Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương IV: Biểu thức đại số - Trần Văn Tấn

I.MỤC TIÊU :

Kiến thức:

 - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.

Kĩ năng:

-HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng vàhiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.

Thái độ:

 - phát triển và rèn luyện tư duy. Có tính cẩn thận khi thực hiện các phép tính.

II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, vấn đáp thực hành.

 III. CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ đề BT trắc nghiệm.

HS : Ôn lại các biểu thức đại số, giá trị của 1 biểu thức đại số, nhân các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

doc48 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương IV: Biểu thức đại số - Trần Văn Tấn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùn và kết hợp của phép cộng. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
- Thế nào là đa thức ? cho ví dụ 
- Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ?
AD : Thu gọn đa thức 
A = 5x2y + 5x -3 +xyz- 4x2y +5x -
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm BT áp dụng.
- GV nhận xét đánh giá và cho điểm
- HS nêu khái niệm đa thức, VD 
- HS nêu dạng thu gọn của đa thức: Trong đa thức không còn hạng tử đồng dạng. AD: 
A = 5x2y + 5x -3 +xyz-4x2y +5x -
 = x2y + 10x + xyz - 
Hoạt động 2: Cộng hai đa thức (15ph)
1/- Cộng hai đa thức: 
Ví dụ : Cho hai đa thức 
M = 5x2y + 5x -3 
N = xyz-4x2y +5x -
Tính M +N
Giải
M+N =
=(5x2y +5x -3)+(xyz - 4x2y +5x -)
= 5x2y +5x -3 +xyz -4x2y +5x -
=(5x2y -4x2y) +(5x+5x) +xyz +(-3-
= x2y + 10x + xyz - 
HĐ2.1: * GV ghi VD lên bảng 
- Yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn HS tính M +N 
- Em hãy giải thích các bước thực hiện ?
- Kết quả là tổng của 2 đa thức M và N
HĐ2.2: - Cho Hs làm BT
Cho P = x3 +xy2 -xy -6
Q =x2y +x3 -xy2 +3. Tính P +Q ?
HĐ2.3: - Cho HS làm ?1
+ Gọi 2 HS lên bảng 
+ GV nhận xét sửa chữa 
- HS theo dõi
- Tính M + N 
- HS tính M+N theo hướng dẫn của GV
- HS giải thích các bước làm
+ Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ + “
+ Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng 
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng 
- HS thực hiện kết quả 
P + Q = 2x3 +x2y -xy-3
* HS tự cho ví dụ 2 đa thức và thực hiện cộng 2 đa thức đó.
- HS cả lớp nhận xét 
Hoạt động 3: Trừ hai đa thức (13ph)
2/-Trừ hai đa thức: 
VD: Cho 2 đa thức 
P = 5x2y -4xy2 +5x-3
Q = xyz - 4x2y+5x-
Tính P – Q
Giải
P - Q = 
(5x2y-4xy2 +5x-3) -(xyz - 4x2y+ 5x -)
= 5x2y -4xy2+5x-3 -xyz+4x2y-xy2-5x+
= 5x2y +4x2y-4xy2 - xy2 + 5x - 5x + xyz –3 + 
= 9x2y - 5xy2 – xyz - 
HĐ3.1: GV ghi hai đa thức vàQ
- yêu cầu HS tính P – Q, giống như cộng 2 đa thức
- Cho Hs tự làm bài 
- gọi 1 HS lên bảng
- GV nhận xét sửa chữa 
* Cho HS so sánh sự giống nhau và khác nhau của 2 phép tính tổng và hiệu 
HĐ3.2: Cho HS làm ?2
- HS theo dõi 
- HS làm bài vào vở 
- 1 HS lên bảng tính P- Q
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- Chỉ khác nhau ở chỗ bỏ dấu ngoặc 
+ Trước ngoặc là” +” : giữ nguyên các số hạng
+ Trước ngoặc là” – “ : đổi dấu các số hạng.
- HS tự cho ví dụ về 2 đa thức và thực hiện phép trừ 2 đa thức đó.
