Ngữ pháp English grade 10 - Unit 14: The world cup
II . Grammar
WILL & BE GOING TO :
1. Will: diễn tả - một quyết định đưa ra vào lúc nói;,.
Ex: -A: It’s very cold.
-B: I’ll close the windows.
- một phỏng đoán
Ex: -You are working very hard. I am sure you will pass this exam easily.
- một đề nghị
Ex: -A: I want to buy this book but I don’t have enough money.
-B: I’ll lend you some.
Xuan Tho high school English grade 10 UNIT 14 : THE WORLD CUP A. Reading Globe Tournament Host nation Trophy Jointly Champion Championship Final Finalist Compete Competition Competitor (n) (n) (n) (n) (adv) (n) (n) (n) (n) (v) (n) (n) Địa cầu Giải đấu Nước chủ nhà Cúp, giải thưởng Cùng nhau Nhà vô địch Giải vô địch Vòng chung kết Đội vào vòng chung kết Thi đấu Cuộc thi đấu Người thi đấu,đấu thủ National International Elimination games Honoured title Runner-up Consider Witness Region Victory Continent Defeat Attract Facility (adj) (adj) (n) (n) (n) (v) (v) (n) (n) (n) (v) (v) (n) (Thuộc về) quốc gia (Thuộc về ) quốc tế Các trận đấu vòng loại Danh hiệu cao quý Á quân Xem xét,coi như Chứng kiến vùng,miền chiến thắng châu lục đánh bại thu hút cơ sở vật chất Expressions * Take part in = Participate in = join * set up * gain.over.. * regarded as Tham gia Thành lập Giành được.vượt qua Xem như Only 13 teams took part in the first tournament In 1904,FIFA,the governing body of football,was set up Uruguay gained a victory over Argentina in the final The World Cup is regarded as the world championship of the sport B . Speaking Questions to ask about the World Cup Where was the first World Cup held ? Which team was the runner-up ? Which teams played in the final match ? How many World Cup did the .team participate in ? Which team became the champion ? Did the team win the game “3-2” in a penalty shoot-out? What was the score of the match ? C . Listening Goal-scorer kick Hero Famous (n) (v) (n) (adj) Người ghi bàn Đá Người hùng Nổi tiếng Retire Retirement Ambassador Promote (v) (n) (n) (v) Nghỉ hưu Sự nghỉ hưu Đại sứ Khuyến khích,thúc đẩy,thăng tiến D . Writing S + would like to wish to is/am/are sorry to regret to is/am/are pleased to annouce that. E .Language focus Pronunciation /g/: pronounced of “g” : group, dog /k/: pronounced of “c”, “k” ,”ch”: club, kick, school,.... II . Grammar WILL & BE GOING TO : 1. Will: diễn tả - một quyết định đưa ra vào lúc nói;,. Ex: -A: It’s very cold. -B: I’ll close the windows. - một phỏng đoán Ex: -You are working very hard. I am sure you will pass this exam easily. - một đề nghị Ex: -A: I want to buy this book but I don’t have enough money. -B: I’ll lend you some. Note =>WILL còn được sử dụng để chỉ sự dự đoán trong mệnh đề,đi sau các động từ : think, know, be sure hoặc một dự đoán mà tự người nói nghĩ ra chứ trong bài không kể ra dấu hiệu. Eg : Don' worry about that. I am sure you will find it. Why don't you try on this dress? It will be nice on you 2. Be going to: - diễn tả một dự định; Ex: A: Why are you turning on the TV? -B: I’m going to watch the news. - một việc sau khi đã quyết định xong và nói về việc đó. Eg : I'll come and have a drink with you but I must let Harry know. Harry, I'm going to have a drink with Simon. - một dự đoán có căn cứ : Eg : Look at the dark clouds ! It’s going to rain Be careful! You're going to spill your coffee.
File đính kèm:
- handout_english_10_unit_14.doc