Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh - Chuyên đề: Trọng âm - Vũ Thị Hương
Exercises on stress
Bài tập luyện với từ có 2 âm tiết
Bài 1: Hãy chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại
1.A discuss(v) B ceiling C design D adhere
2.A police B teacher C mother D pilot
3.A fancy B portrait C endless D require
4.A accuse B admire C enter D deny
5.A remind B purpose C direct D consult
6. A. comfort B. nation C. apply D. moment
7. A. conform B. perhaps C. remove D. various
8. A. control B. giant C. windmill D. software
9. A. exist B. unfair C. decline D. menace
10. A. study B. reply C. apply D. rely
11 .A.writer B.teacher C.builder D. career
12. A. reply B.appeal C. offer D. support
CÁC QUI TẮC TRỌNG ÂM Để phát âm chính xác, ngoài việc nắm rõ cách phát âm các âm tiết của từ chúng ta cần phải biết rõ cách đặt trọng âm của từ. Có một số qui tắc cơ bản về trọng âm của từ: + mỗi từ có một trọng âm chính duy nhất + Chỉ có trọng âm ở nguyên âm chứ không có ở phụ âm. + Trọng âm không rơi vào âm tiết có chứa nguyên âm /∂/ ít khi rơi vào âm tiết chứa âm /I/, thường rơi vào âm tiết có chứa âm đôi hoặc âm dài. Sau đây là một vài quy tắc tương đối đơn giản hơn có thể giúp chúng ta biết được cách đặt đúng trọng âm từ. Quy tắc 1: Trọng âm của từ có hai âm tiết 1. Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất. ‘mountain ‘butcher ‘carpet ‘table ‘window ‘summer ‘village ‘busy ‘pretty ‘birthday ‘morning ‘winter ‘handsome ‘porter ‘beggar Ngoại lệ: Những danh từ, tính từ có âm thứ nhất chứa âm /I/ hoặc /ə/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Eg: ca’det: con thứ , pos’sess : sở hữu, Gui’tar, Di’vine : Thiêng liêng ma’chine, mis’take, re’sult, e’ffect, a’lone , ca’nal, ma’ture 2: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2 a’ssist e’scape de’stroy re’peat/o’ccur en’joy co’llect a’ccept re’lax a’ttract a’ccent/pre’fer des’cend for’get a’llow main’tain be’gin/con’sent Ngoại lệ:Những động từ có âm thứ 2 chứa âm /I/, /ə/ hoặc /əu/ thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Eg: ‘offer, ’happen, ’answer, ’enter, ’listen, ’open, ’publish, ’finish, ’follow, ’argue . 3. Một số từ 2 âm tiết vừa là danh từ, vừa là động từ 3.1. Trọng âm chính không đổi: Eg: ad’vice/ ad’vise, ‘visit, re’ply, ‘travel, ‘Promise, ‘picture 3.2.Trọng âm thay đổi theo từ loại danh từ có trọng âm chính ở âm tiết đầu tiên còn động từ có trọng âm ở âm tiết thứ 2. Nouns Verbs 1. record /’rekɔ:d/ đĩa hát /ri’k ɔ:d/ thu, ghi lại 2. present /’preznt/ món quà /pri’zent/ trình bày 3. progress /’prəugres/ sự tiến bộ /prə’gres/ tiến bộ 4. produce /’prodju:s/ sản phẩm / prə’dju:s/ sản xuất 5. increase /’iŋkri:s/ sự gia tăng /in’kri:s/ gia tăng 6. contrast /’k ɔntra:st/ Sự tương phản /kə’tra:st/ tương phản 7. desert /’dezət/ sa mạc /di’zə:t/ từ bỏ 8.export /’ekspɔ:t/ hàng xuất khẩu /ik’sp ɔ:t/ xuất khẩu 9. import /’impɔ:t/ hàng nhập khẩu /’impɔ:t/ 10. object / ['ɔbdʒikt] đồ vật [ ɔb’dʒekt] phản đối 11. protest /'prəutest/ sự phản kháng /prə’test/ phản kháng 12. suspect / 'sʌspekt / kẻ bị tình nghi [sə'spekt] nghi ngờ 13. insult ['insʌlt] sự sỉ nhục ['insʌlt] sỉ nhục 14. rebel /’rebl/ kẻ nổi loạn /ri’bel/ nổi loạn Quy t¾c 2. Träng ©m ë tõ cã ba ©m tiÕt Đối với danh từ, tính từ. - Rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm giữa và âm cuối chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không quá 1 phụ âm. Eg: Cinema, animal, enemy, - Rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc /əu/, âm giữa chứa nguyên âm dài hoặc âm đôi hoặc kết thúc hơn 1 phụ âm. Eg: disaster, banana, potato, pagoda, mimosa, . Đối với động từ Rơi vào âm tiết thứ 2 khi âm cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc kết thúc không quá 1 phụ âm. Eg: