Một số bài toán cơ bản về chứng minh tam giác đồng dạng
15. Cho điểm O nằm trong ΔABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng OA, OB, OC.
a. Chứng minh: ΔPQR ∼ ΔABC
b. Tính chu vi ΔPQR, biết chu vi ΔABC bằng 540 cm.
Xem lời giải tại
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® KHÁI NIỆM VỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG BÀI TẬP LIÊN QUAN 1. Cho ΔABC có: AB = 3 cm; BC = 5 cm; CA = 7 cm. ΔA ′B ′C ′đồng dạng với ΔABC , có cạnh nhỏ nhất là 4,5 cm. Tính các cạnh còn lại của ΔA ′B ′C ′ . Xem lời giải tại: 2. Cho ΔABC có: AB = 16,2 cm; BC = 24,3 cm; AC = 32,7 cm. Tính các cạnh của ΔA ′B ′C ′ , biết ΔA ′B ′C ′đồng dạng với ΔABC và: a. A’B’ lớn hơn cạnh AB là 10, 8 cm. b. A’B’ bé hơn cạnh AB là 5,4 cm. Xem lời giải tại: 3. Cho ΔA ′B ′C ′ ∼ ΔABC theo tỉ số đồng dạng k = 3 5 . a. Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho. b. Cho hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40 dm, tính chu vi của mỗi tam giác. Xem lời giải tại: 4. Từ điểm M thuộc cạnh AB của ΔABC với AM = 1 2 MB, kẻ các tia song song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N. a. Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng. b. Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng. Xem lời giải tại: 5. Cho ΔABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 1 3 AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 1 3 AC. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABC, tìm tỉ số đồng dạng? Xem lời giải tại: 6. Chu vi của một tam giác bằng 11 13 chu vi của một tam giác khác đồng dạng với nó. Hiệu hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng 1 cm. Tính các cạnh đó. Xem lời giải tại: 7. Cho hình thang cân ABCD (AD / /BC), AD = a, BC = b (a > b). Gọi K là trung điểm của AD, KB cắt AC tại M, KC cắt BD tại N. Tính độ dài MN? Xem lời giải tại: 8. Cho ΔABC, BC = a, AC = b, ^ ACB = 1200. Tính độ dài phân giác của ^ ACB. Xem lời giải tại: 9. Cho hình thang vuông ABCD (Aˆ = Bˆ = 900), AD = a, BC = b (a > b), AB = c. Tính các khoảng cách từ giao điểm các đường chéo hình thang đến đáy AD và cạnh bên AB. Xem lời giải tại: 10. Cho ΔABC. Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB MC = 1 2 . Kẻ MD // AC (D ∈ AB), ME // AB (E ∈ AC). a. Tìm các cặp tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng b. Tính chu vi ΔDBM; ΔEMC, biết chu vi ΔABC bằng 24 cm. Xem lời giải tại: 11. Cho ΔABC ∼ ΔHIK theo tỉ số đồng dạng k = 2 5 a. Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho b. Tính chu vi ΔHIK biết chu vi ΔABC bằng 60 cm Xem lời giải tại: 12. Cho ΔABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB MC = 2 3 . Kẻ MH // AC (H ∈ AC), MK // AB (K ∈ AC) a. Tính MB, MC biết BC = 25 cm b. Tính chu vi ΔABC, biết chu vi ΔKMC bằng 30 cm c. Chứng minh: HB.MC = BM. KM. Xem lời giải tại: 13. Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB > CD), AC cắt BD tại F. Từ C vẽ CK // AD (K ∈ AB), CK cắt BD tại L biết DF = BL. Tính AB CD Xem lời giải tại: 14. Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Đường thẳng EF cắt các đường thẳng AB, CD lần lượt tại M, N. Chứng minh MA. NC = MB. ND. Xem lời giải tại: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CẠNH ‐ CẠNH ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 15. Cho điểm O nằm trong ΔABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. a. Chứng minh: ΔPQR ∼ ΔABC b. Tính chu vi ΔPQR, biết chu vi ΔABC bằng 540 cm. Xem lời giải tại: 16. Cho tứ giác ABCD có AB = 3 cm, BC = 10 cm, CD = 12 cm, AD = 5 cm, đường chéo BD = 6 cm. Chứng minh: a. ΔABD ∼ ΔBDC b. Tứ giác ABCD là hình thang. Xem lời giải tại: 17. Cho ΔABC, Aˆ = 900, AB = 24 cm, BC = 26 cm và ΔIMN, Iˆ = 900, IN = 25 cm, MN = 65 cm. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔIMN Xem lời giải tại: 18. Cho ΔABC, Aˆ = 900 và ΔA ′B ′C ′ , ^ A ′ = 900. Biết AB A ′B ′ = BC B ′C ′ = 2. a. Tính AC A ′C ′ = ? b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C ′ Xem lời giải tại: 19. Cho ΔA ′B ′C ′ ∼ ΔABC. Biết AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm và nửa chu vi của ΔA ′B ′C ′ là 30 cm. Tính độ dài các cạnh của ΔA ′B ′C ′ . Xem lời giải tại: 20. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là 3 4 và hiệu hai cạnh tương ứng của chúng là 2 cm. Tính hai cạnh đó. Xem lời giải tại: 21. Cho ΔABC có AB :BC :AC = 4: 5 : 6. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và cạnh nhỏ nhất của ΔDEF là 8 cm. Tính các cạnh còn lại của ΔDEF. Xem lời giải tại: 22. Cho ΔABC có BC = 9 cm, AC = 6 cm, AB = 4 cm. Gọi ha, hb, hc là chiều cao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tam giác có ba cạnh bằng ha, hb, hc. Xem lời giải tại: 23. Cho ΔABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R, D, H, K theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC, AB, AC, BC. a. Chứng minh ΔKHD ∼ ΔPQR, tìm tỉ số đồng dạng. b. Tính chu vi ΔPQR, ΔABC, biết chu vi ΔKHD bằng 100 cm. Xem lời giải tại: 24. Cho điểm H nằm trong ΔABC. Gọi K, M, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng KM, KN, MN. a. Chứng minh ΔFED ∼ ΔABC, tìm tỉ số đồng dạng? b. Biết nửa chu vi của ΔABC là 12 cm. Tính chu vi ΔFED. Xem lời giải tại: 25. Cho ΔABC có AB :BC :AC = 2: 5 : 4. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và chu vi của ΔDEF là 55 cm. Tính các cạnh của ΔDEF. Xem lời giải tại: 26. Cho ΔABC có BC = a, AC = b, AB = c và a2 = bc. Gọi ha, hb, hc là chiều cao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tam giác có ba cạnh bằng độ dài các đường cao của ΔABC. Xem lời giải tại: 27. Cho ΔABC, Aˆ = 900 và ΔA ′B ′C ′ , ^ A ′ = 900. Biết AB A ′B ′ = BC B ′C ′ = k a. Tính AC A ′C ′ b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C ′ c. Tính tỉ số diện tích của ΔABC và ΔA ′B ′C ′ . Xem lời giải tại: 28. Cho ΔABH, Hˆ = 900, AB = 20 cm, BH = 12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho AC = 5 3 AH. a. Chứng minh: ΔABH ∼ ΔCAH b. Tính ^ BAC = ? Xem lời giải tại: 29. Cho tứ giác ABCD có: ^ BAD = 900, ^ CBD = 900, AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9 cm. a. Chứng minh ΔABD ∼ ΔBDC b. Tứ giác ABCD là hình thang vuông. Xem lời giải tại: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CẠNH ‐ GÓC ‐ CẠNH BÀI TẬP LIÊN QUAN 30. Cho ΔABC có AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 10 cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 8 cm. Tính độ dài MN. Xem lời giải tại: 31. Cho hình thang ABCD (AB / /CD) có AB = 4 cm, CD = 16 cm, BD = 8 cm. a. Biết ^ BAD = 1300, tính ^ DBC = ? b. Tính tỉ số AD BC = ? . Xem lời giải tại: 32. Cho ΔABCcó AB = 4 cm. Điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 2 cm, DC = 6 cm. Biết ^ ACB = 200, tính ^ ABD? Xem lời giải tại: 33. Cho hình thang vuông ABCD (Aˆ = Dˆ = 900), AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9 cm. Tính độ dài BC. Xem lời giải tại: 34. Cho hình bình hành ABCD, Aˆ > 900, các đường cao AH, AK ( H ∈ CD; K ∈ BC). So sánh ^ AKH và ^ ACH. Xem lời giải tại: 35. Cho ΔABC, AB = 4 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm. Tính tỉ số Bˆ Cˆ . Xem lời giải tại: 36. Cho hình thang vuông ABCD (Aˆ = Dˆ = 900), AB = 10 cm, CD = 30 cm, AD = 35 cm. Điểm E nằm trên cạnh AD sao cho AE = 15 cm. Tính ^ BEC? Xem lời giải tại: 37. Cho hình bình hành ABCD, AC cắt BD tại O, AC = 2AB. Vẽ trung tuyến BE của ΔABO (E ∈ AO). Gọi M là trung điểm của BC. a. So sánh ^ ABE và ^ ACB. b. Chứng minh EM⊥BD. Xem lời giải tại: 38. Cho ΔABC. Đường thẳng d / /BC cắt AB, AC lần lượt tại D, E sao cho DC2 = BC. DE. a. So sánh ΔDEC và ΔCDB. b. Nêu cách dựng DE. Xem lời giải tại: 39. Cho ΔABC và G là điểm thuộc miền trong tam giác, tia AG cắt BC tại K và tia CG cắt AB tại M. Biết rằng AG = 2GK; CG = 2GM. Chứng minh rằng G là trọng tâm của ΔABC Xem lời giải tại: 40. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB = 9cm; BD = 12cm; CD = 16cm; ^ ADB = 450. Tính ^ BCD ? Xem lời giải tại: 41. Cho ΔABC và ΔDEF có Bˆ = Eˆ; BA = 2, 5DE; BC = 2, 5EF; AC + DF = 49cm. Tính AC và DF. Xem lời giải tại: 42. Cho góc xOy có tia phân giác Ot. Trên tia Ox lấy các điểm A và C’ sao cho OA = 4cm; OC ′ = 9cm. Trên tia Oy lấy các điểm A’ và C sao cho OA ′ = 12cm; OC = 3cm. Trên tia Ot lấy các điểm B và B’ sao cho OB = 6cm; OB ′ = 18cm. a. Chứng minh rằng ΔOAB ∼ ΔOA ′B ′ b. Tính các tỉ số AB A ′B ′ ; BC B ′C ′ ; AC A ′C ′ Xem lời giải tại: 43. Trên một cạnh của một góc có đỉnh là O, đặt các đoạn thẳng OA = 5cm; OB = 16cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8cm; OD = 10cm. a. Chứng minh rằng ΔOCB ∼ ΔOAD. b. Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I. Chứng minh rằng AI. ID = IB. IC Xem lời giải tại: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA GÓC ‐ GÓC BÀI TẬP LIÊN QUAN 44. Qua điểm O tùy ý ở trong tam giác ABC kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC và BC ở D và E, đường thẳng song song với AC cắt AB và BC tại F và K, đường thẳng song song với BC cắt AB và AC ở M và N. Chứng minh rằng: AF AB + BE BC + CN CA = 1. Xem lời giải tại: 45. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BI và CK, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D và E theo thứ tự là hình chiếu của M trên AB và AC. Gọi D' là hình chiếu của D trên AC, E' là hình chiếu của E trên AB, H là giao điểm của DD' và EE'. Chứng minh rằng ba điểm H, K ,I thẳng hàng. Xem lời giải tại: 46. Cho tam giác ABC. Qua điểm O thuộc miền trong tam giác kẻ các đường thẳng DE, FH, MK tương ứng song song với AB, BC, CA (H, K thuộc AB; M, E thuộc BC; F, D thuộc AC). Gọi A' là giao điểm của AO với BC, B' là giao điểm của BO với AC, C' là giao điểm của CO với AB. Chứng minh rằng: FH BC + MK AC + DE AB = 2. Xem lời giải tại: 47. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Lấy điểm D thuộc cạnh AC, điểm E thuộc cạnh AB sao cho ^ ADE = Bˆ. Gọi G, H theo thứ tự là hình chiếu của E, D trên BC. Tính tổng DE + EG + DH. Xem lời giải tại: 48. Các đáy của một hình thang là a và b (a > b). Hãy xác định độ dài đoạn thẳng song song với cạnh đáy của hình thang và chia hình thang thành hai phần có diện tích bằng nhau. Xem lời giải tại: 49. Giả sử AC là đường chéo lớn nhất trong hình bình hành ABCD. Từ C kẻ CE vuông góc với AB (E thuộc đường thẳng AB) và CF vuông góc với AD (F thuộc đường thẳng AD). Chứng minh rằng: AB. AE + AD. AF = AC2 Xem lời giải tại: 50. Cho ΔABC có Aˆ = 900 và đường cao AH. Từ điểm H hạ đường HK⊥AC (hình vẽ) Hỏi trong hình đã cho có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau. Xem lời giải tại: 51. Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2, 5cm; AD = 3, 5cm; BD = 5cm; ^ DAB = ^ DBC a. Chứng minh rằng ΔADB ∼ ΔBCD b. Tính độ dài các cạnh BC, CD Xem lời giải tại: 52. Cho ΔABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho DE / /BC. a. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABC và viết tỷ số đồng dạng. b. Nếu BC = 3ED, AB = 6cm tính độ dài của BD. Xem lời giải tại: 53. Cho ΔABC trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho ^ ADE = ^ ACB. Chứng minh rằng: a. ΔADE ∼ ΔACB b. AD. AB = AE. AC Xem lời giải tại: 54. Cho ΔABC có Aˆ = 900, dựng AH⊥BC (H ∈ BC). Đường phân giác BE cắt AH tại F. Chứng minh rằng FH FA = EA EC . Xem lời giải tại: 55. Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình vẽ biết rằng ABCD là hình thang, AB // CD; AB = 12, 5 cm; CD = 28, 5 cm; ^ DAB = ^ DBC. Xem lời giải tại: 56. Cho hình thang ABCD, (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. a. Chứng minh rằng: OA. OD = OB. OC b. Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng minh rằng OH OK = AB CD Xem lời giải tại: 57. Cho ΔABC có cạnh AB = 24 cm; AC = 28 cm đường phân giác của góc Aˆ cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. a. Tính tỉ số BM CN b. Chứng minh rằng AM AN = DM DN Xem lời giải tại: 58. Cho ΔABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của ^ BDE. Chứng minh rằng BD. CE = BC2 4 Xem lời giải tại: 59. Cho ΔABC và ΔA ′B ′C ′ biết Aˆ + ^ A ′ = 1800; Bˆ = ^ B ′ . Chứng minh rằng AB. A ′B ′ + AC. A ′C ′ = BC. B ′C ′ Xem lời giải tại: 60. Cho ΔABC có Aˆ = 2Bˆ = 4Cˆ. Chứng minh rằng: 1 AB = 1 BC + 1 AC . Xem lời giải tại: 61. Cho ΔABC có AB = c; BC = a; AC = b; Aˆ = 2Bˆ. Chứng minh rằng a2 = b2 + bc Xem lời giải tại: 62. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh BA, BC đặt BP = BQ vẽ BH⊥CP. Chứng minh rằng DH⊥HQ Xem lời giải tại: 63. Cho ΔABC đều, gọi M là trung điểm của BC. Lấy điểm P trên cạnh AB và điểm Q trên cạnh AC sao cho ^ PMQ = 600. Chứng minh: a. ΔPBM ∼ ΔMCQ b. ΔMBP ∼ ΔQMP c. SMPQ SABC = PQ 2BC Xem lời giải tại: 64. Cho ΔABC đều, O là trọng tâm của tam giác và điểm M ∈ BC, M không trùng với trung điểm của BC. Kẻ MP và MQ lần lượt vuông góc với AB và AC, các đường vuông góc này lần lượt cắt OB và OC taị I và K. a. Chứng minh rằng tứ giác MIOK là hình bình hành b. Gọi R là giao điểm của PQ và OM. Chứng minh R là trung điểm của PQ. Xem lời giải tại: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐÔNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG BÀI TẬP LIÊN QUAN 65. Cho ΔABC : Aˆ = 900; AC = 9 cm; BC = 24 cm. Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AC tại D, cắt BC tại M. Tính độ dài đoạn CD. Xem lời giải tại: 66. Cho ΔABC; Aˆ = 900; AC = 4 cm; BC = 6 cm. Kẻ Cx⊥BC (tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Trên Cx lấy điểm D sao cho BD = 9 cm. Chứng minh BD / /AC. Xem lời giải tại: 67. Cho ΔABC có Aˆ = 900; AH⊥BC (H ∈ BC). Chứng minh AH2 = BH. CH. Xem lời giải tại: 68. Cho ΔABC có Aˆ = 900; AH⊥BC (H ∈ BC); MB = MC (M ∈ BC). Tính diện tích ΔAHM biết BH = 4 cm, CH = 9 cm. Xem lời giải tại: 69. Cho ΔABH; Hˆ = 900 có AB = 20 cm, BH = 12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho AC AH = 5 3 . a. Chứng minh: ΔABH ∼ ΔCAH. b. Tính ^ BAC? Xem lời giải tại: 70. Cho ΔABC có Aˆ = 900; AH⊥BC (H ∈ BC), AH = 8 cm, BC = 20 cm. Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB. a. Chứng minh: ΔADE ∼ ΔABC. b. Tính SΔADE ? Xem lời giải tại: 71. ΔABC có Cˆ = 900; CH⊥AB (H ∈ AB). Trên CH lấy điểm E, qua B kẻ BD⊥AE (D ∈ AE). Chứng minh rằng: a. AD. AE + BA. BH = AB2 b. AD. AE − HA. HB = AH2 Xem lời giải tại: 72. Cho hình bình hành ABCD có AC là đường chéo lớn. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của C trên AB và AD. Gọi H là hình hình chiếu của D trên AC. Chứng minh rằng: a. AD. AF = AC. AH b. AD. AF + AB. AE = AC2 Xem lời giải tại: 73. Cho ΔABC. Qua D ∈ BC lần lượt kẻ DE / /AC (E ∈ AB); DF / /AB (F ∈ AC). Biết SΔBED = 16 cm 2; SΔDFC = 25 cm 2. Tính SΔABC ? Xem lời giải tại: 74. Cho ΔABC, ba trung tuyến AK, BN, CM cắt nhau tại O. Gọi A1; A2; A3 là ba điểm lần lượt trên AK, BN, CM sao cho AA1 = 1 3 A1K; BB1 = 1 3 B1N; CC1 = 1 3 C1M. Tính SΔA1B1C1 biết SΔABC = 128 cm 2. Xem lời giải tại: 75. Cho ΔABC vuông ở A và có đường cao AH, BH = 9cm, CH = 16cm. Tính độ dài các cạnh của ΔABC. Xem lời giải tại: 76. Cho ΔABC vuông tại A, BC = 20cm; AB = 12cm, AH là đường cao (H ∈ BC). Tính độ dài đoạn CH. Xem lời giải tại: 77. Cho ΔABC có Aˆ = 900; Cˆ = 300 và đường phân giác BD (D ∈ AC). a. Tính tỉ số AD CD b. Cho biết độ dài AB = 12, 5cm, tính chu vi của ΔABC c. Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh rằng ΔADB = ΔMDC Xem lời giải tại: 78. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, gọi P là trung điểm của BH, Q là trung điểm của AH. Chứng minh rằng: a. ΔABP ∼ ΔCAQ b. AP⊥CQ Xem lời giải tại: 79. Cho ΔABC, đường cao AH, kẻ HI⊥AB; HK⊥AC. Chứng minh rằng: a. AH2 = AI. AB b. ΔAIK ∼ ΔACB c. Đường phân giác của ^ AHB cắt AB tại E. Biết EB AB = 2 5 . Tính BI AI Xem lời giải tại: 80. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ BH⊥CM, nối DH, vẽ HN⊥DH(N ∈ BC). Chứng minh rằng: a. ΔDHC ∼ ΔNHB b. ΔMHB ∼ ΔBHC c. NB = MB Xem lời giải tại: 81. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm và hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d⊥DB , d cắt BC tại E. a. Chứng minh rằng: ΔBDE ∼ ΔDCE b. Kẻ CH⊥DE tại H, chứng minh DC2 = CH. DB c. Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC. d. Tính tỷ số SEHC SEDB Xem lời giải tại: 82. Cho ΔABC vuông tại A có AH là đường cao, gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC. a. Chứng minh rằng ΔAED ∼ ΔABC b. Giả sử SABC = 2SADHE . Chứng minh rằng ΔABC vuông cân tại A. Xem lời giải tại: 83. Cho hình thang ABCD có (AB//CD), AB = m; CD = n(n > m), các điểm P, Q lần lượt trên các cạnh AD, BC sao cho PQ / /AB / /CD; SABQP = SPQCD. Chứng minh rằng: PQ2 = m2 + n2 2 Xem lời giải tại: 84. Cho ΔABC cân tại đỉnh A và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng ΔBIC ∼ ΔAOH. Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- MOT_SO_BAI_TAP_CO_BAN_VE_CHUNG_MINH_TAM_GIAC_DONG_DANG.pdf