Ôn tập học kì II – Toán 7

CÂU 13: (1,0 đ) Chọn đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau :

Nội dung khẳng định Đúng Sai

A. Đa thức 2x5 – x4 + xy5 – y3 có bậc 5 đối với tập hợp các biến.

B. Đa thức y2 – 3y + 2 có hai nghiệm là 1 và 2.

C.Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền

 thì bằng nửa cạnh huyền.

D.Trọng tâm của tam giác cân là điểm cách đều ba cạnh.

CÂU 14: (0,25 đ) Chọn câu sai trong các câu sau:

 A. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.

 B. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.

 C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh và ba góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600.

 D. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều.

 

docx4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2111 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì II – Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 7
ĐỀ 1	
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
 Từ câu 1 đến câu 11, hãy chọn kết quả trả lời đúng trong các phương án đã cho: 
CÂU 1:(0,25 đ) Một vận động viên bắn súng, tập bắn 60 phát với số điểm được ghi lại trong bảng như sau:
Điểm số
10
9
8
7
6
Tần số
30
20
7
1
2
 	Điểm trung bình cộng mỗi lần bắn của vận động viên đó là bao nhiêu ? 
 	A. 9 	B. 9,3. 	C. 8,75. 	D. Một kết quả khác.
CÂU 2: (0,25 đ) Tích của hai đơn thức –2x3.y và 6x2y3 là kết quả nào ? 
 	A. –12 x5y4. 	B. –14x6y3. 	 C. –14x5y4. 	D. –6x5y4.
CÂU 3: (0,25 đ) Số x = –1 là nghiệm của đa thức nào sau đây: 
 	A. 3x + 2. 	B. 2x – 3. 	C. 2x + 3. 	D. x2 – x + 1. 
CÂU 4: (0,25 đ) Giá trị của biểu thức bằng –1 khi x bằng bao nhiêu ? 
 A. 1,5. 	B. 1,3. 	C. 1,5. 	D. –1,6. 
CÂU 5: (0,25 đ) Để đa thức 2x2 – ax + 0,5 có nghiệm x = –2 thì giá trị của a là : 
 	A. – 4,75. 	B. 4,25. 	C. 4,5. 	D. – 4,25.
CÂU 6: (0,25 đ) Một tam giác cân có góc ở đỉnh có số đo bằng 1000. Vậy mỗi góc ở đáy có số đo là : A. 700. 	B. 350. 	C. 400. 	D. Một kết quả khác. 
CÂU 7: (0,25 đ) Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18 cm và 24 cm. 
 	Chu vi của tam giác vuông đó là :
 	A. 80 cm. 	B. 92 cm. 	C. 82 cm. 	D. 72 cm. 
CÂU 8:(0,25 đ) Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
 	A. 5cm, 12 cm, 13 cm. 	 B. 8 cm, 8cm, 11 cm. 	 C. 12 cm, 16 cm, 20 cm.
CÂU 9: (0,25 đ) Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác :
 	A. 2 cm, 5 cm, 4 cm. 	 B. 11 cm, 2 cm, 8 cm. 	C. 15 cm, 13 cm, 6 cm.
CÂU 10:(0,25đ) Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng 
 	A.. 	 B.. 	C.. 	 D. .
CÂU 11:(0,25đ) Cho ∆ABC có = 400. So sánh nào sau đây là đúng:
 	A. AB = AC > BC. 	B. AC = BC > AB.
 	C. AB > AC = BC. 	D. AB = AC < BC. 
CÂU 12:(0,75đ) Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :
 	A. Giá trị của biểu thức 6x2 – 4x + 1 tại x = – là 1) 0.
 	B. Giá trị của biểu thức 2x2 + y3 – 1 tại x = –1; y = –2 là 2) 7.
 	C. Giá trị của biểu thức 9x2 – 12xy + 4y2 tại x = ; y = là 3) 3.
 4) –7.
CÂU 13: (1,0 đ) Chọn đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau :
Nội dung khẳng định
Đúng
Sai
A. Đa thức 2x5 – x4 + xy5 – y3 có bậc 5 đối với tập hợp các biến.
B. Đa thức y2 – 3y + 2 có hai nghiệm là 1 và 2. 
