Mục tiêu nội dung: Chủ đề Trường tiểu học

Thể dục sáng 1.Khởi động : đi vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy khác nhau.

2.Trọng động :

- Hô hấp : Máy bay bay (4l)

- Tay : Thay nhau quay dọc thân (2l*8n)

- Chân : Bước khuỵu chân sang hai bên (2l*8n)

- Bụng : Đứng cuối gập người về phía trước (2l*8n)

- Bật : Bật bước đệm trên một chân (4l)

3.Hồi tĩnh : Đi hít thở nhẹ nhàng

( Tập với nơ, tập với bài hát “ Tạm biệt búp bê”)

 

doc9 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 5167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mục tiêu nội dung: Chủ đề Trường tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu
Nội dung
Mạng hoạt động
I. Phát triển thể chất
1. Dinh dưỡng sức khỏe:
- Trẻ biết 1 số thao tác đơn giản trong chế biến thức ăn, nước uống.
- Trẻ biết không chơi với những nơi mất vê sinh, nguy hiểm (CS )
2. Phát triển vận động:
- Trẻ biết thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể khi bật- tách, khép chân, tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Trẻ biết chơi các trò chơi vận động, trò chơi dân gian.
I. Phát triển thể chất
1. Dinh dưỡng sức khỏe:
- Một số món ăn; nước uống gần gũi với trẻ;
- Nhận biết và không chơi với những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm
2. Phát triển vận động:
- Tập các bài tập VĐCB:
+ Đi đập và bắt được bóng
+ Bật tách chân, khép chân qua 7 ô
- Trò chơi vận động: chuyền bóng; Nhảy lò cò; Chạy đua; Xâu luồn, buộc dây;
- Trò chơi dân gian: Kéo co; bịt mắt bắt dê; thả đỉa ba ba;
I. Phát triển thể chất
1. Dinh dưỡng sức khỏe:
- Thực hành bé tập làm nội trợ “làm muối đậu phọng”
- Trò chuyện về món nước uống giải khát hàng ngày;
- Trò chuyện với trẻ về những nơi không nên đến gần và những nơi nguy hiểm.
2. Phát triển vận động:
- Thực hiện các bài tập VĐCB:
+ Bật tách khép chân qua 7 ô
+ Đi, đập và bắt bóng.
- Chơi các trò chơi vận động: Chuyền bóng; Nhảy lò cò; Chạy đua; Xâu luồn, buộc dây.
- Chơi các trò chơi dân gian: Kéo co; Bịt mắt bắt dê; Thả đỉa ba ba.
 II. Phát triển nhận thức
1.Khám phá khoa học
- Trẻ biết đặc điểm nổi bật của trường tiểu học;
- Trẻ biết tên gọi 1 số đồ dùng học tập của học sinh lớp 1;
- Trẻ biết mối quan hệ đơn giản giữa các hoạt động ở lớp mẫu giáo lớn với học sinh lớp 1;
- Trẻ biết 1 số quy định, nề nếp học tập của học sinh lớp 1;
2. Hình thành biểu tượng toán
- Trẻ biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 – 3 dấu hiệu;
- Trẻ ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
II. Phát triển nhận thức
1. Khám phá khoa học
- Đặc điểm nổi bật của trường tiểu học (tên trường, địa chỉ, các hoạt động của trường tiểu học, trang phục);
- Tên gọi 1 số đồ dùng học tập của học sinh lớp 1 (sách tiếng việt, sách toán, bút, cặp sách, bảng đen, phấn, mút lau bảng;
- Mối quan hệ giữa các hoạt động ở lớp mẫu giáo lớn với học sinh lớp 1 (khác nhau về thời gian, học chữ, học toán;
- Một số qui định, nề nếp học tập của học sinh lớp 1?
2. Hình thành biểu tượng toán
- Biết phân biệt loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 – 3 dấu hiệu;