Hoạt động 4: Củng cố (10ph)
HĐ4.1:Cho hai đa thức 
M = 3xyz - 3x2 +5xy -1
N = 5x2 +xyz -5xy +3- y
a) Tính M +N 
b) Tính M – N 
 - Gọi 2 HS lên bảng cùng tính 
M + N và M – N 
HĐ4.2: Tính N – M rồi so sánh kết quả của N – M và M – N ?
- HS tính được:
a) M + N = 4xyz + 2x2– y + 2
b) M – N = 
= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4
N – M= -2xyz + 8x2 –10xy – y + 4
N – M và M – N là 2 đa thức có các hạng tử trái dấu (đối nhau)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Hướng dẫn làm BT 32 trang 40:
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? Þ P = đa thức tổng - đa thức đã biết 
Tìm số bị trừ ta làm sao? Þ Q = đa thức hiệu + đa thức trừ
- Xem lại các ví dụ.
- Làm các BT 32, 33 trang 40 SGK
- Ôn tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép tính, qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
- Nhận xét tiết học .
Tuần 28
Tiết 60
LUYỆN TẬP
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức 
Kĩ năng:
- HS được rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức tính giá trị của đa thức
Thái độ: - Có ý thức tự giác trong học tập và có tính cẩn thận trong tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, vấn đáp thực hành. Hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi BT trắc nghiệm.
 HS : SGK, Ôn tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép tính, qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Sửa bài tập về nhà (4ph)
Bài tập 32 trang 40
- Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 32 trang 40
Tìm P và Q biết
a) P + (x2 -2y2) = x2 -y2 +3y2 -1
b)Q - (5x2 –xyz)= xy + 2x2 –3xyz +5
- 2 HS lên bảng sửa BT
* HS1 : sửa câu a)
 P = (x2 -y2 +3y2 –1) - (x2 -2y2) 
 = x2 -y2 +3y2 -1 -x2 + 2y2
P = 4y2 – 1
* HS2: sửa câu b)
Q = (xy + 2x2 –3xyz +5) + (5x2 –xyz)
 = -4xyz + xy +7x2
Hoạt động 2: Tính tổng hiệu các đa thức (18ph)
Bài 35 trang 40
Cho M = x2 - 2xy + y2
 N = y2 + 2xy + x2 + 1
Tính M + N và M – N
HĐ2.1: GV đưa ra BT 35
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 
- Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 2 HS lên bảng
- Gọi 2 HS kiểm tra tập và 3 HS xung phong 
- GV nhận xét cho điểm HS
- HS cả lớp đọc đề BT
-HS1 tính được:
M +N = 2x2 +2y2+1
- HS2 tính được:
M – N = - 4xy –1 
- HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 38 trang 41
Cho A = x2 – 2y + xy + 1
B = x2 + y – x2y2 – 1 
Tìm C sao cho 
C = A + B
C + A = B
HĐ2.2: GV đưa ra BT 38
* Yêu cầu HS đọc đề BT
- Gọi 1 hS lên bảng giải câu a)
- Muốn tính đa thức C biết 
C + A = B ta làm thế nào ?
- Gọi 1 hS lên bảng giải câu b)
- GV nhận xét cho điểm HS
* HS đọc đề Bt
- HS1 tính được:
C = A + B = 2x2 – x2y2+ xy – y
- Muốn tìm đa thức C để C +A =B ta chuyển vế C = B – A 
- HS2 tính được:
C + A = B Þ C = B – A 
C = x2 +y – x2y2–1 – x2+2y –xy –1
C = 3y – x2y2 – xy – 2
- HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 3: Tính giá trị của đa thức (13ph)
Bài 36 trang 40
Tính giá trị của đa thức:
a) x2 +2xy –3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
tại x = 5 và y = 4
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8
tại x = -1 và y = -1
Giải
