Phân phối chương trình bậc trung học cơ sở môn Toán áp dụng từ năm học 2014 – 2015
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
Luyện tập
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
= 0 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 17 tuần x 4 = 68 tiết 1 tuần dự trữ 53 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết 2 tuần tiếp x 4 tiết = 8 tiết 15 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 2 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết SỐ HỌC (111 TIẾT) HỌC KỲ I (58 tiết) CHƯƠNG 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên 3 §3. Ghi số tự nhiên 4 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 5 Luyện tập 6 §5. Phép cộng và phép nhân 7, 8 Luyện tập 9 §6. Phép trừ và phép chia 10, 11 Luyện tập 12 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 13 Luyện tập 14 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 15 Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả của phép tính 16, 17 Luyện tập 18 Kiểm tra 1 tiết 19 §10. Tính chất chia hết của một tổng 20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 21 - Luyện tập 22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 23 - Luyện tập 24 §13. Ước và bội 25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 26 - Luyện tập 27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 28 Luyện tập 29 §16. Ước chung và bội chung 30 Luyện tập 31 §17. Ước chung lớn nhất 32 Luyện tập 1 33 Luyện tập 2 34 §18. Bội chung nhỏ nhất 35 Luyện tập 1 36 Luyện tập 2 37, 38 Ôn tập chương I 39 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: Số nguyên 40 §1. Làm quen với số nguyên âm 41 §2. Tập hợp Z các số nguyên 42 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 43 Luyện tập §1, 2, 3 44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu 46 - Luyện tập 47 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 48 Luyện tập 49 §7. Phép trừ hai số nguyên 50 Luyện tập 51 §8. Quy tắc dấu ngoặc 52 - Luyện tập 53,54 Ôn tập học kỳ I 55, 56 Kiểm tra học kỳ I (cả số và hình) 57, 58 Trả bài kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II (53 tiết) Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 59 §9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập 60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 61 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 62 -Luyện tập 63 §12. Tính chất của phép nhân 64 Luyện tập 65 §13. Bội và ước của một số nguyên 66, 67 Ôn tập chương II 68 Kiểm tra chương II CHƯƠNG III: Phân số 69 §1. Mở rộng khái niệm phân số 70 §2. Phân số bằng nhau 71 §3. Tính chất cơ bản của phân số 72 §4. Rút gọn phân số 73, 74 Luyện tập 75 §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số 76 Luyện tập 77 §6. So sánh phân số 78 §7. Phép cộng phân số 79 - Luyện tập 80 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 81 Luyện tập 82 §9. Phép trừ phân số 83 Luyện tập 84 §10. Phép nhân phân số 85 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân sô 86 Luyện tập 87 §12. Phép chia phân số 88 Luyện tập 89 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 90 - Luyện tập 91, 92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 93 Kiểm tra 1 tiết 94 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 95, 96 Luyện tập 97 §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó 98, 99 Luyện tập 100 §16. Tìm tỉ số của hai số 101 - Luyện tập 102 §17. Biểu đồ phần trăm 103 - Luyện tập 104, 105 Ôn tập chương III 106,107,108 Ôn tập cuối năm 109, 110 Kiểm tra học kỳ II 111 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học) HÌNH HỌC (29 TIẾT) HỌC KỲ I (14 tiết) CHƯƠNG I: Đoạn thẳng Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1 §1. Điểm. Đường thẳng 2 §2. Ba điểm thẳng hàng 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 4 §4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng 5 §5. Tia 6 Luyện tập 7 §6. Đoạn thẳng 8 §7. Độ dài đoạn thẳng 9 §8. Khi nào thì AM + MB = AB ? 10 Luyện tập 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 13 Ôn tập chương I 14 Kiểm tra chương I HỌC KỲ II (15 tiết) CHƯƠNG II: Góc Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 15 Trả bài kiểm tra học kỳ I 16 §1. Nửa mặt phẳng 17 §2. Góc 18 §3. Số đo góc 19 §4. Vẽ góc cho biết số đo 20 §5. Khi nào thì + = ? 