Ôn thi Tốt nghiệp THPT, Đại học, Cao đẳng - Môn Hóa học (Phần 1)

Câu 74. Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ?

 A. HClO4 B. HBrO4 C. H2SO4 D. H2SeO4

Câu 75. Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X

 A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton . B. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron .

 C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 . D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .

 Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo trật tự tăng dần bán kính nguyên tử?

A. Ne, Na, C, Li B. Li, Na, C, Ne C. Ne, C, Li, Na D. C, Na, Li, Ne

Câu 76. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?

A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.

C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.

Câu 77. Tính axit của các oxi axit thuộc VA theo trật tự giảm dần là

A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3. B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.

C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4. D. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.

 

doc21 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn thi Tốt nghiệp THPT, Đại học, Cao đẳng - Môn Hóa học (Phần 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lectron trên phân lớp ngoài cùng của nguyên tố nhôm:	A. 3	B. 1	C. 13	D. 2
Câu 15: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n ,e bằng 36, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X:
Na	B. Al	C. C	D. Mg
Câu 16: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất: 	A. 2	B. 5	C. 9	D. 11
Câu 17: kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO2 có 27,3% C và 72,7% O theo khối lượng. Biết nguyên tử khối của oxi là 15,99. Nguyên tử khối của cacbon:
12,11	B. 12,011	C. 24,022	D. 24,22
Câu 18: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron bán bảo hòa:
S1,p3,d7,f12	B. S2,p5,d9,f13	C. S1,p3,d5,f7	D. S2,p6,d10,f14	
Câu 19: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và , trong đó đồng vị chiếm 73%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng:
A. 63,54 	 B. 63,45 	C. 64,00 	D. 65,00
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử mang điện tích: 
A. không mang điện 	B.mang điện dương	C. mang điện âm	D. có thể mang điện hoặc không
Câu 21: Tổng số nguyên tử trong 0,1 mol phân tử muối amoni nitrat bằng: 
6,02.1022	B. 54,18. 1023	C. 6,02. 1023	D. 54,18. 1022
Câu 22: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
số khối	B. số nơtron	C. số proton	D. phân tử khối
Câu 23: Tổng số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử của một nguyên tố là 21. Tên gọi của nguyên tố này là:
Nitơ	B. cacbon	C. silic	D. magie
Câu 24: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử sắt Fe lần lượt là: 
26 và 56	B. 56 và 26	C. 26 và 30	D. 30 và 26
Câu 25: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là:
A. 8,92%	B. 8,43%	C. 8,56%	D. 8,79%
Câu 26: Số phân lớp trong lớp N: A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 27: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155 nm.	B. 0,196 nm.	C. 0,168 nm.	D. 0,185 nm
Câu 28: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar	B. Li+, F-, Ne.	C. Na+, F-, Ne.	D. K+, Cl-, Ar
Câu 29: Điện tích của electron qe = -1,602.10-19 (culông). Điện tích của hạt nhân nguyên tử natri (đơn vị culông)
1,602.10-19 	B. - 17,622.10-19	C. 17,622.10-19	D. -1,602.10-19
Câu 30: số electron tối đa có thể phân bố trên lớp K:
2	B. 8	C. 18	D. 32
Câu 31: nguyên tố có Z= 26 thuộc loại nguyên tố:
S	B. p	C. d	D. f
Câu 32: Số electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử có 17 electron là: 
A. 6	B. 7	C. 2	D. 5
BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Câu 0. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây?
 A. Na và K. 	 B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 1. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
	A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.	B. Tỉ khối.
	C. Số lớp electron.	D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 2. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A. Fe, Ni, Co. 	B. Br, Cl, I.	C. C, N, O.	D. O, Se, S.
Câu 3. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?