a) x2 +2xy –3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 +2xy +y3
Thay x = 5, y = 4 vào đa thức ta được:
52 + 2.5.4 + 43 = 25 +40+64=129
* Yêu cầu HS đọc đề bài tập 
- Muốn tính giá trị mỗi đa thức ta làm thế nào ?
- Nêu cách làm đối với câu a?
-Cho HS cả lớp làm BT sau đó gọi 1 HS lên bảng giải câu a)
- GV nhận xét cho điểm
*GV nêu vấn đề giúp HS định hướng nhanh cách giải câu b) :
xn. yn = ?
x2. y2 = ?
x4. y4 = ?
Tính x.y biết x= -1 và y= -1 ?
x.y= (-1).(-1) = 1
(x.y)2 = [(-1).(-1)]2 = 1
* HS cả lớp đọc đề BT
- Thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính 
- Ta thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính
- 1HS lên bảng giải câu a)
* HS cả lớp cùng giải câu b) theo trình tự sau:
xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 =
= xy - (xy)2+ (xy)4 - (xy)6 + (xy)8
mà xy = (-1)(-1) =1
nên thay x= -1, y= -1 vào đa thức, ta được: 1 – 12 + 14 – 16 + 18 = 
= 1 – 1 +1 – 1 + 1 = 1
Hoạt động 3: Củng cố (9ph)
BT trắc nghiệm:
Cho M = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4
Đa thức N nào sau đây thỏa:
M – N = - 2y4 + x2y + xy ?
a) N = 3xy2 – 3x2y
b) N = 3xy – 3x2y
c) N = - 3xy2 – 3x2y 
d) N = 3xy2 – 3xy
HĐ4.1: Chốt lại kiến thứic:
- Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" và qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-"
- Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế nào ?
- Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào ?
HĐ4.2: Cho HS hoạt động nhóm giải BT trắc nghiệm.
- HS phát biểu 2 qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Ta cần thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện phép tính
- Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau :
+ Viết đa thức theo từng ngoặc rồi bỏ dấu ngoặc theo qui tắc
+ AD TC giao hoán và kết hợp các hoán tử đồng dạng 
+ Thu gọn các đa thức đồng dạng 
* HS hoạt động nhóm và chọn được đáp án d). 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Làm các bài tập 31, 32 trang 14 SBT
- Xem trước bài "Đa thức một biến"
- Ôn lại cách tìm bậc của một đa thức.
Tuần 29
Tiết 61
§7. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến . Biết kí hiệu giá trị của một đa thức tại giá trị cụ thể của biến.
Kĩ năng:
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến 
Thái độ:
- Phát triển và rèn luyện tư duy.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, vấn đáp thực hành. Hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu
 HS : SGK, Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (2 ph)
Cho một ví dụ về đa thức mà các hạng tử có cùng một biến x
Giới thiệu đa thức một biến
- HS cho VD
-HS tiếp nhận thông tin.
Hoạt động 2: Đa thức một biến (15 ph)
1.Đa thức một biến:
là tổng của những đơn thức có cùng một biến
Ví dụ:
A(x) = x4 – 3x +7x3 + x4 
là đa thức của biến x
B(y)= 7y2 – 3y + là đa thức của biến y
Chú ý:
* Mỗi số được coi là một đa thức một biến.
* Bậc của đa thức 1 biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến 
HĐ2.1:
- Các em hãy viết các đa thức một biến? 
(Tổ 1 viết đa thức của biến x, tổ 2 viết đa thức của biến y, tổ 3 viết đa thức của biến z , tổ 4 viết đa thức của biến t)
Vậy thế nào là đa thức 1 biến 
* Lấy các đa thức 1 biến của các tổ làm ví dụ 