establish, consider, determine, encounter, remember. Rơi vào âm tiết thứ 3 nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm đôi hoặc âm dài hay kết thúc hơn 1 phụ âm. Eg: entertain, resurect,.. Quy tắc 3: Trọng âm đối với từ có tiền tố, hậu tố. Từ có tiền tố Hầu hết các tiền tố khi thêm vào không làm thay đổi trọng âm chính của từ đó. 1/ un- : ‘healthy à un’healthy, im’portant à unim’portant 2/ im- : ma’ture à imma’ture, ‘patient à im’patient 3/ in- : com’plete à incom’plete, sin’cere à insin’cere 4/ ir- : ‘relevant à ir’relevant, re’ligious à irre’ligious 5/ dis : con’nect à discon’nect, ‘courage à dis’courage 6/ non- : ‘smokers à non’smokers, ‘violent à non’violent 7/ en- : ‘courage à en’courage, ‘vision à en’vision 8/ re- : a’rrange à rea’rrange, ‘married à re’married 9/ over- : ‘crowded à over’crowded, ‘estimate à over’estimate 10/ under- : de’veloped à underde’veloped, ‘pay à under’pay Ngoại lệ : ‘understatement, ‘undergrowth, ‘underground, ‘underpants Từ có hậu tố. a. Một số hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ. 1/ -ful : ‘beautyà‘beautiful,‘wonderà‘wonderful 2/ -less : ‘thought à ‘thoughtless, ‘hope à ‘hopeless 3/ -able : ‘comfort à ‘comfortable, ‘notice à ‘noticeable 4/ -al : ‘season à ‘seasonal, tra’dition à tra’ditional 5/ -ous : ‘danger à ‘dangerous, ‘poison à ‘poisonous 6/ -ly : ‘similar à ‘similarly, di’rect à di’rectly 7/ -er / -or : ‘actor, ‘worker, ‘reader 8/ -ise/ -ize : ‘memorize, ‘modernize, ‘industrialize 9/ -ing: be’ginàbe’ginning, su’ggestàsu’ggesting 10/ -en: ‘lengthà‘lengthen, ‘strengthà‘strengthen 11/ -ment:en’joyment, a’musement, ‘government 12/ -ness : ‘happiness, ‘thoughtlessness 13/ -ship : ‘sportmanship, ‘relationship, ‘scholarship, 14/ -hood : ‘neighborhood, ‘brotherhood b. Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết đứng ngay trước hậu tố đó. 1/ -tion : pro’tection. compu’tation ... 2/ -sion : de’cision, per’mission ... Ngoại lệ : ‘television 3/ -ic; -ical : ar’tistic, e’lectric, po’litical, ‘practical ... Ngoại lệ : ‘Arabic, a’rithmatic, ‘Catholic, ‘politics 4/ -ity : a’bility, ne’cessity ... 5/ -ial ; ially : me’morial, in’dustrial, arti’ficially, e’ssentially ... 6/ -itive : com’petitive, ‘sensitive ... 7/ -logy : e’cology, tech’nology... 8/ -graphy; -etry : ge’ography, trigo’nometry... c. Các từ có tận cùng bằng các hậu tố sau có trọng âm rơi vào âm tiết cách hậu tố đó 1 âm tiết. 1/ -ate : con’siderate, ‘fortunate ... 2/ -ary : ‘necessary, ‘military ,dictionary... 3/ -ize: modernize, recognize Ngoại lệ : docu’mentary, ele’mentary, supple’mentary, ex’traordinary. d. Những hậu tố sau thường được nhận trọng âm chính. 1/ -ee : de’gree, refe’ree... 2/ -eer : mountai’ner, engi’neer... 3/ -ese : Japa’nese, Chi’nese ... 4/ -ain (chỉ áp dụng cho động từ) : re’main, con’tain... 5/ -aire : questio’naire, millio’naire... 6/ -ique : tech’nique, an’tique... 7/ -esque : pictu’resque.. 8/ - oo, oon: bam’boo, bal’loon, kanga’roo Ngoại lệ : com’mittee, ‘coffee Một số từ có trọng âm thay đổi khi từ loại của chúng thay đổi. Eg: e’conomy (n)-> eco’nomic(a) ‘Industry (n) -> in’dustrial (a) Photograp(n) -> pho’tography, photo’graphic, photo’genic.. Quy tắc 4: Trọng âm ở các từ ghép 1. Hầu hết danh từ ghép và tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên. ‘dishwasher, ‘filmmaker, ‘typewriter, ‘praiseworthy, ‘waterproof, ‘lightning-fast Ngoại lệ : duty-’free, snow-’white 2.Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào từ thứ 2, tận cùng là động từ phân từ 2. well-’done, well-’informed, short-’sighted, bad-’tempered 3. Các trạng từ và động từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2. up’stairs, down’stairs down-’grade, ill-’treat Exercises on stress Bài tập luyện với từ có 2 âm tiết Bài 1: Hãy chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 1.A discuss(v) B ceiling C design D adhere 2.A police B teacher C mother D pilot 3.A fancy B portrait C endless D require 4.A accuse B admire C enter D deny 5.A remind B purpose C direct D consult 6. A. comfort B. nation C. apply D. moment 7. A. conform B. perhaps C. remove D. various 8. A. control B. giant C. windmill D. software 9. A. exist B. unfair C. decline D. menace 10. A. study B. reply C. apply D. rely 11 .A.writer B.teacher C.builder D. career 12. A. reply B.appeal C. offer D. support 13. A. answer B. allow C. agree D. deny 14. A. compare B. approve C. enter D. pollute 15. A. mother B. relax C. father D. garden 16.A decide B. combine C. apply D. happen 17.A. promise B. picture C. listen D. accept 18. A. apple B. England C. shampoo D. grammar 19. A. open B. provide C. Complete D. prefer 20. A. become B. promise C. suggest D. disorder Bài 2: Tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất trong các nhóm từ sau: 1.A dismiss B destroy C discount D district 2.A canal B fountain C event D retain 3.A compress B compose C consist D constant 4.A refuse B yellow C cement D idea 5.A police B technique C children D present(v) 6. A. escape B. accept C. forget D. offer 7. A. listen B. relax C. allow D. attract 8. A. maintain B. repeat C. enjoy D. enter 9. A. allow B. reply C.open D.repeat 10. A. happen B. destroy C. appeal D. support Bài 3: Tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai trong các nhóm từ sau: 1.A fellow B follow C yellow D allow 2.A office B moment C apply D flower 3.A contain B horror C kitchen D suffer 4.A notice B content(v) C certain D constant 5.A reduce B matter C comfort D punnish Bài tập luyện với các từ gồm 3 âm tiết : Đánh trọng âm chính cho các từ sau: 1. entertain 6.imagine 11.furniture 2. important 7.determine 12.octorber 3.enomous 8.separate 13.accurate 4.abandon 9.accident 14.interrupt 5.deliver 10.tomato 15.negative Bài tập luyện với các từ nhiều hơn 3 âm tiết Đánh trọng âm chính cho các từ sau: 1.atmosphere 6.economics 11.material 2.generator 7.geography 12.international 3.temporary 8.intelligent 13.satisfactory 4.enthusiast 9.geology 14.biology 5.curriculum 10.opportunity 15.nescessity Bài tập luyện với các từ có tiếp vị ngữ: Đánh trọng âm chính cho các từ sau: 1.refugee 6.advantageous 11.hurriedly 2.mountaineer 7.photography 12.employee 3.Portuguese 8.poisonous 13.climatic 4.cigarette 9.engineer 14.punishment 5.anchorage 10.amazing 15.wonderful 16.degree 17. referee 18. addressee 19. mountaineer 20. pioneer 22. Chinese 23. Bài tập luyện với các từ ghép: Đánh trọng âm chính cho các từ sau: 1.loudspeaker 6.typewriter 11.long-suffering 2.bad-tempered 7.car-ferry 12.gunman 3.headquarters 8.sunrise 13.shoelace 4.second-class 9.suitcase 14.red-blooded 5.three-wheeler 10.tea-cup 15.overweight Bài tập luyện tổng hợp: Chọn từ có cách đánh trọng âm khác so với các từ còn lại: 1.A minority B monument C Europe D province 2.A neglect B appointment C remember D hygiene 3.A literature B preventive C measurement D temperature 4.A example B continue C sensible D contestant 5.A document B product C lifestyles D Canadian 6.A identify B insecticide C intoxicate D indoctrinate 7.A alcohol B legendary C prominent D legitimate 8.A victorious B mountainous C vigorous D dangerous 9.A comment B endurance C decorate D incidence 10.A anniversary B campaign C celebrity D celebrate 11.A librarian B respectable C terrific D terrorist 12.A architect B pioneer C military D principal 13.A utterance B attendance C performance D reluctance 14.A October B content C event D teacher 15.A fast-food B airplane C bedroom D post-office Exercise 1 1. A. admire B. honour C. title D. difficult 2. A. describe B. struggle C. political D. society 3. A. independence