Môn thi: Tin học văn phòng - Phần lý thuyết (đề thi có 2 trang, 40 câu) thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + I; B. Ctrl + U; C. Ctrl + D; D. Ctrl + B.

Câu 2. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + J; B. Ctrl + I; C. Ctrl + E; D. Ctrl + U.

Câu 3. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + E; B. Ctrl + R; C. Ctrl + L; D. Ctrl + J.

 

doc9 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2559 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn thi: Tin học văn phòng - Phần lý thuyết (đề thi có 2 trang, 40 câu) thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + X; 	D. Ctrl + R.
Câu 15. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; 	B. Ctrl + I; 	C. Ctrl + B; 	D. Ctrl + D.
Câu 16. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; 	B. Ctrl + I; 	C. Ctrl + E; 	D. Ctrl + U.
Câu 17. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; 	B. View\Status Bar; 	C. View\Formular Bar; 	D. View\Toolbars.
Câu 18. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; 	B. Ctrl + B; 	C. Ctrl + D; 	D. Ctrl + I.
Câu 19. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Tab; 	B. Alt; 	C. Ctrl; 	D. Shift.
Trang 1/2 - Mã đề thi 341
Câu 20. Hệ điều hành là: 
A. Phần mềm hệ thống; 	B. Phần mềm ứng dụng; 	C. Phần mềm công cụ; 	D. Phần mềm quản lý.
Câu 21. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Số 11; 	B. Số 12; 	C. Chuỗi "12"; 	D. Chuỗi "11".
Câu 22. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars\Drawing; 	B. View\Drawing; 
C. View\Toolbars\Standard; 	D. View\Ruler.
Câu 23. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H2) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; 	B. Ctrl + Shift + =; 	C. Ctrl + Shift + .
Câu 24. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Enter; 	B. Alt + Enter; 	C. Shift + Enter; 	D. Ctrl + Enter.
Câu 25. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Format\Column; 	B. Insert\Rows; 	C. Insert\Columns; 	D. Insert\Cells.
Câu 26. Windows Explorer dùng để:
A. Quản lý tập tin; 	B. Truy cập mạng; 
C. Quản lý tập tin, thư mục; 	D. Quản lý thư mục.
Câu 27. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + O; 	B. Alt + F; 	C. Ctrl + F; 	D. Alt + O.
Câu 28. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính; 	B. Phần mềm quản lý; 
C. Phần mềm ứng dụng; 	D. Phần mềm hệ thống.
Câu 29. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\Convert…; 	B. Table\Split Cells…; 	C. Table\Merge Cells; 	D. Table\AutoFit….
Câu 30. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x3) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; 	B. Ctrl + Shift + =; 	C. Ctrl + Shift + >; 	D. Ctrl + Shift + <.
Câu 31. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; 	B. View\Outline; 	C. View\Status Bar; 	D. View\Toolbars.
Câu 32. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Hủy thao tác; 	B. Đóng cửa sổ đang mở; 
C. Đóng tập tin đang mở; 	D. Lặp lại thao tác.
Câu 33. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 34. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + F; 	B. Alt + O; 	C. Alt + F; 	D. Ctrl + O.
Câu 35. Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + ]; 	B. Ctrl + [; 	C. Ctrl + .
Câu 36. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 23; 	B. Số 123; 	C. Chuỗi "123"; 	D. Số 12.
Câu 37. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; 	B. Ctrl + V; 	C. Ctrl + A; 	D. Ctrl + X.
Câu 38. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + R; 	B. Ctrl + E; 	C. Ctrl + J; 	D. Ctrl + L.
Câu 39. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Bullets and Numbering; 	B. Footnote and Endnote; 
C. Header and Footer; 	D. Heading Numbering.
Câu 40. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Shift; 	B. Alt; 	C. Tab; 	D. Ctrl.
------- Hết -------
Trang 2/2 - Mã đề thi 341
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK	KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
	Trường THPT Chu Văn An	Khóa ngày …/…/2009
	ĐỀ THI CHÍNH THỨC	Môn thi: TIN HỌC VĂN PHÒNG - PHẦN LÝ THUYẾT
	(Đề thi có 2 trang, 40 câu)	Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề thi: 432 (1/3 số câu đã được thay thế hoặc sửa đổi nội dung so với nguyên bản).
