Một số bài toán câu cuối trong đề thi vào lớp 10 - Đậu Thiết Hiếu
Bài 5: Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
=
Giải
Từ =
Nhân hai vế với 2, chuyển vế ta được:
(x - 2 + 1) + (y - 1 - 2 + 1) + (z - 2 - 2 + 1) = 0
Vậy các số thực phải tìm là x = 1; y = 2; z = 3.
Bài 6: Cho các số dương a, b, c với a c, , a + b =
Chứng minh rằng: =
Giải
Từ a + b =
Suy ra a = - b = - (b dương)
=
b = - a = - (a dương)
=
Thay a và b vào ,
ta được: = (đfcm)
Bài 7: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = = 2.
Chứng mnh rằng: =
Giải
Đặt x = ; y = ; z = thì x2 + y2 + z2 = x + y + z = 2
(x + y + z)2 = 22 x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + zx) = 22
2(xy + yz + zx) = 22 – 2 = 2 xy + yz + zx = 1
1 + a = xy + yz + zx + x2 = (x + y)(x + z)
1 + b = xy + yz + zx + y2 = (y + z)(y + x)
1 + c = xy + yz + zx + z2 = (z + x)(z + y)
MỘT SỐ BÀI TOÁN CÂU CUỐI TRONG ĐỀ THI VÀO LỚP 10 Bài 1: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức E = (với x là số tự nhiên) không là số nguyên. Giải Do x không là số tự nhiên nên: (4x + 1)2 = 16x2 + 8x + 1 < 36x2 + 10x + 3 < (6x + 2)2 = 36x2 +24x + 4 4x + 1 < (2x + 1)2 < 4x2 + < 4x2 + 6x + 2 < (2x + 2)2 2x + 1 < < 2x + 2 x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 < < x2 + 2x + 2 < (x + 2)2 x + 1 < < x + 2 x + 1 < E < x + 2, giá trị của E nằm giữa hai số tự nhiên liên tiếp. Vậy E không phải là số nguyên. Bài 2: Cho ba số thực a, b, c với abc 0 và a + b + c = 0. Chứng minh rằng: . Giải Ta có = + Với abc 0 và a + b + c = 0, ta có Suy ra (đfcm) Bài 3: Cho a, b, c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: S = là một số hữu tỉ. Giải Ta có (a – b) + (b – c) + (c – a) = 0 và a – b 0, b – c 0, c – a 0. Áp dụng kết quả bài 3, ta có = Do các số a, b, c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau, nên S là số hữu tỉ. Bài 4: Tính tổng gồm 2014 số hạng sau: P = + + + . Giải Mỗi số hạng của tổng có dạng: = = (n = 3, 4 , 2014) Ta có P = + + + Tổng có 2012 số hạng nên: P = = Bài 5: Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: = Giải Từ = Nhân hai vế với 2, chuyển vế ta được: (x - 2 + 1) + (y - 1 - 2 + 1) + (z - 2 - 2 + 1) = 0 Vậy các số thực phải tìm là x = 1; y = 2; z = 3. Bài 6: Cho các số dương a, b, c với a c, , a + b = Chứng minh rằng: = Giải Từ a + b = Suy ra a = - b = - (b dương) = b = - a = - (a dương) = Thay a và b vào , ta được: = (đfcm) Bài 7: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = = 2. Chứng mnh rằng: = Giải Đặt x = ; y = ; z = thì x2 + y2 + z2 = x + y + z = 2 (x + y + z)2 = 22 x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + zx) = 22 2(xy + yz + zx) = 22 – 2 = 2 xy + yz + zx = 1 1 + a = xy + yz + zx + x2 = (x + y)(x + z) 1 + b = xy + yz + zx + y2 = (y + z)(y + x) 1 + c = xy + yz + zx + z2 = (z + x)(z + y) Do đó = = = (đfcm) Bài 8: Tìm các số thực a, b, c thỏa mãn: = . Chứng minh rằng: = Giải Vì 1 – b2 0; 1 – c2 0; 1 – a2 0. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số không âm, ta có: ; ; Mà + + = + + Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi: a2 + b2 + c2 = Bài 9: Cho hai số dương x, y thỏa xy = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Giải Áp dụng bđt Cosi ta có: ³ 2 (1) 3x + y ³ Û (2) Từ (1) và (2) suy ra: P = ³ 6 Û P = ³ Vậy MinP = khi Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: với x > 0. Giải Với x > 0, ta có: Bài 11: Cho A = B = Chứng minh rằng: B > A Giải Ta có: A = = = = = = - 1 + 11 = 10 (1) Với mọi k ta có: Do đó: B = Từ (1) và (2) suy ra: B > A Bài 12: Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn x + y + z = 4. Chứng minh rằng Giải Vì x + y + z = 4 nên suy ra x = 4 – (y + z) Mặt khác: do x dương. (*) Thay x = 4 – (y + z) vào (*) ta có: Luôn đúng với mọi x, y, z dương, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: y = z = 1, x = 2.
File đính kèm:
- Mot_so_bai_toan_cau_cuoi_trong_de_thi_vao_lop_10_THPT.doc