Một số quy tắc cần nhớ
• Một số phương pháp làm bài :
- Phương trình có 2nghiệm dương phân biệt :
- Phương trình có 2nghiệm âm phân biệt :
- Phương trình có 2nghiệm trái dấu :
- Phương trình có 2nghiệm phân biệt cùng dấu :
- Phương trình có nghiệm : 2trường hợp
+ a = 0 , tìm x
+ tìm nghiệm.
- Bất phương trình > 0 với mọi x :
- Bất phương trình < 0 với mọi x :
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI : ax2 + bx +c = 0 ( a # 0) Cách giải : - Tính ; Nếu pt VN và cùng dấu với hệ số a Nếu pt có nghiệm kép và cùng dấu với hệ số a trừ Nếu pt có 2 nghiệm phân biệt Thì : x x1 x2 f(x) Cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a Chú ý : Nếu ptrình có 2nghiệm phân biệt x1, x2 thì : ; BÀI TẬP Xét dấu các biểu thức : a. b. c. d. e. f. g. h. k. l. 2. Giải các phương trình : a. b. c. d. e. e. Một số phương pháp làm bài : Phương trình có 2nghiệm dương phân biệt : Phương trình có 2nghiệm âm phân biệt : Phương trình có 2nghiệm trái dấu : Phương trình có 2nghiệm phân biệt cùng dấu : Phương trình có nghiệm : 2trường hợp + a = 0 , tìm x + tìm nghiệm. Bất phương trình > 0 với mọi x : Bất phương trình < 0 với mọi x : Còn một số trường hợp khác thì hướng dẫn sau. Bài tập trong tài liệu. II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN. Phương trình : có các dạng sau * : Ta phải giải hệ * : Ta phải giải hệ * : Giải phương trình 2. Bất phương trình : có các dạng sau * : Ta giải hệ : * : Giải hệ * : Giải 2 trường hợp + và + * : giải phương trình A < B. - Bài tập trong tài liệu. III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Các công thức áp dụng : a > 0; a # 1 Nếu a > 1 : Ngược lại Nếu 0 < a < 1 : Nếu a > 1:Ngược lại Nếu 0 < a < 1: IV. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Các công thức áp dụng: a > 0; a # 1 : Phương pháp : * - ( Nếu a > 1) - ( Nếu 0 < a < 1) - ( Nếu a > 1) - ( nếu 0 < a < 1) BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ - PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Phương trình mũ - bất phương trình mũ : Phương trình logarit - bất phương trình logarit : CÁC CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM I. Giả sử u = u(x), v = v(x), w = w(x) : ( u + v -w)/ = u/ + v/ - w/ ; (k.u)/ = k.u/ ( u.v)/ = u/.v + u.v/ ; II. Một số công thức tính đạo hàm: Theo x Theo u Ví dụ: Ví dụ: VD: III. CÁC BÀI TOÁN KHẢO SÁT HÀM SỐ : A. Dạng : y = ax3 + bx2 + cx + d ( a # 0) 1.TXĐ : D = R 2. Sự biến thiên Chiều biến thiên : Hàm số ĐB trên ( ) Hàm số NB trên ( ) Cực trị : + Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = , yCĐ = + Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = , yCT = Giới hạn : Bảng biến thiên : x x1 x2 y’ Cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a y 3.Đồ thị : - Giao với 0y ( cho x = 0, y = ? ). - Giao với 0x ( cho y = 0, x = ? ). - Có thể tìm thêm một số điểm thuộc đồ thị. * Chú ý khi vẽ đồ thị là bảng biến thiên dạng nào thì đồ thị dạng đó. BÀI TẬP ÁP DỤNG Cho hàm số có đồ thị ( C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham m số nghiệm của phương trình . 2) Cho hàm số có đồ thị ( C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm có hoành độ bằng 3 . Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình. 3) Cho hàm số (1) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. Xác định m để hàm số (1) đạt cực đại tại x = - 4. 4) Cho hàm số . Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Đường thẳng d qua O (0 ; 0) có hệ số góc k, tìm giá trị của k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. c. Dựa vào đồ thị, biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình . 5) Cho hàm số . Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số b. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ x0, biết y’’(x0) =0 6) Cho hàm số . Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng -2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc bằng 6. Dựa vào đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình 7) Cho hàm số có đồ thị (C). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d’ : B. Dạng : y = ax4 + bx2 + c ( a # 0) 1. TXĐ : D = R 2. Sự biến thiên Chiều biến thiên : Cho y’ = 0 tìm x = ? ( nhiều nhất là 3 giá trị x ) Hàm số ĐB trên ( ) Hàm số NB trên ( ) Cực trị : ( có thể 2 CĐ hoặc 2CT ) + Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = , yCĐ = + Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = , yCT = Giới hạn : ( khi a > 0 là , khi a < 0 là ) Bảng biến thiên x x1 x2 x3 y’ Trái dấu a 0 cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a y 3. Đồ thị : - Giao với 0y ( cho x = 0, y = ? ). - Giao với 0x ( cho y = 0, x = ? ). - Có thể tìm thêm một số điểm thuộc đồ thị. * Chú ý khi vẽ đồ thị là bảng biến thiên dạng nào thì đồ thị dạng đó. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1) Cho hàm số . a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của nó với trục Ox. 2) Cho hàm số . a. Xác định m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. b. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -2 c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C-2) ( ứng với m = -2) song song với đường thẳng y = 24x - 1. 3) Cho hàm số . a. Xác định m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. b. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -2 4) a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số . b. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. C. Dạng : 1. TXĐ : 2. Sự biến thiên : .Chiều biến thiên : y’ >0 : hàm số luôn ĐB y’ <0 : hàm số luôn NB . Hàm số không có cực trị . Tiệm cận : Suy ra là tiệm cận đứng là tiệm cận ngang . Bảng biến thiên : Hướng dẫn sau 3. Đồ thị : Giao với 0y ( cho x = 0, y = ? ). - Giao với 0x ( cho y = 0, x = ? ). - Có thể tìm thêm một số điểm thuộc đồ thị. * Chú ý khi vẽ đồ thị là bảng biến thiên dạng nào thì đồ thị dạng đó. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1) Cho hàm số có đồ thị ( C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến đó là -5 . 2) Cho hàm số có đồ thị ( C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, đường thẳng d : y = x + m luôn cắt đồ thị ( C) tại 2 điểm phân biệt. 3) Cho hàm số có đồ thị ( C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của ( C) với trục hoành. c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tt song song với đường thẳng d : . d. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A ( -2 ; 1). e. Tìm các điểm trên ( C) có tọa độ đều là số nguyên. 4) Cho hàm số ( m là tham số khác -1) a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 2. b. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ( -2 ; 0). 5) Cho hàm số có đồ thị ( C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của ( C) với trục tung. Tìm tọa độ các điểm M trên ( C) sao cho tiếp tuyến tại M có hệ số góc là k = - 7. CMR : đường thẳng d : luôn cắt đồ thị ( C) tại 2 điểm phân biệt với mọi m. Công thức cần nhớ : Hoán vị: Chọn hết các phần tử. Có sắp thứ tự. Chỉnh hợp : ; Quy ước : Chỉ chọn k phần thử (). Có sắp thứ tự các phần tử đã chọn. 3. Tổ hợp : Chỉ chọn k phần thử (). Không sắp thứ tự các phần tử đã chọn. ; . BÀI TẬP ÁP DỤNG. Có 7 quyển sách Toán khác nhau, 6 quyển sách Lý khác nhau, và 4 quyển sách Hóa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách kia lên 1kệ dài sao cho: Các quyển sách được xếp tùy ý. Các quyển sách cùng môn được xếp cạnh nhau.(7!6!4!3!) Từ 5 bông hoa vàng, 7 bông hoa trắng và 4 bông hoa đỏ, người ta chọn 1 bó gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn 1 bó hoa, trong đó có đúng 1 bông đỏ.(4.) Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất 3 bông vàng, ít nhất 3 bông đỏ. (150) Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập 1 đội gồm 4 HS sao cho: Số nam và số nữ bằng nhau. Ít nhất 1 nữ. Có 12 người gồm 10nam, 2 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 tổ gồm 8 người từ 12 người. Có bao nhiêu cách chọn 1 tổ gồm 8 người từ 12 người sao cho có ít nhất 1 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 tổ gồm 8 người nam. Một lớp có 25 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 lớp trưởng, 1 thủ quỹ và một lớp phó. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 25 nam, 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập 1 đội gồm 4 HS sao cho: Số nam và số nữ tùy ý. Ít nhất 1 nữ. Phải có 2nam, 2 nữ. 7) Một cuộc khiêu vũ có 10 nam và 6 nữ, người ta chọn có thứ tử nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. 8) Một lớp có 40 học sinh, cần cử ra 1 ban cán sự 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập. I. Phương pháp đổi biến số : - Bước 1: Đặt t = v(x) dt = v’(x) dx Biến đổi f(x)dx = g(t)dt - Bước 2: Đổi cận BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. II. Phương pháp tích phân từng phần: Các dạng thường gặp : 1/ ; Cách đặt : 2/ ; Cách đặt : 3/ ; Cách đặt : 4/ ; Cách đặt : BÀI TẬP ÁP DỤNG 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21.
File đính kèm:
- Danh cho chuyen tu bac si.doc