Họ tên học sinh: 	Chữ ký giám thị 1:	
Số báo danh: 	Chữ ký giám thị 2: 	
Câu 1. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. File\Save; 	B. File\Save As; 	C. File\New; 	D. Edit\Replace.
Câu 2. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Lặp lại thao tác; 	B. Hủy thao tác; 
C. Đóng cửa sổ đang mở; 	D. Đóng tập tin đang mở.
Câu 3. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 4. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Ctrl; 	B. Shift; 	C. Alt; 	D. Tab.
Câu 5. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + F; 	B. Alt + O; 	C. Alt + F; 	D. Ctrl + O.
Câu 6. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + B; 	D. Ctrl + D.
Câu 7. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars; 	B. View\Ruler; 	C. View\Formular Bar; 	D. View\Status Bar.
Câu 8. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Shift; 	B. Ctrl; 	C. Tab; 	D. Alt.
Câu 9. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter; 	B. Enter; 	C. Alt + Enter; 	D. Shift + Enter.
Câu 10. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả: 
A. 5; 	B. 6; 	C. 3; 	D. 4.
Câu 11. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max(C12:C15); 	B. Max C12:C15; 	C. Max(C12, C15); 	D. Max(C12; C15).
Câu 12. Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [; 	B. Ctrl + >; 	C. Ctrl + <; 	D. Ctrl + ].
Câu 13. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\Split Cells…; 	B. Table\AutoFit…; 	C. Table\Merge Cells; 	D. Table\Convert….
Câu 14. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "CDEF"; 	B. "ABCD"; 	C. "ABC"; 	D. "DEF".
Câu 15. Windows Explorer dùng để:
A. Truy cập mạng; 	B. Quản lý tập tin; 
C. Quản lý thư mục; 	D. Quản lý tập tin, thư mục.
Câu 16. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. THPT CVA; 	B. thptCVA; 	C. Thpt Cva; 	D. thpt cva.
Câu 17. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + D; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + D; 	D. Ctrl + B.
Câu 18. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; 	B. Ctrl + I; 	C. Ctrl + E; 	D. Ctrl + U.
Trang 1/2 - Mã đề thi 432
Câu 19. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Số 12; 	B. Chuỗi "11"; 	C. Chuỗi "12"; 	D. Số 11.
Câu 20. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; 	B. View\Toolbars\Standard; 
C. View\Toolbars\Drawing; 	D. View\Drawing.
Câu 21. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Footnote and Endnote; 	B. Heading Numbering; 
C. Bullets and Numbering; 	D. Header and Footer.
Câu 22. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 23. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + X; 	D. Ctrl + R.
Câu 24. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Outline; 	B. View\Ruler; 	C. View\Status Bar; 	D. View\Toolbars.
Câu 25. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + E; 	B. Ctrl + J; 	C. Ctrl + L; 	D. Ctrl + R.
Câu 26. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Shift + Enter; 	B. Ctrl + Shift + Enter; 	C. Ctrl + Enter; 	D. Alt + Enter.
Câu 27. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H2) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + ; 	D. Ctrl + Shift + =.
Câu 28. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. thptCVA; 	B. thpt cva; 	C. Thpt Cva; 	D. THPT CVA.
Câu 29. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 123; 	B. Số 12; 	C. Chuỗi "123"; 	D. Số 23.
Câu 30. Hệ điều hành là: 
A. Phần mềm quản lý; 	B. Phần mềm công cụ; 	C. Phần mềm ứng dụng; 	D. Phần mềm hệ thống.
Câu 31. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x3) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; 	B. Ctrl + Shift + >; 	C. Ctrl + Shift + =; 	D. Ctrl + Shift + <.
Câu 32. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính; 	B. Phần mềm quản lý; 
C. Phần mềm ứng dụng; 	D. Phần mềm hệ thống.
Câu 33. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Alt + O; 	B. Ctrl + F; 	C. Alt + F; 	D. Ctrl + O.