- Biết ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
II. Phát triển nhận thức
1. Khám phá khoa học
- Khám phá trường tiểu học của bé; 
- Khám phá : Đồ dùng học tập lớp 1 của bé;
- Quan sát: trường tiểu học;
- Trò chuyện với trẻ về những hoạt động của lớp Mẫu giáo và học sinh lớp 1;
- Quan sát tranh ảnh về các hoạt động của trường tiểu học;
- Trò chuyện về 1 số qui định nề nếp học tập của học sinh lớp 1;
2. Hình thành biểu tượng toán
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2- 3 dấu hiệu.
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
III. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ nghe hiểu nội dung bài thơ; câu chuyện; câu đố phù hợp với chủ điểm;
- Trẻ biết kể chuyện sáng tạo theo tranh;
- Trẻ nhận biết và tập tô chữ cái v, r;
- Trẻ biết bắt chước sao chép chữ cái;
III. Phát triển ngôn ngữ
- Thơ: Bé vào lớp 1; Đi học; 
- Truyện: Món quà của cô giáo; Anh chàng mèo mướp;
- Đồng dao: Thằng bờm; Dung dăng dung dẻ; Mau mau tỉnh dậy;
- Câu đố: Vở; thước kẻ, cặp sách;
- Nhận dạng và phát âm chữ cái v, r;
- Sao chép 1 số từ, chữ, tên gọi trường tiểu học, 1 số đồ dùng học tập của học sinh lớp 1.
III. Phát triển ngôn ngữ
- Đọc thơ: Bé vào lớp 1
- Làm quen bài thơ: Đi học.
- Nghe kể chuyện: Món quà của cô giáo;
- Kể chuyện theo tranh: Anh chàng mèo mướp;
- Đọc đồng dao: Thằng bờm,; Dung dăng dung dẻ; Mau mau tỉnh dậy.
- Chơi đoán câu đố: Vở, thước, cặp sách;
- LQCC: v, r;
- Tô chữ: v, r;
- Thực hành: Sao chép từ trong tranh, vở.
IV. Phát triển thẩm mỹ
1. Tạo hình
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng vẽ, cắt, xé, dán để tạo ra sản phẩm.
2. Âm nhạc
- Biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát (cs 101)
IV. Phát triển thẩm mỹ
1. Tạo hình
- Vẽ: Trường tiểu học.
- Cắt dán đồ dùng học tập.
2. Âm nhạc
- Biết hát: Tạm biệt búp bê cháu vẫn nhớ trường mầm non; Trường em.
- Nghe hát: Đi học; Em yêu trường em; Mùa hoa phượng nở.
- TCAN: Hát đúng từ trong câu hát, nghe hát đoán tên bài hát.
IV. Phát triển thẩm mỹ
1. Tạo hình
- Vẽ trường tiểu học
- Cắt dán đồ dùng học tập.
2. Âm nhạc
- Vỗ tay tiết tấu nhanh: Tạm biệt búp bê; 
- Vỗ tay theo tiết tấu chậm: Cháu vẫn nhớ trường mầm non.
+ Làm quen bài hát: Đi học; Em yêu trường em.
- Chơi trò chơi âm nhạc: Hát đúng từ trong câu hát, nghe hát đoán tên bài hát.
V. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội
- Trẻ ham thích học lớp 1 trường tiểu học;
- Trẻ biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận.
V. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội
- Thích đi học lớp 1 trường tiểu học;
- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận.
V. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội
- Trò chuyện với trẻ về đồng phục của học sinh lớp 1;
- Chơi trò chơi: Hãy hô lên suy nghĩ của mình trước khi vào lớp 1;
- Tham quan trường tiểu học;
- Làm quen bài thơ: Bé vào lớp 1;
- Trò chuyện về 1 số sách vở, dụng cụ học tập của học sinh lớp 1;
- Làm quen với 1 số sách vở, đồ dùng, dụng cụ học tập của học sinh lớp 1.
TUẦN 1: TRƯỜNG TIỂU HỌC
Từ ngày 7/5 đến ngày 11/5/2012