* GV giới thiệu chú ý, cách viết kí hiệu
- Để chỉ rõ A là đa thức của biến x ta viết A(x)
- Hãy viết kí hiệu của các đa thức còn lại?
* Lưu ý cách viết A(1) có nghĩa là gì?
HĐ2.2: Cho HS làm BT ?1 Tính A(5); B(-2) của các đa thức nêu trong VD ?
- lần lượt gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
HĐ2.3: Yêu cầu HS làm BT ?2
- Vậy bậc của đa thức một biến là gì ?
HĐ2.4: Cho Hs làm BT 43 
- Đại diện 4 tổ lên viết 4 đa thức :
+ Tổ 1 viết đa thức của biến x
+ Tổ 2 viết đa thức của biến y
+ Tổ 3 viết đa thức của biến z
+ Tổ 4 viết đa thức của biến t
- Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến 
- HS theo dõi
- Học sinh viết kí hiệu
-Giá trị của đa thức A(x) tại x = 1 
-HS1: A(x) = x4 – 3x +7x3 + x4 
 = 2x4 – 3x +7x3
A( 5) = 2( 5)4 – 3( 5) +7( 5)3 
 = 2.625 – 15 + 7.125
 = 1250 – 15 = 2110
-HS2: B(-2) = 7y2 – 3y + 
 = 7(–2)2 – 3(–2)+
 = 28 + 6 += 
* HS trả lời:
A(x) có bậc là 4
B(y) có bậc là 2
- HS nêu khái niệm bậc của đa thức 1 biến 
BT 43
a) Đa thức bậc 5
b) Đa thức bậc 1
c) Thu gọn được x3 +1 đa thức bậc 3
d) Đa thức bậc 0
Hoạt động 3: Sắp xếp một đa thức (12 ph)
2. Sắp xếp một đa thức:
Ví dụ: Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa của biến
P(x) = 6x +3 -6x2 +x3 +2x4
Giải
Giảm dần 
P(x) = 2x4 +x3 -6x2+6x +3
Tăng dần 
P(x) = 3 + 6x-6x2 +x3 +2x4
* Chú ý :
- Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải thu gọn đa thức đó 
- Đa thức bậc 2 biến x có dạng:
ax2 + bx + c (a ¹ 0)
với a, b, c là các hằng số
HĐ3.1: Yêu cầu các nhóm đọc SGK rồi trả lời câu hỏi sau 
+ Để sắp xếp các hạng tử đa thức, trước hết ta phải làm gì ?
+ Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa thức, nêu cụ thể 
- Hãy sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa tăng hoặc giảm dần của biến x
HĐ3.2: Cho HS làm ?4 
- gọi 2 HS lên bảng (sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến)
HĐ3.2: Giới thiệu tam thức bậc hai: ax2 + bx + c (a ¹ 0)
- Hãy chỉ ra các hệ số a, b, c của đa thức Q(x) và R(x)
- HS hoạt động nhóm và trả lời:
+ Để sắp xếp các hang tử của đa thức trước hết ta thu gọn đa thức
+ Có 2 cách sắp xếp đa thức, đó là sắp xếp theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến 
- Hai HS lên bảng sắp xếp đa thức 
A(x) = x4 – 3x +7x3 + x4 
 = 2x4 – 3x +7x3
Giảm dần 
A(x) = 2x4 +7x3– 3x 
Tăng dần 
A(x) = – 3x +7x3 + 2x4 
- HS1: 
Q(x) = 4x3– 2x + 5x2 –2x3 +1 – 2x3
Q(x) = 5x2 –2x+1
- HS2: 
R(x) = –x2 + 2x4 +2x –3x4 –10 + x4
R(x) = – x2 + 2x – 10 
- Đa thức: Q(x) = 5x2 -2x +1
C ó : a= 5, b= -2, c = 1
- Đa thức: R(x) = -x2 + 2x – 10 
Có: a = -1, b = 2, c = -10
Hoạt động 4: Hệ số (10 ph)
3. Hệ số: 
Xét đa thức :
P(x) = 6x5 –7x3 – 3x + 
6 là hệ số của lũy thừa bậc 5
(hệ số cao nhất)
7 là hệ số của lũy thừa bậc 3
-3 là hệ số của lũy thừa bậc 1
 là hệ số của lũy thừa bậc 0
(hệ số tự do)
HĐ4.1: Giới thiệu hệ số:
- Xét đa thức đã thu gọn
P(x) = 6x5 – 7x3 – 3x + 
GV giới thiệu như SGK 
* GV nhấn mạnh :
+ 6x5 là hạng tử có bậc cao nhất của P(x) nên hệ số 6 được gọi là hệ số cao nhất 
+ là hệ số của lũy thừa bậc 0 còn là hệ số tự do 
Muốn tìm hệ số cao nhất ta làm như thế nào?
Nêu cách tìm hệ số tự do? 