Câu 34. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. Edit\Font; 	B. Format\Change Case; 	C. Format\Font; 	D. Format\Drop Cap.
Câu 35. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]; 	B. Ctrl + Shift + ; 	D. Ctrl + [.
Câu 36. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; 	B. Ctrl + Z; 	C. Ctrl + V; 	D. Ctrl + A.
Câu 37. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 38. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + L; 	B. Ctrl + R; 	C. Ctrl + E; 	D. Ctrl + J.
Câu 39. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; 	B. Ctrl + D; 	C. Ctrl + B; 	D. Ctrl + I.
Câu 40. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Insert\Cells; 	B. Format\Column; 	C. Insert\Rows; 	D. Insert\Columns.
------- Hết -------
Trang 2/2 - Mã đề thi 432
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK	KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
	Trường THPT Chu Văn An	Khóa ngày …/…/2009
	ĐỀ THI CHÍNH THỨC	Môn thi: TIN HỌC VĂN PHÒNG - PHẦN LÝ THUYẾT
	(Đề thi có 2 trang, 40 câu)	Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề thi: 342 (1/3 số câu đã được thay thế hoặc sửa đổi nội dung so với nguyên bản).
Họ tên học sinh: 	Chữ ký giám thị 1:	
Số báo danh: 	Chữ ký giám thị 2: 	
Câu 1. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + D; 	D. Ctrl + B.
Câu 2. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + J; 	B. Ctrl + I; 	C. Ctrl + E; 	D. Ctrl + U.
Câu 3. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + E; 	B. Ctrl + R; 	C. Ctrl + L; 	D. Ctrl + J.
Câu 4. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Ctrl + Enter; 	B. Ctrl + Shift + Enter; 	C. Alt + Enter; 	D. Shift + Enter.
Câu 5. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [; 	B. Shift + ]; 	C. Ctrl + Shift + >; 	D. Ctrl + Shift + <.
Câu 6. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 123; 	B. Chuỗi "123"; 	C. Số 12; 	D. Số 23.
Câu 7. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x3) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + >; 	B. Ctrl + Shift + <; 	C. Ctrl + Shift + =; 	D. Ctrl + =.
Câu 8. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 9. Hệ điều hành là: 
A. Phần mềm ứng dụng; 	B. Phần mềm quản lý; 	C. Phần mềm công cụ; 	D. Phần mềm hệ thống.
Câu 10. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 11. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Shift; 	B. Ctrl; 	C. Tab; 	D. Alt.
Câu 12. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\Split Cells…; 	B. Table\Merge Cells; 	C. Table\AutoFit…; 	D. Table\Convert….
Câu 13. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Alt + O; 	B. Ctrl + O; 	C. Alt + F; 	D. Ctrl + F.
Câu 14. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả: 
A. 4; 	B. 3; 	C. 6; 	D. 5.
Câu 15. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Ruler; 	B. View\Formular Bar; 	C. View\Toolbars; 	D. View\Status Bar.
Câu 16. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; 	B. thptCVA; 	C. THPT CVA; 	D. thpt cva.
Câu 17. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + O; 	B. Ctrl + F; 	C. Alt + F; 	D. Alt + O.
Câu 18. Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + >; 	B. Ctrl + <; 	C. Ctrl + [; 	D. Ctrl + ].
Câu 19. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. Edit\Replace; 	B. File\Save; 	C. File\Save As; 	D. File\New.
Trang 1/2 - Mã đề thi 342
Câu 20. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Insert\Rows; 	B. Insert\Cells; 	C. Format\Column; 	D. Insert\Columns.
Câu 21. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars; 	B. View\Status Bar; 	C. View\Ruler; 	D. View\Outline.
Câu 22. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max(C12; C15); 	B. Max(C12, C15); 	C. Max C12:C15; 	D. Max(C12:C15).
Câu 23. Trong Excel hoặc Word, để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 24. Windows Explorer dùng để:
A. Truy cập mạng; 	B. Quản lý tập tin; 
C. Quản lý tập tin, thư mục; 	D. Quản lý thư mục.
Câu 25. Microsoft Word là:
A. Phần mềm ứng dụng; 	B. Phần mềm hệ thống; 
C. Chương trình bảng tính; 	D. Phần mềm quản lý.
Câu 26. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H2) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; 	B. Ctrl + Shift + ; 	D. Ctrl + Shift + =.