21 §6. Tia phân giác của góc 22 Luyện tập 23, 24 §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 25 §8. Đường tròn 26 §9. Tam giác 27 Ôn tập chương II 28 Kiểm tra chương II 29 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN TOÁN LỚP 7 Áp dụng từ năm học 2014 – 2015 Cả năm 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 18 tuần x 4 = 72 tiết 1 tuần dự trữ 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 17 tuần x 4 = 68 tiết 1 tuần dự trữ 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết ĐẠI SỐ (70 tiết) HỌC KỲ I (40 tiết) CHƯƠNG I: Số hữu tỷ – Số thực Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỷ. 2 §2. Cộng , trừ số hữu tỷ 3 §3. Nhân, chia số hữu tỷ 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 5 Luyện tập 6 §5. Lũy thừa của một số hữu tỷ 7 §6. Lũy thừa của một số hữu tỷ (tt) 8 Luyện tập 9 §7. Tỷ lệ thúc 10 Luyện tập 11 §8. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau 12 Luyện tập 13 Kiểm tra 45 phút (Chương I) 14 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 15 Luyện tập 16 §10. Làm tròn số 17 Luyện tập 18 §11. Số vô tỷ. Khái niệm về căn bậc hai 19 §.12. Số thực 20 Luyện tập 21 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) 22 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) CHƯƠNG II: Hàm số và đồ thị hàm số 23 §1.Đại lượng tỷ lệ thuận 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận 25 Luyện tập 26 §3. Đại lượng tỷ lệ nghịch 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch 28 Luyện tạp 29 §5. Hàm số 30 Luyện tập 31 Kiểm tra 45 phút 32 §6. Mặt phẳng tọa độ 33 Luyện tập 34 §7. Đồ thị của hàm số y =ax (a ≠ 0) 35 Luyện tập 36 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) 37 Ôn tập học kì I 38, 39 Kiểm tra học kì I: 90’ ( gồm cả Đại số và Hình học) 40 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) HỌC KỲ II (30 tiết) CHƯƠNG III: Thống kê Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 41 §1.Thu thập số liệu thống kê, tần số 42 Luyện tập 43 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 44 Luyện tập 45 §3. Biểu đồ 46 Luyện tập 47 §4. Số trung bình cộng 48 Luyện tập 49 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) 50 Kiểm tra 45 phút (Chương III) CHƯƠNG IV: Biểu thức đại số 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 53 §3. Đơn thức 54 §4. Đơn thức đồng dạng 55 Luyện tập 56 §5. Đa thức 57 §6. Cộng, trừ đa thức 58 Luyện tập 59 §7. Đa thức một biến 60 §8. Cộng và trừ đa thúc một biến 61 Luyện tập 62 Kiểm tra 45 phút 63, 64 §9. Nghiệm của đa thức một biến – Luyện tập 65,66 Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal) 67 Ôn tập cuối năm môn Đại số 68, 69 Kiểm tra Học kỳ II (Cả đại số và hình học) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) HÌNH HỌC (70 tiết) HỌC KỲ I (32 tiết) CHƯƠNG I: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1 §1.Hai góc đối đỉnh 2 Luyện tập 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 Luyện tập 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 §4. Hai đường thẳng sông song 7 Luyện tập 8 §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 9 10 Luyện tập §6. Từ vuông góc đến song song 11 Luyện tập 12 §7. Định lý 13 Luyện tập 14, 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: Tam giác 17,18 §1. Tổng ba góc của một tam giác 19 Luyện tập 20 §2.Hai tam giác bằng nhau 21 Luyện tập 22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) 23, 24 Luyện tập 25 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh-góc-cạnh (c.g.c) 26, 27 Luyện tập 28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc-cạnh –góc (g.c.g) 29 Luyện tập 30,31 Ôn tập học kì I 32 Trả bài kiểm tra học kì I HỌC KỲ II (38 tiết) CHƯƠNG II: Tam giác Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 33, 34 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác) 35 §6.Tam giác cân 36 Luyện tập 37 §7. Định lý Pitago 38 Luyện tập 39 Luyện tập 40 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 41 Luyện tập 42, 43 Thực hành ngoài tròi 44, 45 Ôn tạp chương II 46 Kiểm tra chương II CHƯƠNG III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác 47 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 48 Luyện tập 49 §2.Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. 50 Luyện tập 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam gics. Bất đẳng thức tam giác 52 Luyện tập 53 §4.Tính chất ba trung tuyến của một tam giác 54 Luyện tập 55 §5.Tính chất tia phân giác của một góc 56 Luyện tập 57 §6.Tính chất ba đường phân giác của tam giác 58 Luyện tập 59 §7.Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 60 Luyện tập 61 §8.Tính chất ba đường trung trực của tam giác 62 Luyện tập 63 §9.Tính chất ba đường cao của một tam giác 64 Luyện tập 65, 66, 67 Ôn tập chương III 68, 69 Ôn tập cuối năm 70 Trả bài kiểm tra cuối năm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN TOÁN LỚP 8 Áp dụng từ năm học 2014 – 2015 Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 18 tuần x 4 = 72 tiết 1 tuần dự trữ 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 17 tuần x 4 = 68 tiết 1 tuần dự trữ 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết ĐẠI SỐ (70 tiết) HỌC KỲ I (40 tiết) CHƯƠNG I: Phép nhân và phép chia các đa thức Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức 2 §2. Nhân đa thức với đa thức 3 Luyện tập 4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 5 - Luyện tập 6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 8 Luyện tập 9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung . 10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 11 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 12 Luyện tập 13 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 14 Luyện tập 15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 16 §11. Chia đa thức cho đơn thức 17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 18 Luyện tập 19, 20 Ôn tập chương I 21 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: Phân thức đại số 22 §1. Phân thức đại số 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 24 §3. Rút gọn phân thức 25 Luyện tập 26 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 27 Luyện tập 28 §5. Phép cộng các phân thức đại số 29 Luyện tập 30 §6. Phép trừ các phân thức đại số 31 Luyện tập 32 §7. Phép nhân các phân thức đại số 33 §8. Phép chia các phân thức đại số 34 Kiểm tra 1 tiết 35 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Gía trị của phân thức .Luyện tập 36, 37 Ôn tập học kỳ I 38, 39 Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học) 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số) HỌC KỲ II (30 tiết) CHƯƠNG III: Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 41 §1. Mở đầu về phương trình 42 §2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43 §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 44 Luyện tập 45 §4. Phương trình tích 46 Luyện tập 47, 48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 49 Luyện tập 50 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 51 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) 52 Luyện tập 1 53 Luyện tập 2 54, 55 Ôn tập chương III 56 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV:Bất phương trình bậc nhất một ẩn 57 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 58 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 59 Luyện tập 60 §3. Bất phương trình một ẩn 61 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 62 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt) 63 Luyện tập 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 65 Kiểm tra 1 tiết ( chương IV) 66, 67 Ôn tập cuối năm 68, 69 Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học ) 70 Trả bài kiểm tra HK II (phần Đại số) HÌNH HỌC (70 tiết) HỌC KỲ I (32 tiết) CHƯƠNG I: Tứ giác Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1 §1. Tứ giác 2 §2. Hình thang 3 §3. Hình thang cân 4 Luyện tập 5 §4. Đường trung bình của tam giác. 6 Luyện tập 7 Đường trung bình của hình thang 8 Luyện tập 9 §6. Đối xứng trục 10 - Luyện tập 11 §7. Hình bình hành 12 Luyện tập 13 §8. Đối xứng tâm 14 - Luyện tập 15 §9. Hình chữ nhật 16 Luyện tập 17 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 18 Luyện tập 19 §11. Hình thoi 20 Luyện tập 21 §12. Hình vuông 22 Luyện tập 23, 24 Ôn tập chương I 25 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: Đa giác – Diện tích đa giác 26 §1. Đa giác – Đa giác đều 27 §2. Diện tích hình chữ nhật 28 Luyện tập §1, 2 29 §3. Diện tích tam giác 30 Luyện tập 31 Ôn tập học kỳ I 32 Trả bài kiểm tra HK I HỌC KỲ II (38 tiết) CHƯƠNG II: Đa giác – Diện tích đa giác Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 33 §4. Diện tích hình thang 34 §5. Diện tích hình thoi 35 Luyện tập 36 §6. Diện tích đa giác CHƯƠNG III: Tam giác đồng dạng 37 §1.Định lý Talét trong tam giác 38 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét 39 - Luyện tập 40 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 41 Luyện tập 42 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 43 Luyện tập 44 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 45 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 46 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 47 Luyện tập 48 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 49 Luyện tập 50 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 51, 52 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được 53 Ôn tập chương III 54 Kiểm tra 45’ (chương III) CHƯƠNG IV: Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều 55 §1.Hình hộp chữ nhật 56 §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 57 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 58 Luyện tập §1, 2, 3 59 §4. Hình lăng trụ đứng 60 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 61 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 62 Luyện tập § 4, 5, 6 63 