Nội dung
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư 
Thứ năm 
Thứ sáu
Trò chuyện sáng
- Trò chuyện với trẻ về chủ điểm “ Trường tiểu học”
- Trò chuyện về món nước uống giải khát hàng ngày
- Trò chuyện về những hoạt động của lớp Mẫu giáo và học sinh lớp 1
- Trò chuyện với trẻ về những nơi không nên đến gần và những nơi nguy hiểm.
Thể dục sáng
1.Khởi động : đi vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy khác nhau.
2.Trọng động :
Hô hấp : Máy bay bay (4l)
Tay : Thay nhau quay dọc thân (2l*8n)
Chân : Bước khuỵu chân sang hai bên (2l*8n)
Bụng : Đứng cuối gập người về phía trước (2l*8n)
Bật : Bật bước đệm trên một chân (4l)
3.Hồi tĩnh : Đi hít thở nhẹ nhàng
( Tập với nơ, tập với bài hát “ Tạm biệt búp bê”)
Hoạt động ngoài trời
-Quan sát tranh ảnh về các hoạt động của trường tiểu học
 - Chơi: chuyền bóng
- Chơi tự do
- Dạo chơi tham quan trường tiểu học
- Chơi nhảy lò cò
- Chơi tự do
- Chơi Bịt mắt bắt dê
- Chơi chạy đua
- Chơi tự do
- Đọc đồng dao “Tằng Bờm; Mau mau tỉnh dậy”
- Chơi tự do
- Quan sát các hoạt động trong trường
- Chơi xâu luồn dây tạo vòng hoa
- Chơi tự do
Hoạt động học
PTVĐ
Bật qua
4-5 vòng, lăn bóng
KPKH
Trường tiểu học của bé
LQVH
Truyện
Món quà của cô giáo
LQCC
r, v
GDAN
VTTTTPH Cháu vẫn nhớ trường mầm non
HĐ góc
 Chuẩn bị
 Tổ chức hoạt động
Góc nghệ thuật:
Góc học tập
- Giấy màu, giấy A4, hồ dán, léo, màu sáp, màu nước, bút chì, len vụn, cát màu, tranh ảnh về trường tiểu học.
- Đàn organ, các dụng cụ âm nhạc: thanh gõ, xắc xô, trống, nơ, hoa múa
- Vẽ, làm tranh cát, tranh len về trường tiểu học.
- Cắt dán các đồ dùng học sinh.
- Hát, múa, đọc thơ, kể chuyện về chủ điểm.
- Một số tranh ảnh cắt rời, 
- Một số tranh sảnh, các băng từ phù hợp với tranh.
- Vở của bé.
- Một số bài tập toán.
- Phấn, bảng đen, que tính.
- Bảng cài, thẻ số, đồ dùng học toán
- Ghép tranh.
- Tìm chữ còn thiếu trong băng từ.
- Sao chép từ.
- Làm toán, học chữ cái.
- Hoàn thnàh các vở của bé.
- Xem tranh, xem truyện tanh
Góc phân vai
- Bộ đồ nấu ăn ( xông nồi, chén, bát, đĩa,)
- Bộ đồ chơi cô giáo(bảng đen, vở, bút chì, phấn,thẻ chữ cái, chữ sô)
- Bộ đồ chơi bán hàng ( vở, bút chì, gom, thước kẻ, sách, tranh ảnh,)
- Chơi gia đình
- Chơi bán hàng
- Chơi cô giáo
Góc xây dựng
- Khối xốp, khối gỗ các loại
- Bộ đồ chơi lắp ghép
- Cây xanh, thảm cỏ, hoa
- Bảng tên trường, lớp học 
- Xây trường tiểu học
- Lắp ghép một số đồ chơi
Góc thiên nhiên
- Cây hoa các loại, khăn lau
- Bộ đồ chơi với cát, nước
- Cát, nước, sỏi
- Chăm sóc cây xanh ở góc thiên nhiên
- Gieo hạt
- Chơi với cát, nước
Hoạt động chiều
LQVT
Phân biệt đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu
Tạo hình
Vẽ trường tiểu học
Làm quen bài thơ Đi học
Chơi hãy nói lên suy nghĩ của mình trước khi vào lớp 1
Tập kể chuyện sáng tạo Anh chàng mèo mướp
TUẦN 2 : CÁC ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Từ ngày 14/5 đến ngày 18/5/2012
Nội dung
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư 
Thứ năm 
Thứ sáu
Trò chuyện sáng
- Trò chyện về một số sách vở; dụng cụ học tập của học sinh lớp 1