A. 11, 14, 22. 	B. 24, 39, 74.	C. 13, 33, 54.	D. 19, 32, 51.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Nitơ (Z= 7)	B. Photpho (Z = 15) 	C. Asen (Z = 33)	D. Bitmut (Z = 83)
Câu 5. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, P	B. C, N, O, F.	C. Na, Mg, Al, Si 	D. O, S, Se, Te.
Câu 6. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây?
	A. Tăng dần	B. giảm dần	C. tăng rồi giảm 	D. giảm rồi tăng
Câu 7. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA : N – P – As – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều :
	A. tăng dần	B. giảm dần	C. tăng rồi giảm 	D. giảm rồi tăng
Câu 8. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất là
A. Li (Z = 3)	B. Na (Z = 11)	C. Rb (Z = 37)	D. Cs (Z = 55)
Câu 9. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là
A. tăng	B. giảm	C. không thay đổi	D. giảm sau đó tăng
Câu 10. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA : F2, Cl2, Br2, I2 theo chiều tăng số thứ tự là
A. tăng	B. giảm	C. không thay đổi	D. giảm sau đó tăng
Câu 11. Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4.
Câu 12. Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng.	B. Giảm.	C. Không thay đổi. 	D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 13. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng.	B. Giảm.	C. Không thay đổi. 	D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 14. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng.	B. Giảm.	C. Không thay đổi. 	D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 15. Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.	B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.	D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.
Câu 16. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
	A. 1s22s22p3	B. 1s22s22p5	C. 1s22s22p4	D. 1s22s22p6
Câu 17. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?
	A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.	B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
	C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA.	D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 18. Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là 
	A. Be và Mg.	B. Mg và Ca. 	C. Ca và Sr.	D. Sr và Ba.
Câu 19. Cho 1,44 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2(đktc) thu được là 0,224 lít. Hoá trị lớn nhất của M là 2. 
a) Kim loại M là : 
A. Zn	B. Cu	 C. Mg	 D. Fe
b)Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: 
A. ô 30, chu kì 4, nhóm IIB	B. ô 56, chu kì 4, nhóm VIIIB	
C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA	D. ô 29, chu kì 4, nhóm IB
Câu 20.Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
	C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
	D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 21. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là :
A. Na và K.	B. Mg và Ca.	 C. K và Rb. D. N và P.
Câu 22. Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn ?
	A. Số khối.	B. Số electron ngoài cùng.	C. Độ âm điện. D. Năng lượng ion hoá.
Câu 23. Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron)của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Oxit đã cho là : 	
A. Na2O.	B. K2O.	 C. H2O.	 D. N2O.
Câu 25. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2 gam hiđro là V1 còn thể tích của 3,2 gam oxi là V2. Nhận xét nào sau đây về tương quan V1, V2 là đúng?
A. V1 > V2.	B. V1 < V2.	 C. V1 = V2 	 	D. V1 = 2V2.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch axit sunfuric đặc, nóng vừa đủ thì thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 120 gam muối khan. Công thức hóa học của oxit kim loại đã dùng trong thí nghiệm trên là:A. FeO.	B. Fe2O3.	 C. Fe3O4.	 	 D. Al2O3.
Câu 27. Tính khử của các hiđrohalogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. HF < HCl < HBr < HI.B. HCl < HF < HBr < HI.C. HF < HI < HBr < HF.	D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 28. Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n - 1)d5ns1(trong đó n ³ 4). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì n, nhóm IB.	B. Chu kì n, nhóm IA.	 C. Chu kì n, nhóm VIB.	D. Chu kì n, nhóm VIA.
Câu 29. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB. 	B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 30. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:
A. photpho.	B. nitơ.	 	 C. asen.	 D. antimon.