Hệ số của lũy thừa bậc 4 trong P(x) là bao nhiêu?
- GV chú ý SGK 
- HS tiếp nhận và thông hiểu thông tin.
Trong dạng thu gọn của đa thức
- Hệ số cao nhất là hệ số của hạng tử có lũy thừa bậc cao nhất
- Hệ số tự do là hệ số ứng với số hạng có bậc là 0 
- Hệ số của lũy thừa bậc 4 (không có mặt trong đa thức) là 0
Hoạt động 5: Củng cố (5 ph)
- BT39 SGK:
- Cho HS làm BT 39 trang 43
- Gọi HS đọc đề BT 
- Cho HS phân tích đề 
- Bổ sung thêm câu c
+ Tìm bậc của đa thức P(x)
+ tìm hệ số cao nhất của P(x)
a) P(x)=2+5x2-3x3+4x2-2x-x3+6x5
 = 6x5- 3x3 -x3+5x2 +4x2 -2x +2
P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2
b) các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là: 6; - 4; 9; - 2; 2
c) bậc của đa thức P(x) là 5 
Hệ số cao nhất của P(x) là 6
- Trò chơi: Thi về đích nhanh nhất (4 tổ thực hiện)
Mỗi học sinh trong tổ viết đa thức có bậc bằng số học sinh của tổ mình.
Trong thời gian 1 phút, tổ nào viết đúng + nhiều đa thức nhất (vượt quá số lượng học sinh trong tổ) + nhanh thì tổ đó thắng 
Þ Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà(1 ph)
- Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức
- Biết tìm bậc và hệ số của đa thức
- Làm các BT : 40, 41, 42, 43 trang 43
- Xem trước bài "Cộng, trừ đa thức một biến"
- Nhận xét tiết học.
Tuần 29
Tiết 62
§8. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
S oạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách 
+ Cộng , trừ đa thức theo hàng ngang
+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc
Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức : bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự .
Thái độ:
- Có tính cẩn thận khi sắp xếp các hạng tử của đa thức.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, vấn đáp thực hành.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu
 HS : SGK, Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Yêu cầu: 
Cho 2 đa thức 
P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1
 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 
Tính P(x) +Q(x)
- Gọi 1 HS lên bảng 
- GV nhận xét - cho điểm 
HS lên bảng giải 
P(x) +Q(x) = 
= (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x –1) + (–x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x –1 –x4+ x3 + 5x + 2
= 2x5 + 5x4 – x4 – x3 + x3+ x2 – x + 5x –1 + 2
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x +1
Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến (17 ph)
1/-Cộng hai đa thức một biến 
Ví dụ : Cho 2 đa thức 
P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1
 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 
Tính P(x) +Q(x)
Giải
Cách 1: “Cộng ngang”
 (ở phần trả bài, lưu bảng)
Cách 2:”Cộng dọc”
+
 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
 – x4 + x3 + 5x + 2 
 2x5 + 4x4 + x2+4x + 1
HĐ2.1:GV ghi VD cho 2 đa thức P(x) và Q(x). Tính P(x) +Q(x) ?
- Aùp dụng kết quả trả bài 
Þ Cách 1
- GV nhận xét
Ngoài cách tính trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc(chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
HĐ2.2: Cho HS làm BT44
Cho 2 đa thức
P(x) = 8x4 -5x3 +x2 -
Q(x) = x4 -2x3 +x2 -5x - 
Tính P(x) +Q(x) 
Nửa lớp làm cách 1 , nửa lớp làm cách 2
