Ngữ pháp English grade 10 - Unit 11: National parks

E .Language focus

I. Pronuncitation

/t/: pronounced of “t” or “ed” following “sh, s, ch, ss, ce, x , k ,p, f , gh ” : topic,plant, stopped, watched

/d/: pronounced of “d” or “ed” following “e,u,o,i ,a, y,n,m,l, r,w, j ,y ,v,q, g, z, b” :

 spend,depend,enjoyed, stayed .

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ pháp English grade 10 - Unit 11: National parks, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xuan Tho high school
English grade 10 UNIT 11 : NATIONAL PARKS
A. Reading
Nature 
Natural 
Naturally 
Establish 
Contain
Dry season
Rainy season
Species 
Survive
Survival
Orphan 
Orphanage
Sub-tropical
Toxic
Contaminate
Contamination
Increase # decrease
(n)
(v)
(adv)
(v)
(v)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(adj)
(adj)
(v)
(n)
(v)
Thiên nhiên
Thuộc về thiên nhiên
Một cách tự nhiên
Thiết lập
Chứa đựng
Mùa khô
Mùa mưa
Loài vật
Sống sót
Sự sống sót
Làm cho mồ côi
Trại trẻ mồ côi
Cận nhiệt đới
Độc
Làm ô nhiễm
Sự ô nhiễm
Gia tăng# giảm
Rainforest
Tourist
Butterfly
Hike
Variety
Recognise
Dependent
Abandon
Wilderness
Temperate zone
Level
Chemical
Threaten
Suitable
Release
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
(adj)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(adj)
(v)
Rừng nhiệt đới
Du khách
Con bướm
đi bộ đường dài
sự đa dạng
nhìn nhận 
phụ thuộc
bỏ rơi,từ bỏ
vùng hoang dã
vùng ôn đới
mức
hóa chất
đe dọa
thích hợp
nhả ra,phóng ra
Expressions 
To be over = to be up
Be surprised at 
Take care of= look after
Hết,kết thúc
Ngạc nhiên bởi
Chăm sóc 
The rainy season is over
You may be surprised at the variety of animals that live there
Lots of orphaned animals are taken care of in the Orphanage
B . Speaking
Use the conditional sentence type 3 to express what people wish they had or hadn’t done
Ex : If we had gone by bike, we wouldn’t have got carsick
Get a fine
Get lost
Get carsick
Spend money/time + V-ing
Food poisoning
Waste =garbage=rubbish
Bị phạt tiền
Bị lạc
Bị say xe
Tốn tiền/thờigian làm gì
Ngộ độc thực phẩm
Rác 
They got a fine
I got lost in the forest
She got carsick
He spends a lot of money eating in expensive restaurants
I had food poisoning
They threw waste in the forest
C . Listening 
Ethnic minority 
Fauna
Flora
Invade
Invader
Invasion
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
Dân tộc thiểu số
Hệ động vật
Hệ thực vật
Xâm lược
Kẻ xâm lược
Cuộc xâm lược 
Attack 
Enemy 
Offically
Locate
Belong (to)
(n)
(n)
(adv)
(v)
(v)
Cuộc tấn công
Kẻ thù
Chính thức
Được đặt,định vị trí
Thuộc về
D . Writing
Ways of accepting 
Yes,I’d like/ yes,I’d love to
Yes, that’s a great idea
Yes, I’d be delighted to
Vâng, Tôi thích lắm
Vâng, ý kiến hay đấy
Vâng, tôi sẵn lòng
Ways of refusing 
I’m afraid I can’t come because..
I’d love to , but .
I’m sorry I can’t(come) because..
Tôi e rằng tôi không thể đến vì
Tôi thích lắm,nhưng mà..
Tôi xin lỗi,tôi không thể đến vì
E .Language focus
Pronuncitation
/t/: pronounced of “t” or “ed” following “sh, s, ch, ss, ce, x , k ,p, f , gh ” : topic,plant, stopped, watched
/d/: pronounced of “d” or “ed” following “e,u,o,i ,a, y,n,m,l, r,w, j ,y ,v,q, g, z, b” : 
 spend,depend,enjoyed, stayed.
II . Grammar 
Conditional sentence type 3 
Form 
IF + S + had + V3/Ved , S + WOULD HAVE + V3/Ved
If I had listened to your advice, I would have become 
the winner
Use 
Chỉ sự việc đã không xảy ra ở quá khứ.
If he had studied harder,he’d have passed the exam
Note : 
Trong câu,nếu mệnh If nằm đầu câu thì phân cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy
Ex : if I had known that you were ill last week, I would have gone to see you
Trong mệnh đề có if, chữ had trong loại 3 có thể đem ra đầu câu thế cho if.
Ex : If she had gone there, she’d have met John = Had she gone there, she’d have met John
Note : khi viết lại câu bắt đầu bằng if ,phải chú ý chuyển ý của câu mới,trái với những dữ kiện đã đưa ra ở câu đã cho.
Ex 1: I wasn’t hungry, so I didn’t eat anything.
If I had been hungry, I would have eaten something . 
Ex 2: I knew the timetable,so I was in time for school
If I hadn’t known the timetable,I wouldn’t have been in time for school
Ex 3: you didn’t have dinner, that is why you are hungry 
If you had had dinner,you wouldn’t have been hungry 
Ex 4: he was busy last night,so he didn’t enjoy the party with us
If he hadn’t been busy last night,he would have enjoyed the party with us
Note : Be + V-ing => had been V-ing
Ex 5: A bull was blocking the road, so we didn’t arrive on time
If a bull hadn’t been blocking the road,we would have arrived on time

File đính kèm:

  • dochandout_english_10_unit_11.doc
Giáo án liên quan