Câu 31. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. cacbon.	B. chì.	C. thiếc.	D. silic.
Câu 32. Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan (CH4) là 4. Công thức hóa học của X là:
A. SO3.	B. SeO3.	C. SO2.	D. TeO2.
Câu 33. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc, tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua khan. Vậy m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 26,6 (g).	B. 27,6 (g).	C. 26,7 (g).	D. 25,6 (g).
Câu 34. Hòa tan 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X, Y, (X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch Z người ta cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch M. Cô cạn M được m (g) hỗn hợp muối khan.Tìm m trong số các đáp án sau:
A. 9,20 (g).	B. 9,10 (g).	C. 9,21 (g).	D. 9,12 (g).
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 10,00 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, giá trị của m là: 
A. 15,10 (g).	B. 16,10 (g).	C. 17,10 (g).	D. 18,10 (g).
Câu 36. Thổi V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,20 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,50g kết tủa. Giá trị của V (lít) là
A. 0,56 hoặc 0,84 	B. 8,40 hoặc 5,6 	C. 1,12 hoặc 2,24 	D. 0,56 hoặc 8,40 .
Câu 37. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 5 - 10 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do nguyên nhân nào sau đây?
A. NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử. 	B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
C. dung dịch NaCl có tính độc.	D. một lí do khác.
Câu 38. Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 34,15 gam.	B. 35,14 gam.	C. 31,45 gam.	D. 32,45 gam.
Câu 39. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2?
A. Chu kì 4, nhóm VA.B. Chu kì 4, nhóm VB.	C. Chu kì 4, nhóm IIA.	D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 40. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 27,27%.	B. 40,00%.	 	C. 60,00%.	 D. 50,00%.
Câu 41. A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là:
A. CaCl2	B. MgC2	C. SO2	D. CO2
Câu 42. Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại A, B hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA. A, B là 
A. B, Al	B. B, Ga	C. Al, Ga	D. Ga, In
Câu 43. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:
A. X, Y, Z	B. Y, Z, X	C. X, Z, Y	D. Z, Y, Z
Câu 44. Hợp chất A có dạng công thức MX3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40, M thuộc chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn, trong hạt nhân M cũng như X số hạt proton bằng số hạt nơtron. M và X là 2 nguyên tố sau:
	A. N và P 	B. P và Cl	C. S và O	D. N và O
Câu 45. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 53,5g muối khan. R là:A. Al	B. B	C. Br	D. Ca
Câu 46. Ôxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là:
A. Si	B. S	C. P	D. N
Câu 47.SụcV lít CO2 (ĐKTC) vào 200ml dung dịch Ca (OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. giá trị của V (lít) là:A. 2,24	B. 2,24 hoặc 6,72 	C. 1,42 hoặc 3,36 	D. 2,24 hoặc 8,96 
Câu 48. Cho 5,05g hỗn hợp gồm kim loại kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước. Sau phản ứng cần 250 ml dung dịch H2SO4 0,03M để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được. biết tỉ lệ về số mol của A và kim loại kali trong hỗn hợp lớn hơn 1/4. Kim loại A là:A. Li	B. Na	C. Rb	 	D. Cs
Câu 49. Hoà tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO2 (đo ở 54,60C và 0,94 atm) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.	M có giá trị là:
A. 3,7g	 	B. 3,21g	 	C. 2,98g	D. 3,42g
Câu 50. Hoà tan 4g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24l khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại R cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl là 1M. R là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây?
A. Br	B. Cr 	C. Mg	D. Ba
Câu 51. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 nhóm, X là phi kim được tạo với kali một hợp chất trong đó X chiếm 17,02% khối lượng. X tạo được với Y hai hợp chất trong đó Y chiếm 40% và 50% khối lượng. Hai nguyên tố X, Y là:
A. N và P	C. F và Cl	B. O và S	D. C và Si
Câu 52. Trong Anion có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y: số proton bằng số nơtron.X và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau:
A. F và N	 	B. Mg và C 	C. Be và F	D. C và O