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng 
- HS chú ý theo dõi 
BT 44
-HS1 thực hiện theo Cách1:
P(x) + Q(x) = (-5x3 - + 8x4 +x2) +(x2-5x -2x3 +x4 -)
= 9x4 –7x3 + 2x2 – 5x – 1
-HS2 thực hiện theo cách 2:
+
 8x4 – 5x3 + x2 -
 x4 – 2x3 + x2 – 5x -
 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x –1 
Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến (12 ph)
2/-Trừ hai đa thức một biến 
Ví dụ : Cho 2 đa thức 
P(x) = 2x5 +5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2
Tính P(x) – Q(x)
Giải 
Cách 1: “Trừ ngang”
P(x)-Q(x)=2x5+6x4 -2x3 +x2 -6x –3
–
Cách 2: “Trừ dọc”
 2x5 + 5x4 –x3 + x2 – x – 1 
 – x4 + x3 + 5x + 2
 2x5 + 6x4 –2x3 + x2 – 6x –3 
HĐ3.1: GV ghi VD: vẫn giữ nguyên hai đa thức P(x), Q(x). Hãy tính 
P(x) – Q(x) ? 
- Cho HS làm vào tập, chấm điểm BT nhanh. Gọi 1 HS lên bảng trình bày
 - Gọi HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoăïc khi đằng trước có dấu "–"
- GV nhận xét 
HĐ3.2: GV giới thiệu cách 2 
-Gọi HS đọc chú ý 
- HS thực hiện phép trừ:
P(x) – Q(x) = 
= (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x –1) 
 – (–x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x – 3
- HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc 
- HS theo dõi
- 1 HS đọc chú ý 
Hoạt động 4: Củng cố (10 ph)
- Cho HS thực hiện bài tập sau:
Cho 2 đa thức 
M(x) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5
N(x) = 3x4 -5x3 +x -2,5
Tính M(x) +N(x) 
 M(x) - N(x) 
- Có mấy cách tính cộng (trừ) các đa thức một biến? 
a) M(x) +N(x) 
= (x4 + 5x3 –x2 + x –0,5)+(3x4 –5x3 + x –2,5)
= x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 + 3x4 –5x3 + x – 2,5
= 4x4 – x2 + 2x – 3 
b) M(x) – N(x) 
= (x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5) – (3x4 –5x3 + x – 2,5)
= x4 +5x3 – x2 + x – 0,5 – 3x4 + 5x3 – x + 2,5
= – 2x4 +10x3 – x2 +2
2 cách + Cộng (trừ) “ngang”
+ Cộng (trừ) “dọc”
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Làm các BT 47, 48 trang 45, 46 SGK
- Tiết sau "Luyện tập"
- Nhận xét tiết học.
Tuần 30
Tiết 63
LUYỆN TẬP
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến. Cộng, trừ đa thức một biến.
Kĩ năng:
- Rèøn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu đa thức.
Thái độ:
- Có tính cẩn thận khi tính toán và trình bày bài giải.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, vấn đáp thực hành.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu
 HS : SGK, Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph)
- Sửa BT47 SGK:
Cho các đa thức:
P(x) = 2x4 –x –2x3 +1
Q(x) = 5x2 – x3 +4x
H(x) = –2x4 + x2 + 5
Tính P(x) +Q(x) +H(x)
và P(x) – Q(x) – H(x)
- Gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc
HS 1 tính
P(x) + Q(x) + H(x)
HS 2 tính 
P(x) - Q(x) -H(x)
- Kết quả là đa thức bậc mấy ? tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức đó 
- GV nhận xét cho điểm 
P(x) +Q(x) +H(x) =
= 2x4 –2x4 –2x3 –x3 + 5x2 + x2 – x + 4x + 1 + 5
= –3x3 + 6x2 + 3x + 6
P(x) – Q(x) – H(x) =
= (2x4 –x – 2x3 +1) – (5x2 –x3 +4x) – (–2x4 + x2 + 5)
= 2x4 –x –2x3 + 1 – 5x2 + x3 – 4x +2x4 – x2 – 5
= 4x4 – x3 – 6x2 – 5x – 4
Hoạt động 2: Luyện tập (32 ph)
1) Bài 50 trang 46:
Cho c

File đính kèm:

  • docDS7 Chuong IV.doc