Trò chuyện về đồng phục của học sinh lớp 1.
Trò chuyện về một số quy định nề nếp của học sinh lớp 1.
Thể dục sáng
1.Khởi động : Đi vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy khác nhau.
2.Trọng động :
Hô hấp : Máy bay bay (4l)
Tay : Hai tay đưa sang ngang gập khuỷu tay(2l*8n)
Chân : Bước khuỵu chân sang hai bên (2l*8n)
Bụng : Đứng cuối gập người về phía trước (2l*8n)
Bật : Bật bước đệm trên một chân (4l)
3.Hồi tĩnh : Đi hít thở nhẹ nhàng
( Tập với nơ, tập với bài hát “ Em yêu trường em”)
Hoạt động ngoài trời
- Chơi Kéo co
- Chơi tự do
- Thả đĩa ba ba
- Chơi tự do
- Quan sát các hoạt động ở trường tiểu học
- Chơi chạy đua
- Chơi tự do
- Chơi Bịt mắt bắt dê
- Chơi tự do
Quán sát trang phục của anh chị lớp 1
- Chơi nhảy lò cò
- Chơi tự do
Hoạt động học
THỂ DỤC
Đi, đập và bắt bóng
KPKH
Đồ dùng học tập lớp 1 của bé
LQVH
Thơ “Bé vào lớp một”
LQCC
Tập tô chữ cái v, r
GDAN
VTTTTN bài “ Tạm biệt búp bê”
HĐ góc
 Chuẩn bị
 Tổ chức hoạt động
Góc nghệ thuật
- Giấy màu, giấy A4, hồ dán, léo, màu sáp, màu nước, bút chì, len vụn, cát màu, tranh ảnh về trường tiểu học.
- Đàn organ, các dụng cụ âm nhạc: thanh gõ, xắc xô, trống, nơ, hoa múa
- Vẽ, làm tranh cát, tranh len về trường tiểu học.
- Cắt dán các đồ dùng học sinh.
- Hát, múa, đọc thơ, kể chuyện về chủ điểm.
Góc học tập
- Một số tranh ảnh cắt rời, 
- Một số tranh sảnh, các băng từ phù hợp với tranh.
- Vở của bé.
- Một số bài tập toán.
- Phấn, bảng đen, que tính.
- Bảng cài, thẻ số, đồ dùng học toán
- Ghép tranh.
- Tìm chữ còn thiếu trong băng từ.
- Sao chép từ.
- Làm toán, học chữ cái.
- Hoàn thnàh các vở của bé.
- Xem tranh, xem truyện tanh
Góc phân vai
- Bộ đồ nấu ăn ( xông nồi, chén, bát, đĩa,)
- Bộ đồ chơi cô giáo(bảng đen, vở, bút chì, phấn,thẻ chữ cái, chữ sô)
- Bộ đồ chơi bán hàng ( vở, bút chì, gom, thước kẻ, sách, tranh ảnh,)
- Chơi gia đình
- Chơi bán hàng
- Chơi cô giáo
Góc xây dựng
- Khối xốp, khối gỗ các loại
- Bộ đồ chơi lắp ghép
- Cây xanh, thảm cỏ, hoa
- Bảng tên trường, lớp học bằng giấy
- Xây trường tiểu học
- Lắp ghép một số đồ chơi
Góc thiên nhiên
- Cây hoa các loại, khăn lau
- Bộ đồ chơi với cát, nước
- Cát, nước, sỏi
- Chăm sóc cây xanh ở góc thiên nhiên
- Gieo hạt
- Chơi với cát, nước
Hoạt động chiều
LQVT
Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan
T. HÌNH
Cắt dán các đồ dùng học tập
 Làm quen bài hát Đi học; Em yêu trường em
Làm quen một số sách vở; đồ dùng; dụng cụ của học sinh lớp 1.
Chơi đố đoán đồ dùng của học sinh lớp 1; đóng chủ điểm
ĐÓNG CHỦ ĐIỂM
Tập trung trẻ; cho trẻ dạo chơi trong sân trường và hát bài Cháu vẫn nhớ trường mầm non; hỏi trẻ nghỉ hè xong cháu vào học ở đâu; trường nào; học lớp mấy;
- Khi rời trường mẫu giáo cháu cảm thấy thế nào?
- Khi được vào học lớp 1 cháu thấy có vui không? Vì sao
- cháu biết gì về trường tiểu học? ở trường tiểu học có những hoạt động nào; và đặc điểm của trường tiểu học; những dụng cụ học tập và cách giữ gìn đồ dùng đố như thế nào?
Cô cháu cùng chơi đố đoán về đồ dùng học tập;..
	Cháu hát bài Em yêu trường em

File đính kèm:

  • docMuc_tieu_Truong_Tieu_hoc.doc