Ôn tập các thì Tiếng Anh: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

HIỆN TẠI ĐƠN

- Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.

Ex: He teaches French.

- Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêmes.

Ex:

- He tries to help her.

- She studies at China.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1550 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập các thì Tiếng Anh: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
A. NGỮ PHÁP
I. Cấu Trúc
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+
S + V(s/es)
He plays tennis.
S + am/is/are + Ving
The children are playing football now.
–
S + do not/ does not + Vinf
She doesn't play tennis.
S + am/is/are + not + Ving
The children are not playing football now.
?
Do/Does + S + Vinf?
Do you play tennis?
Am/Is/Are + S + Ving?
Are the children playing football now?
II. Cách sử dụng
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
- We will not believe youunless we see it ourselves.
- If she asks you, tell her that you do not know.
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
Ex:
- The children are playing football now.
- What are you doing at the moment?
2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: 
- Look! The child is crying.
- Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN)
Ex: 
- He is coming tomorrow.
- My parents are planting trees tomorrow.
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe ...
Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Ex: 
- I am tired now.
- She wants to go for a walk at the moment.
III. Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!...
IV. Spelling
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
- Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.
Ex: He teaches French.
- Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêmes.
Ex:
- He tries to help her.
- She studies at China.
- Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêming. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee
Ex: come --> coming
- Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing.
Ex: 
run --> running
begin --> beginning
- Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing.
Ex: lie --> lying
- Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing.
Ex: travel --> travelling
B. BÀI TẬP
Supply the correct form of the verbs in brackets. 
1. My parents normally (eat) __________ breakfast at 7:00 a.m. 
2. This week Barbara is away on business so Tom (cook) __________ dinner for himself.
3. Barbara usually (cook) __________ dinner for her husband after work.
4. John always (arrive) __________ on time for meetings.
5. John (arrive) __________ at this moment.
6. I (talk)________ to my teacher now.
7. Look! Mandy and Susan (watch) _______a film on TV.
8. Listen! The band (test)_______the new guitar.
9. First I (wash)______, then I dress.
10. Quiet please! I (do)________ a test.
11. At the moment, the two kids (sit) _________on the floor.
12. Jeff (hold) ________ a book right now, he (read) _______ a story to Linda.
13. Linda (love) ________ Jeff's stories.
14. He (read)______a story to her every day.
15. Jenny usually (cycle) _______ to school, but today she (take) _______ the bus because it (rain) ______.
16. The train always (leave)__________ on time.
17. "What's the matter? Why _________ (cry/you)?"
18. I never ________ to the swimming pool.  
19. What will happen if we (not converve) __________ water?
20. We often (do) _________ tests at our school.
21.Sit down! A strange dog (run) to you.
22.My mom often (buy) meat from the butcher’s.
23.My brothers (not/ drink) coffee at the moment.
24.Look! Those people (climb) the mountain so fast.
25.That girl (cry) loudly in the party now.
26.These students always (wear) warm clothes in summer.
27.What (you/ do) in the kitchen?
28.I never (eat) potatoes.
29.The 203 bus (set off) every fifteen minutes. 
30.Tonight we (not/ go) to our teacher’s wedding party.

File đính kèm:

  • docThi_HTD_HTTD_Bai_tap.doc