Ôn tập học kỳ I môn Toán 9
Câu 2 : (2đ) Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định . Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ . Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ . Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu .
Câu 3 : (3,5đ)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB . Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn . Qua điểm E bất kỳ thuộc nửa đường tròn đã cho , kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt 2 tiếp tuyến Ax , By lần lượt tại M và N . Đường thẳng AN cắt BN tại F . Chứng minh rằng :
a. So sánh độ dài MN và AM + BN ?
b. EF // BN
c. Xác định vị trí của điểm E sao cho AM + BN có độ dài nhỏ nhất
Tuần 15 Các bài toán về hệ phương trình Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a. b. c. Bài 2 : Với giá trị nào của a , b thì hệ phường trình sau : a. có nghiệm ( -2 ; 1) b. có nghiệm là (-1 ; 2) Bài 3 : Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình : a. Có nghiệm duy nhất . b. Vô số nghiệm . c.Vô nghiệm Bài 4 : Cho hệ phương trình . a. Giải hệ với m = 3 b.Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x,y ) thoả mãn x +y > 1 c. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x,y) biểu diễn bởi điểm thuộc góc phần tư thứ nhất . Bài 5 : Cho hệ phương trình . Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y )nguyên. Bài 6 : Cho hệ phương trình a. Giải hệ với m = 1 b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x,y ) thoả mãn x >0 ; y< 0. c.Tìm m để P= xy đạt giá trị lớn nhất d. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m e. Tìm m để . Bài 7 : Cho hệ phương trình . a.Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất . b.Tìm m nguyên để hệ có nghiệm nguyên c. CMRằng : Điểm M(x;y) với x,y là nghiệm của hệ phương trình luôn nằm trên 1 đường thẳng cố định Tuần 16,17 ôn tập học kỳ i Đề 1 – 90 phút Câu 1 : (3đ) Cho biểu thức : Tìm ĐKXĐ của biểu thức A . Rút gọn A. Tìm giá trị của x thoả mãn A = 2 Câu 2 : (3đ) Cho hàm số y = (2m-3)x – 1 (d) . a. Xác định m biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 5x b. Xác định m biết đồ thị của hàm số đi qua A (-1;0) c. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y= 1 và y = 2x – 5 (ba đường thẳng đồng quy ) Câu 3 : (4đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB . Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn . Qua điểm M thuộc nửa đường tròn đã cho , kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt 2 tiếp tuyến Ax , By lần lượt tại C và D . Đường thẳng AD cắt BC tại N , đường thẳng MN cắt AB tại H . Chứng minh rằng : a. CD = AC + BD . Tứ giác ACBD là hình gì ? b. MN // AC c. MH2 = AH . BH d. Xác định vị trí của điểm M để tứ giác ACDB là hình chữ nhật . . Đề 2 – 90 phút Câu 1 : (3,5đ) Cho biểu thức : với Rút gọn A. Tìm giá trị của A với x= Với giá trị nào của x để A = 5 Câu 2 : (2đ) Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định . Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ . Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ . Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu . Câu 3 : (3,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB . Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn . Qua điểm E bất kỳ thuộc nửa đường tròn đã cho , kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt 2 tiếp tuyến Ax , By lần lượt tại M và N . Đường thẳng AN cắt BN tại F . Chứng minh rằng : a. So sánh độ dài MN và AM + BN ? b. EF // BN c. Xác định vị trí của điểm E sao cho AM + BN có độ dài nhỏ nhất . Câu 4 :(1đ) :Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x2 -6xy +13y2 = 100 . Đề 3 – 90 phút Câu 1 : (4đ) Cho hàm số y = (2m-1)x+ m+ 1 Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến . Tìm m để hàm số đi qua điểm A(1;3) Tìm m để đồ thị các hàm số y = (2m-1)x+ m+ 1 , y= 1+ x , y= 2x -1 cùng đi qua một điểm Câu 2 : (2đ) Cho hệ phương trình : Giải hệ với m = 1 Tìm m để hệ vô số nghiệm . Câu 3 : (4đ) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB . Lấy một điểm M trên cung AB (M khác A , B ) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt (O) tại N , BM cắt NA tại P . Từ P kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại H , PH cắt MA tại Q Chứng minh : a. Tam giác MBN cân b. HM là tiếp tuyến của đường tròn tâm O c. 3 điểm Q , N, B thẳng hàng . . . Đề 4 – 90 phút Câu 1 : (3,5đ) Cho biểu thức : với Rút gọn A. Tìm giá trị của a để A = 4 Với giá trị nào của x để A = 5 Câu 2 : (2đ) Cho hai hàm số y= (m+3)x -1 (d) và y = -2x +3 (d’ ) . Tìm m để : (d) song song với (d’) (d) trùng với (d’) Câu 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A , các đường cao AH và CD cắt nhau tại I . Vẽ đường tròn (O) đường kính AI . Chứng minh rằng : a. Điểm D nằm trên đường tròn tâm O b. DH là tiếp tuyến của (O) c. Cho OA = R , . Tính độ dài DH . Câu 4 :(1đ) :Cho a+ b = 3 và . Chứng minh : a2 + b 2 5 Đề 5 – 90 phút Câu 1 : (3đ) Cho biểu thức : với Rút gọn A. Tìm giá trị của a khi A = 1. Tìm a để A > 0 Câu 2 : (3đ) Cho hàm số y= (2m+3)x -1 . Tìm m biết : Hàm số đồng biến , nghịch biến . Đồ thị hàm số đi qua A(-2,1) Đồ thị các hàm số trên luôn đi qua một điểm cố định với mọi m Câu 3 : (3đ) Cho hai đường tròn (O) và (O’ ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn lần lượt tại B và C . Tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn cắt BC tại M . Chứng minh rằng : a. M là trung điểm của BC b. Tam giác ABC vuông . c. Gọi bán kính của (O) và (O’ ) lần lượt là R và R’ . Tính BC theo R và R’ . Câu 4 :(1đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 + (x+ y)+2 = (x+9)2 ..................................................................................... Đề 6 – 90 phút Câu 1 : (2đ) Thực hiện các phép tính : a. b. với Câu 2 : (2đ) Cho biểu thức : với Rút gọn M. Tìm giá trị của a và b để A = 10 biết rằng a = 3 b Câu 3 : (2đ) Cho hàm số bậc nhất : y = (m+2)x + m -1 (1) . Tìm m biết : Đồ thị hàm số đi qua A(1;11) Đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y = 4x+ 3 Câu 4 : (3đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB= 2R . Lấy một điểm M trên cung AB (M khác A , B ) Từ M kẻ tiếp tuyến xyvới nửa đường tròn đã cho .Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của A và B trên xy. Chứng minh : a. Tứ giác APQB là hình thang vuông . b. AP + BQ = 2R c. AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kình PQ Câu 5 :(1đ) Cho 3 số dương a, b, c . Chứng minh rằng :
File đính kèm:
- on tap hoc ki 1.doc