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 65 §9. Thể tích của hình chóp đều 66 Luyện tập § 7, 8, 9 67 Ôn tập chương IV 68, 69 Ôn tập cuối năm 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN TOÁN LỚP 9 Áp dụng từ năm học 2014 – 2015 Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 18 tuần x 4 = 72 tiết 1 tuần dự trữ 36 tiết 18 tuần đầu x 2 tiết = 36 tiết 36 tiết 18 tuần đầu x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết 17 tuần x 4 = 68 tiết 1 tuần dự trữ 34 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết 34 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết ĐẠI SỐ (70 tiết) HỌC KỲ I (36 tiết) CHƯƠNG I: Căn bậc hai – Căn bậc ba Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1 §1. Căn bậc hai 2 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 3 Luyện tập 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 5 Luyện tập 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 7 Luyện tập 8 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9 Luyện tập 10 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt) 11 Luyện tập 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 13 Luyện tập 14 §9. Căn bậc ba 15, 16 Ôn tập Chương I 17 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: Hàm số bậc nhất 18 §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 19 Luyện tập 20 §2. Hàm số bậc nhất 21 Luyện tập 22 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) 23 Luyện tập 24 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 25 Luyện tập 26 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) 27 Luyện tập 28 ¤n tËp chương II 29 Kiểm tra chương II CHƯƠNG III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 30 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 31 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập 32 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33 Luyện tập 34 Ôn tập học kỳ I 35,36 Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học) HỌC KỲ II (34 tiết) CHƯƠNG III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 37 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) 38 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 49 Luyện tập 40 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 42, 43 Luyện tập 44, 45 Ôn tập chương III 46 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV: Hàm số y = ax2 (≠0). Phương trình bậc hai một ẩn số 47 §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 48 Luyện tập 49 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 50 Luyện tập 51 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 52 Luyện tập 53 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 54 Luyện tập 55 §5. Công thức nghiệm thu gọn 56 Luyện tập 57 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 58 Luyện tập 59 Kiểm tra 1 tiết 60 61 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai Luyện tập 62 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 63 Luyện tập 64 Ôn tập chương IV 65, 66,67 Ôn tập cuối năm 68, 69 Kiểm tra Học kỳ II (gồm cả Đại số và Hình học) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) HÌNH HỌC (70 tiết) HỌC KỲ I (36 tiết) CHƯƠNG I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 1, 2 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 3,4 Luyện tập 5, 6 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 7 Luyện tập 8, 9 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 10, 11 Luyện tập 12, 13 Thực hành §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác thực hành ngoài trời 14, 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: Đường tròn 17 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 18 Luyện tập 19 §2. Đường kính và dây của đường tròn 20 Luyện tập 21 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 22 Luyện tập 23 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 24 Luyện tập 25 §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26 Luyện tập 27 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28 Luyện tập 29 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 30 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) 31 Luyện tập 32,33 Ôn tập chương II 34,35 Ôn tập học kỳ I 36 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học) HỌC KỲ II (34 tiết) CHƯƠNG III: Góc với đường tròn Tiết theo PPCT Tên bài (nội dung) 37 §1. Góc ở tâm. Số đo cung 38 Luyện tập 39 §2. Liên hệ giữa cung và dây 40 §3. Góc nội tiếp 41 Luyện tập 42 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 43 Luyện tập 44 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 45 Luyện tập 46 §6. Cung chứa góc 47 Luyện tập 48 §7. Tứ giác nội tiếp 49 Luyện tập 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nộ
File đính kèm:
- PPCT TOAN.doc