B. politician C. immortality D. different 4. A. comfort B. nation C. apply D. moment 5. A. ashamed B. position C. begin D. enemy 6. A. influential B. creative C. introduction D. university 7. A. profit B. suggest C. surrender D. report 8. A. career B. majority C. continue D. education 9. A. vocational B. employer C. minority D. reasonable 10. A. general B. opinion C. abroad D. surprise Exercise 2 1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable 2. A. important B. especially C. prefer D. influence 3. A. mineral B. example C. diamond D. popular 4. A. republic B. collector C. situation D. inscription 5. A. protection B. separate C. develop D. encourage 6. A. recognize B. stimulate C. activity D. adult 7. A. intelligent B. direct C. desire D. satisfactory 8. A. relationship B. command C. vocabulary D. island 9. A. define B. idea C. express D. figure 10. A. suppose B. expect C. unusual D. literary Exercise 3 1. A. individual B. reputation C. experience D. scientific 2. A. carpenter B. revise C. ignore D. traditional 3. A. necessary B. achieve C. poetic D. communicate 4. A. influence B. modern C. consider D. different 5. A. contain B. poisonous C. chemical D. scientist 6. A. discover B. unhealthy C. amount D. realize 7. A. avoid B. gesture C. permit D. exact 8. A. forefinger B. precise C. specific D. computer 9. A. involved B. equal C. machine D. eventual 10. A. operation B. official C. community D. efficiency Exercise 4 1. A. redundant B. harmony C. grammatical D. essential 2. A. absolute B. accuracy C. obvious D. original 3. A. machine B. enthusiast C. replace D. fortune 4. A. unemployed B. necessity C. generosity D. represent 5. A. furious B. wonderful C. reaction D. honesty 6. A. return B. lottery C. reward D. immediate 7. A. address B. millionaire C. believe D. mislead 8. A. estimate B. medical C. advice D. vegetables 9. A. addition B. exemplify C. incredible D. candle 10. A. aesthetic B. particular C. disease D. acceptability Choose the word that has stress pattern different from that of the other words. TEST 1. 1. A. certificate B. manufacture C. entertainment D. obligation 2. A. confident B. calculus C. specific D. precedent 3. A. acrobat B. apprentice C. average D. catalogue 4. A. complicated B. demonstrate C. communism D. convenient 5. A. experience B. festival C. fascinated D. energy 6. A. moreover B. memorial C. Olympic D. orphanage 7. A. javelin B. interesting C. material D. musical 8. A. motorcycle B. furniture C. difficult D. detective 9. A. conference B. Canada C. magnitude D. Argentina 10. A. librarian B. respectable C. Internet D. victorious TEST 2. 1. A. assistant B. decision C. redundant D. management 2. A. essential B. average C. promotion D. deliver 3. A. favourable B. evaluate C. democracy D. relationship 4. A. cafeteria B. laboratory C. university D. explanation 5. A. education B. compulsory C. technology D. intelligent 6. A. arrival B. reception C. prestigious D. literal 7. A. computer B. dependence C. obvious D. horizon 8. A. delicious B. generate C. confidence D. theory 9. A. company B. miracle C. atmosphere D. employment 10. A. official B. recommend C. informal D. disturbance TEST 3. 1. A. coincide B. currency C. dictionary D. cultural 2. A. committee B. community C. creative D. definite 3. A. invigorate B. telegraph C. terminus D. primitive 4. A. Malaysia B. Myanmar C. Rumania D. Bulgaria 5. A. propaganda B. nationality C. ordinarily D. ingenuity 6. A. Parisian B. average C. generate D. punishment 7. A. instrument B. calendar C. curious D. commercial 8. A. potato B. policeman C. November D. cinema 9. A. occasional B. industrial C. information D. variety 10. A. contaminate B. attractive C. emphatic D. corporate The end
File đính kèm:
- TRONG_AM_HSG.doc