C.Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
 thì bằng nửa cạnh huyền.
D.Trọng tâm của tam giác cân là điểm cách đều ba cạnh.
CÂU 14: (0,25 đ) Chọn câu sai trong các câu sau:
 	A. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.
 	B. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
 	C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh và ba góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600.
 	D. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều. 
CÂU 15: (0,25đ) Cho ∆ABC có trung tuyến AE, trọng tâm G. Hãy chọn khẳng định sai: 
 A. GA = 2GE. 	 B. AE = 3GE. 	 C. GE = AE. 	 D. AG = AE. 
	II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
CÂU 16: (2,0 đ) Cho hai đa thức A(x) = –2x3 + 3x + 4x2 + 5x5 + 6 – 4x4 .
 B(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + – x5 . 
 	a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến ?
 	b) Tính : A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) ? 
 	c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của A(x) nhưng không phải là nghiệm của B(x) . 
CÂU 17: (2,0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A có = 1300. Trên cạnh BC lấy một điểm D sao cho = 500 . Từ C kẻ tia Cx song song với AD , tia Cx cắt tia BA tại E. 
 	a) Chứng minh rằng AEC là tam giác cân. 
 	b) Trong AEC, cạnh nào là cạnh lớn nhất, vì sao ? 
CÂU 18:(1,0 đ)
 Cho đa thức f(x) = x99–3000.x98+3000.x97– 3000.x96 + ... –3000.x2 +3000.x – 1. 
 Tính f (2009) ? 
HƯỚNG DẪN 
 	I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
 Từ câu 1 đến câu 11 , mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
B
C
C
A
D
C
D
C
B
D
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
*Câu 12: Ghép nối: A + 3 ; B + 4 ; C + 1: Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm. 
 	*Câu 13: A : Sai. ; B : Đúng. ; C : Đúng. ; D : Sai. 
 (Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm.) .
 	*Câu 14: Chọn C. ( 0,25 điểm.) . 
 	*Câu 15: Chọn C. ( 0,25 điểm.) .
 	II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
CÂU 16: (2,0 điểm) 
 	a) Sắp xếp: A(x) = 5x5 – 4x4 –2x3 + 4x2 + 3x + 6. ( 0,25 đ) 
 B(x) = – x5 +2x4 – 2x3 + 3x2 – x +. ( 0,25 đ)
 	b) A(x) + B(x) = 4x5 – 2x4 – 4x3 + 7x2 + 2x + 6 . ( 0,25 đ)
 A(x) – B(x) = 6x5 – 6x4 + x2 + 4x + 5 . ( 0,25 đ)
 	c) Tính A(–1) = 5.(–1)5 – 4.(–1)4 –2.(–1)3 + 4.(–1)2 + 3.(–1) + 6 = 0 . ( 0,25 đ)
 Suy ra x = –1 là nghiệm của đa thức A(x) ( 0,25 đ)
 Tính B(–1) = – (–1)5 +2.(–1)4 – 2.(–1)3 + 3.(–1)2 – .(–1) + = 9 ≠ 0 . ( 0,25đ)
 Suy ra x = –1 không phải là nghiệm của đa thức B(x) ( 0,25 đ) 
CÂU 17: (2,0 điểm) . Vẽ hình đúng : 0,5 điểm . 
 	a) Tính đúng = 1800 – = 1800 – 1300 = 500. ( 0,25 đ)
 	 Và = = 500 ( so le trong ) ( 0,25 đ)
 	 Vậy = nên ∆AEC cân tại E . ( 0,5 đ) 
 	b) Trong ∆ACE có : 
 =1800– =1800–1000= 800
 Do đó: . Vì vậy trong ∆AEC,cạnh AC lớn nhất. ( 0,5 đ)
CÂU 18: (1,0 đ) Vì x = 2009 nên thay 3000 = 2009 + 1 = x + 1 vào đa thức f(x) , ta có:
 f(x) = x99– (x +1)x98 + (x +1).x97– (x +1)x96 + . – (x +1)x2 + (x +1)x – 1 
 = x99 – x99 – x98 + x98 + x97 – x97 +....– x2 + x2 + x – 1 = x – 1 . 
 Vậy : f (2009) = 2009 – 1 = 2008 . 

File đính kèm:

  • docxCac_bai_Luyen_tap.docx
Giáo án liên quan