Câu 27. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "ABCD"; 	B. "DEF"; 	C. "CDEF"; 	D. "ABC".
Câu 28. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Footnote and Endnote; 	B. Header and Footer; 
C. Heading Numbering; 	D. Bullets and Numbering.
Câu 29. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. Thpt Cva; 	B. thptCVA; 	C. THPT CVA; 	D. thpt cva.
Câu 30. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; 	B. Ctrl + B; 	C. Ctrl + D; 	D. Ctrl + I.
Câu 31. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Số 12; 	B. Chuỗi "12"; 	C. Số 11; 	D. Chuỗi "11".
Câu 32. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + J; 	B. Ctrl + E; 	C. Ctrl + R; 	D. Ctrl + L.
Câu 33. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; 	B. Ctrl + Z; 	C. Ctrl + R; 	D. Ctrl + U.
Câu 34. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Drawing; 	B. View\Toolbars\Drawing; 
C. View\Ruler; 	D. View\Toolbars\Standard.
Câu 35. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Hủy thao tác; 	B. Lặp lại thao tác; 
C. Đóng tập tin đang mở; 	D. Đóng cửa sổ đang mở.
Câu 36. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; 	B. Ctrl + A; 	C. Ctrl + V; 	D. Ctrl + Z.
Câu 37. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter; 	B. Enter; 	C. Shift + Enter; 	D. Alt + Enter.
Câu 38. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + D; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + B; 	D. Ctrl + Shift + D.
Câu 39. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. Format\Drop Cap; 	B. Format\Font; 	C. Edit\Font; 	D. Format\Change Case.
Câu 40. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Alt; 	B. Tab; 	C. Ctrl; 	D. Shift.
------- Hết -------
Trang 2/2 - Mã đề thi 342
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK	KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
	Trường THPT Chu Văn An	Khóa ngày …/…/2009
	ĐỀ THI CHÍNH THỨC	Môn thi: TIN HỌC VĂN PHÒNG - PHẦN LÝ THUYẾT
	(Đề thi có 2 trang, 40 câu)	Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề thi: 124 (1/3 số câu đã được thay thế hoặc sửa đổi nội dung so với nguyên bản).
Họ tên học sinh: 	Chữ ký giám thị 1:	
Số báo danh: 	Chữ ký giám thị 2: 	
Câu 1. Trong Excel hoặc Word, để lưu những thay đổi của tập tin đang mở ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 2. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Đóng tập tin đang mở; 	B. Hủy thao tác; 
C. Lặp lại thao tác; 	D. Đóng cửa sổ đang mở.
Câu 3. Microsoft Word là:
A. Phần mềm ứng dụng; 	B. Phần mềm hệ thống; 
C. Phần mềm quản lý; 	D. Chương trình bảng tính.
Câu 4. Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View\Toolbars; 	B. View\Ruler; 	C. View\Outline; 	D. View\Status Bar.
Câu 5. Trong Word, để định dạng ký tự đầu đoạn văn bản, có thể dùng lệnh:
A. Format\Font; 	B. Format\Drop Cap; 	C. Edit\Font; 	D. Format\Change Case.
Câu 6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max(C12, C15); 	B. Max(C12:C15); 	C. Max C12:C15; 	D. Max(C12; C15).
Câu 7. Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; 	B. Ctrl + R; 	C. Ctrl + U; 	D. Ctrl + Z.
Câu 8. Trong Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + J; 	B. Ctrl + E; 	C. Ctrl + L; 	D. Ctrl + R.
Câu 9. Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View\Drawing; 	B. View\Toolbars\Standard; 
C. View\Toolbars\Drawing; 	D. View\Ruler.
Câu 10. Trong Word, để gạch chân một nét ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; 	B. Ctrl + B; 	C. Ctrl + D; 	D. Ctrl + Shift + D.