Câu 53.Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 10,34 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
	A. 58,2%.	B. 50,74%.	C. 41,8%.	D. 47,2%.
Câu 54. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
	A. chu kì 4, nhóm VIIIB.	B. chu kì 4, nhóm VIIIA.	C. chu kì 3, nhóm VIB.	D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 55. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
	A. N, Si, Mg, K.	B. Mg, K, Si, N.	C. K, Mg, N, Si.	D. K, Mg, Si, N.
Câu 56: Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong bảng tuàn hoàn . Hợp chất X của Y với hiđro có 94,12%Y về khối lượng . Công thức của X là : 
	A. HCl B. H2S C. H2O D. H2Se 
Câu 57: Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là : 
	A. 1s2 2s2 2p63s23p6 3d84s2 B. 1s2 2s2 2p5 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p63s2 3p5 
Câu 58: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 
1s2 2s2 2p63s1 , 1s2 2s2 2p63s23p64s1 , 1s2 2s2 2p63s23p1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là : 
	A. Z < X < Y 	B. Z < Y < Z 	C. Y < Z < X 	D. Kết quả khác 
Câu 59: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X,Y,Z là 134 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt mang điện của Z nhiều hơn của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X,Y,Z
A.X<Y<Z	B.Z<X<Y	C. Y<Z<X	D.Z<Y<X
Câu 60: Các anion đơn nguyên tử X2–, Y2–,R2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp X,Y,R theo thứ tự giảm dần của tính phi kim là :
A.X>R>Y	B. X>Y>R	C.R>Y>X	D.R>X>Y
Câu 61: X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoải cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản số electron p của X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào?
A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA	B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA
C. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA	D. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là :
A. Be (M = 9) và Mg (M = 24) ; 	B. Mg (M = 24) và Ca (M = 40) ;
C. Ca (M = 40) và Sr (M = 88) ; 	D. Sr (M = 88) và Ba (M = 137).
Câu 64: Hợp chất M được tạo thành từ Cation A+ và Anion B2-, mỗi Ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên. Tổng số electron trong A+ là 10; tổng số prôton trong Y2- là 48. 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng nhóm A (hoặc B) và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Vậy A+ và B2- có công thức là:
A. Na+; 	 B.	 C. K+, 	D., 
Câu 65: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O 	 B. N, P, F, O 	 C. P, N, O, F 	D. N, P, O, F 
Câu 66. Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F 	 B. F, Na, O, Li C. F, Li, O, Na 	 D. F, O, Li. Na 
Câu 67: Các ion O2-, F- và Na+ có bán kính giảm dần theo thứ tự
	A. F- > O2- > Na+.	 B. O2- > Na+ > F-.	 C. Na+ >F- > O2-.	D. O2- > F- > Na+.
Câu 68: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihoá cao nhất là +a,+b và có số oxi hoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có số oxihóa là +a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương ứng là
	A. 2s22p4 và NiO.	 B. 3s23p4.và CO2	 C. 3s23p4 và SO3.	D. 3s23p4 và CS2.
Câu 69: Xét các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 15P, 9F
Số thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử của các nguyên tố sắp xếp như thế nào là đúng:
	A. Cl<F<P<Al<Na B. F<Cl<P<Al<Na	C. Na<Al<P<Cl<F	D. Cl<P<Al<Na<F
Câu 70: 1. Nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hoá trị là 4d25s2?
	A. Chu kì 4 nhóm VB	 B. Chu kì 4 nhóm IIA C.Chu kì 5 nhóm IIA D. Chu kì 5 nhóm IVB
Câu 71: Các nguyên tố: P, S, As, Se thì nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất?
	A. P	B. As	C. S	D. Se
Câu 72: Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
	A. Mg	B. Zn	C.Fe	D.Cu.
Câu 73:Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối photphat trung hoà là: A.60% 	 	B.45%	 	C. 38,7%	 D.29,5%
Câu 74. Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ? 
	A. HClO4 	B. HBrO4 	C. H2SO4 	D. H2SeO4 
Câu 75. Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X 
	A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton . B. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron . 
	C. X là nguyên tố t

File đính kèm:

  • docON_TAP_THPT_QUOC_GIA_Phan_2.doc
Giáo án liên quan