3 trang 13 4 Bài 4: Lai hai cặp tính trạng 3 5 Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo) 6 Bài 6: Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng xu 4 7 Bài 7: Bài tập chương I Bỏ bài tập 3 trang 22 Chương II: Nhiễm sắc thể 8 Bài 8: Nhiễm sắc thể 5 9 Bài 9: Nguyên phân Bỏ câu hỏi 1 trang 30 10 Bài 10: Giảm phân Bỏ câu hỏi 2 trang 33 6 11 Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh 12 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính 7 13 Bài 13: Di truyền liên kết Bỏ câu hỏi 2, câu hỏi 4 trang 43 14 Bài 14: Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể Chương III: ADN và Gen 8 15 Bài 15: ADN Bỏ câu hỏi 5, câu hỏi 6 trang 47 16 Bài 16: ADN và bản chất của gen 9 17 Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN 18 Bài 18: Prôtêin Không yêu cầu HS trả lời lệnh q cuối trang 55 10 19 Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng Không yêu cầu HS trả lời lệnh q trang 58 20 Bài 20: Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN Chương IV: Biến dị 11 21 Kiểm tra một tiết 22 Bài 21: Đột biến gen 12 23 Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 24 Bài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Không yêu cầu HS trả lời lệnh q trang 67 13 25 Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo) - Không dạy: + Mục IV. Sự hình thành thể đa bội 26 Bài 25: Thường biến 14 27 Bài 26: Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến 28 Bài 27: Thực hành: Quan sát thường biến Chương V: Di truyền người 15 29 Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người 30 Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người 16 31 Bài 30: Di truyền học với con người Chương VI :Ứng dụng di truyền học 32 Bài 31: Công nghệ tế bào 17 33 Bài 32: Công nghệ gen 34 Bài tập Di truyền Đọc thêm Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống 18 35 Ôn tập học kỳ I (theo nội dung bài 40 SGK) 36 Kiểm tra học kỳ I 19 Trả bài KT HKI HỌC KỲ II Chương VI: Ứng dụng di truyền học 20 37 Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần 38 Bài 35: Ưu thế lai Đọc thêm Bài 36: Các phương pháp chọn lọc Không dạy Bài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam 21 39 Bài 38: Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn 40 Bài 39: Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng PHẦN II: Sinh vật và môi trường Chương I: Sinh vật và môi trường 22 41 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái 42 Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật 23 43 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật 44 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật 24 45 46 Bài 45-46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Chương II: Hệ sinh thái 25 47 Bài 47: Quần thể sinh vật 48 Bài 48: Quần thể người 26 49 Bài 49: Quần xã sinh vật 50 Bài 50: Hệ sinh thái 27 51 52 Bài 51-52: Thực hành: Hệ sinh thái Chương III: Con người, dân số và môi trường 28 53 Kiểm tra 54 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường 29 55 Bài 54: Ô nhiễm môi trường 56 Bài 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo) 30 57 58 Bài 56-57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương Chương IV: Bảo vệ môi trường 31 59 Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên 60 Bài 59: Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã 32 61 Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái 62 Bài 61: Luật bảo vệ môi trường 33 63 Bài 62: Thực hành: Vận dụng Luật Bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương 64 Bài tập 34 65 Bài 63: Ôn tập phần Sinh vật và môi trường 66 Ôn tập học kì II 35 67 68 Bài 64,65: Tổng kết chương trình toàn cấp 36 69 Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp 70 Kiểm tra học kì II 37 Trả bài KT HKII
File đính kèm:
- PPCT SINH - THCS.doc