Một số bài ôn tập học kì 1 – Toán 8
PHẦN II: HÌNH HỌC
Bài 20 Điền vào ô trống:
a. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . .
c. Tứ giác có hai cạnh song song và hai đường chéo bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d. Tứ giác có bốn góc bằng nhau và có hai đường chéo vuông góc là hình . . . . . . . . . . . . . . . .
e. Tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau, và có một góc vuông là hình . . .
f. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
g. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . .
h. Tứ giác có ba góc vuông và có hai cạnh kề bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và hai cạnh kề bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . .
j. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau và có một đường chéo là phân giác của một góc là hình . . . .
k. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . . . . . . . .
MỘT SỐ BÀI ễN TẬP HỌC Kè 1 – TOÁN 8 Bài 1: Làm tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3) e)(x2 -2x+3). (x-4) f)( 2x3 -3x -1). (5x+2) g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). (5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài 2: Thực hiện phép tính: a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2 c) d) e) (2x + y2)3 f) ( 3x2 – 2y)3 ; g) h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16) h) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) k) l) ( x - 1) ( x + 3) m) (x - y)2 Bài 3: Tính nhanh: a) 20042 -16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 e) 993 + 1 + 3(992 + 99) f)37. 43 g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 h) 15,75 . 175 – 15, 75 . 55 – 15, 75 . 20 Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) y .( x – z) + 7(z-x) g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2 i) 4x2 + 12x + 9 k) – 25x6 – y8 + 10x3y4 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy p) x2 – xy – 8x + 8y Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 6: Chứng minh rằng: x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x? Bài 7: Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1) Bài 8: Cho phân thức: a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định? b) Rút gọn phân thức? c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x= Bài 9: Cho biểu thức sau: a) Rút gọn biểu thức A? b) Tính giá trị của A khi ? Bài 10: Thực hiện phép tính: Bài11: Tính nhanh giá trị biểu thức: tại x = 18; y = 4 b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100 Bài 12: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định? b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x? Bài 13: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định? Bài 14: Cho a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định ? b. Tính giá trị của A tại x = 20040 ? Bài 15: Cho phân thức a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0? b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2? c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên? Bài 16: Biến đổi mỗi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số: c) d) Bài 17: Chứng minh đẳng thức: Bài 18: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định của B ? b) Tìm x để B = 0; B = . c) Tìm x để B > 0; B < 0? Bài 19: a)Rút gọn và tính giá trị biểu thức M = ( x+ 3) ( x2 - 3x +9) - ( x3 + 54 - x) với x = 27 b) Tìm a; b; c thoả mãn đẳng thức: a2 - 2a + b2 +4b + 4c2 - 4c + 6 = 0 Phần II: Hình học Bài 20 Điền vào ô trống: Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . . Tứ giác có hai cạnh song song và hai đường chéo bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tứ giác có bốn góc bằng nhau và có hai đường chéo vuông góc là hình . . . . . . . . . . . . . . . . Tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau, và có một góc vuông là hình . . . Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . . Tứ giác có ba góc vuông và có hai cạnh kề bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và hai cạnh kề bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau và có một đường chéo là phân giác của một góc là hình . . . . Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . . . . . . . . Bài 21: DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? Trên tia đối của tia MA lấy điểm L sao cho ML = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi Bài 22: Cho DABC vuông ở C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N. Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh BQ = 2PQ Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuông? Bài 23: Cho hình bình hành ABCD có , AD = 2AB. Gọi M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với MN tại E, cắt AB tại F. Chứbg minh E là trung điểm của CF Chứng minh DMCF đều Chứng minh ba điểm F, N, D thẳng hàng. Bài 24: Cho DABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 12cm, AM là trung tuyến. Tính độ dài BC, AM. Trên tia AM lấy điểm D đối xứng với A qua M. Chứng minh AD = BC Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì thì ABDC là hình vuông. Bài 25: Cho DABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC Chứng minh BC = 2MN Gọi K là điểm đối xứng của M qua N. Tứ giác BCKM là hình gì? Vì sao? Tứ giác AKCM là hình gì? Vì sao? Để tứ giác AKCM là hình chữ nhật thì DABC can có thêm điều kiện gì? Bài 26: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC. Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nhau tại I. Chứng minh OBIC là hình chữ nhật Chứng minh AB = OI Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông. Bài 27: Cho DABC vuông tại A, phân giác BD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của BD, BC và DC. Chứng minhMNED là hình bình hành Chứng minh AMNE là hình thang can Tìm điều kiện của DABC để MNED là hình thoi Bài 28: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có . Vẽ AH ^ CD tại H. Lấy điểm E đối xứng với D qua H. Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành Qua D vẽ đường thẳng song song với AE cắt AH tại F. Chứng minh H là trung điểm của AF Tứ giác AEFD là hình gì? Vì sao? Bài 29: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và . Gọi E, F là trung điểm của BC, AD Chứng minh AE ^ BF Tứ giác ECDF là hình gì? Vì sao? c. Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao? Bài 30: Cho DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi Bài 31: Cho DABC (AB < AC), đường cao AK. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao? Chứng minh DEFK là hình thang cân Gọi H là trực tâm của DABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng minh các đoạn thẳng MF, NE, PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn. Bài 32: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD và AB < CD) có AH, BK là đường cao Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao? Chứng minh DH = CK Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh ABCE là hình bình hành Chứng minh DH = (CD – AB) Bài 33: Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy M tùy ý trên CD, OM cắt AB tại N. Chứng minh M đối xứng với N qua O Dựng NF // AC (F ẻ BC) và ME // AC (E ẻ AD). Chứng minh NFME là hình bình hành Chứng minh MN, EF, AC, BD cắt nhau tại O Bài 34: Cho DABC vuông cân tại A, đường cao AH. Từ điểm M bất kì trên cạnh BC (M không trùng với B và C) kẻ các đường thẳng song song với AC và AB cắt AB ở D và cắt AC ở E Chứng minh rằng ADME là hình chữ nhật Giả sử AD = 6cm, AE = 8cm. Tính độ dài AM. Chứng minh : Bài 35 Cho DABC vuông tại A (AB < AC), trung tuyến AM, đường cao AH. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh BC // ID Chứng minh tứ giác BIDC là hình thang cân Vẽ HE ^ AB tại E, HF ^ AC tại F. Chứng minh AM ^ EF Bài 36 Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trên đoạn OB lấy điểm I Dựng điểm E đối xứng với A qua I. Trình bày cách dựng điểm E Chứng minh tứ giác OIEC là hình thang Gọi J là trung điểm của CE. Chứng minh OIJC là hình bình hành Đường thẳng IJ cắt BC tại F và cắt tia DC tại H Chứng minh DJCH cân Chứng minh FCHE là hình chữ nhật Bài 37 Cho DABC vuông tại A và D là trung điểm BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua AB. E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng của D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Chứng minh M đối xứng với N qua A Dvuông ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông? Bài 38 Cho DABC cân tại A. Gọi M là điểm bất kì thuộc cạnh đáy BC. Từ M kẻ ME // AB (E ẻ AC) và MD // AC (D ẻ AB) Chứng minh ADME là hình bình hành Chứng minh DMEC cân và MD + ME = AC DE cắt AM tại N. Từ M kẻ MF// DE (F ẻ AC); NF cắt ME tại G. Chứng minh G là trọng tâm của DAMF Xác định vị trí của M trên cạnh BC để ADME là hinh thoi Bài 39 Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Chứng minh MNPQ là hình bình hành. Hai đường chéo AC và BD của tứ giác cần có thêm điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Chúc các em ôn tập tốt!
File đính kèm:
- on_tap_toan_8_hk1.doc