Phân biệt các dùng By và With trong Tiếng Anh

III.By trong một số cụm từ thông dụng:

-I turned the computer off by mistake and lost all my work.

(Do sơ suất mà tôi đã tắt máy tính và mất tất cả dữ liệu công việc của mình)

-By accident (bất ngờ) ; by phone (qua bưu điện) ; by bus/car ; by air/road/rail/land/sea (bằng máy bay/đường bộ/xe lửa/trên bộ/trên biển) ; by degrees/stager (theo mức độ/giai đoạn) ; by cheque/credit card (bằng séc/thẻ tín dung) ; by heart (thuộc lòng) ; by foree (bằng sức) ; by hand (bằng tay) ; by post/fax/e-mail (bằng đướng bưu điện/fax/thư điện tử.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt các dùng By và With trong Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN BIỆT CÁC DÙNG BY VÀ WITH
TRONG TIẾNG ANH
I.VỀ CẤU TRÚC:
	By + Noun/V-ing
	With + Noun
-You can lock this window by moving this catch to the left.
(Bạn có thể đóng cửa sổ bằng cách đẩy cái then này sang trái).
-You can lock the door with this key.
(Bạn có thể khóa cửa bằng chiếc chìa khóa này).
II.VỀ Ý NGHĨA:
-(He) was killed with a knife.
(Nó bị giết bởi (bằng) một con dao) --> chủ tâm, cố ý
-He was killed by a tailing stone.
(anh ta chết vì đá rơi) --> tình cờ, vô tình
III.By trong một số cụm từ thông dụng:
-I turned the computer off by mistake and lost all my work.
(Do sơ suất mà tôi đã tắt máy tính và mất tất cả dữ liệu công việc của mình)
-By accident (bất ngờ) ; by phone (qua bưu điện) ; by bus/car ; by air/road/rail/land/sea (bằng máy bay/đường bộ/xe lửa/trên bộ/trên biển) ; by degrees/stager (theo mức độ/giai đoạn) ; by cheque/credit card (bằng séc/thẻ tín dung) ; by heart (thuộc lòng) ; by foree (bằng sức) ; by hand (bằng tay) ; by post/fax/e-mail (bằng đướng bưu điện/fax/thư điện tử.
-BY:
Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy 
Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ. 
Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi. 
Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi. 
Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy 
Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài. 
Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít. 
Một số thành ngữ:
Little by little : dần dần 
day by day : ngày qua ngày 
Two by two : từng 2 cái một 
by mistake : do nhầm lẫn. 
Learn by heart : học thuộc lòng. 
IV. With thay cho by:
	Khi nói về dụng cụ, vật thể được dùng trong một hành động nào đó. Chúng ta dùng with thay cho by.
-She was killed with a kitchen knife.
-The palace was built with red bricks from thge local brickyard.
	Sưu tầm

File đính kèm:

  • docPhan_biet_BY_va_WITH_trong_tieng_Anh.doc
Giáo án liên quan