Câu 11. Trong Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ x3) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =; 	B. Ctrl + Shift + =; 	C. Ctrl + Shift + >; 	D. Ctrl + Shift + <.
Câu 12. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh:
A. Heading Numbering; 	B. Footnote and Endnote; 
C. Bullets and Numbering; 	D. Header and Footer.
Câu 13. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Enter; 	B. Ctrl + Enter; 	C. Enter; 	D. Alt + Enter.
Câu 14. Trong Excel, công thức =Left("ABCDEF", 3) cho kết quả là:
A. "ABCD"; 	B. "DEF"; 	C. "ABC"; 	D. "CDEF".
Câu 15. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + L; 	B. Ctrl + E; 	C. Ctrl + R; 	D. Ctrl + J.
Câu 16. Trong Excel, để chèn thêm cột ta chọn lệnh:
A. Format\Column; 	B. Insert\Rows; 	C. Insert\Columns; 	D. Insert\Cells.
Câu 17. Hệ điều hành là: 
A. Phần mềm hệ thống; 	B. Phần mềm công cụ; 	C. Phần mềm quản lý; 	D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 18. Trong Excel, công thức =Lower("thpt CVA") cho kết quả:
A. THPT CVA; 	B. thpt cva; 	C. thptCVA; 	D. Thpt Cva.
Trang 1/2 - Mã đề thi 124
Câu 19. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu File ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Ctrl + O; 	B. Ctrl + F; 	C. Alt + F; 	D. Alt + O.
Câu 20. Trong Excel, công thức =Right("11A12", 2) cho kết quả:
A. Chuỗi "11"; 	B. Chuỗi "12"; 	C. Số 11; 	D. Số 12.
Câu 21. Trong Excel hoặc Word, để tạo tập tin mới ta sử dụng nút lệnh:
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 22. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View\Formular Bar; 	B. View\Toolbars; 	C. View\Status Bar; 	D. View\Ruler.
Câu 23. Trong Excel, công thức =Mid("m1234", 2, 3) cho kết quả:
A. Số 23; 	B. Chuỗi "123"; 	C. Số 12; 	D. Số 123.
Câu 24. Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn:
A. File\Save; 	B. File\New; 	C. Edit\Replace; 	D. File\Save As.
Câu 25. Trong Word, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [; 	B. Ctrl + Shift + .
Câu 26. Trong Excel, công thức =Mod(26, 7) cho kết quả: 
A. 5; 	B. 6; 	C. 4; 	D. 3.
Câu 27. Trong Word, để trộn nhiều cell thành một cell ta chọn lệnh:
A. Table\AutoFit…; 	B. Table\Convert…; 	C. Table\Split Cells…; 	D. Table\Merge Cells.
Câu 28. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X; 	B. Ctrl + A; 	C. Ctrl + V; 	D. Ctrl + Z.
Câu 29. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, có thể nhấn tổ hợp phím tắt nào:
A. Ctrl + Enter; 	B. Alt + Enter; 	C. Shift + Enter; 	D. Ctrl + Shift + Enter.
Câu 30. Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Ctrl; 	B. Tab; 	C. Alt; 	D. Shift.
Câu 31. Trong Word, để canh giữa đoạn văn bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + I; 	D. Ctrl + J.
Câu 32. Windows Explorer dùng để:
A. Quản lý tập tin; 	B. Quản lý thư mục; 
C. Quản lý tập tin, thư mục; 	D. Truy cập mạng.
Câu 33. Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U; 	B. Ctrl + B; 	C. Ctrl + D; 	D. Ctrl + I.
Câu 34. Trong Excel hoặc Word, để mở Menu Format ta sử dụng tổ hợp phím: 
A. Alt + F; 	B. Ctrl + O; 	C. Alt + O; 	D. Ctrl + F.
Câu 35. Trong Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I; 	B. Ctrl + U; 	C. Ctrl + B; 	D. Ctrl + D.
Câu 36. Trong Excel, công thức =Upper("thpt CVA") cho kết quả:
A. THPT CVA; 	B. Thpt Cva; 	C. thpt cva; 	D. thptCVA.
Câu 37.

File đính kèm:

  • docNPT09.De-ly-thuyet.UP.NLS.doc