Mẫu: Bản kiểm điểm đảng viên

BẢN KIỂM ĐIỂM ĐẢNG VIÊN

(Dùng cho đảng viên đang là cán bộ, công chức, viên chức)

Họ và tên: Ngày sinh:

Chức vụ:

Đảng:

Chức vụ chính quyền, đoàn thể:

Đơn vị công tác:

Chi bộ:

I. Ưu điểm, kết quả công tác

1. Về tư tưởng chính trị

2. Về phẩm chất đạo đức, lối sống:

3. Về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao:

4. Về tổ chức kỷ luật:

 

doc14 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Bản kiểm điểm đảng viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu 1a – HD KĐ.ĐG
ĐẢNG BỘ
Chi bộ
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày tháng 11 năm 201.
BẢN KIỂM ĐIỂM ĐẢNG VIÊN
(Dùng cho đảng viên đang là cán bộ, công chức, viên chức)
Họ và tên:	Ngày sinh:	
Chức vụ: 	
Đảng:	
Chức vụ chính quyền, đoàn thể:	
Đơn vị công tác:	
Chi bộ:	
I. Ưu điểm, kết quả công tác
Về tư tưởng chính trị	
Về phẩm chất đạo đức, lối sống:	
Về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao:	
Về tổ chức kỷ luật:	
II. Khuyết điểm, hạn chế và nguyên nhân
III. Phương hướng, biện pháp khắc phục
IV. Tự nhận mức phân loại chất lượng
(Đánh dấu X vào một ô tương ứng)
4.1. Xếp loại chất lượng cán bộ, công chức
 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
 Hoàn thành tốt nhiệm vụ
 Hoàn thành nhiệm vụ
 Không hoàn thành nhiệm vụ
4.2. Xếp loại chất lượng đảng viên
 Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
 Đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ
 Đảng viên hoàn thành nhiệm vụ
 Đảng viên không hoàn thành nhiệm vụ
NGƯỜI TỰ KIỂM ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: Đối với đảng viên giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, ngoài những nội dung nêu trên, cần kiểm điểm sâu các nội dung:
	- Kết quả lãnh đạo, qianr lý, tổ chức, điều hành; việc quy tụ, đoàn kết; sự tín nhiệm của cán bộ, đảngviên, quần chúng.
	- Trách nhiệm cá nhân trong việc tham gia cùng tập thể trong lãnh đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ chính trị; khắc phục những hạn chế, khuyết điểm, yếu kém của tập thể.
	- Ý thức tách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ, tu dướng đạo đức, lối sống của bản thân và gia đình.
ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CHẤT LƯỢNG
 CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN, TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG
1. Đánh giá, phân loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
- Nhận xét, đánh giá của lãnh đạo trực tiếp:
...
- Đơn vị, cơ quan nơi công tác phân loại chất lượng
...
- Quyết định phân loại chất lượng của cấp có thẩm quyền:
...
 Hà nội, ngày.tháng.năm2014
 T/M LÃNH ĐẠO CẤP CÓ THẨM QUYỀN
 (Ký, ghi rõ họ tên)
2. Đánh giá, phân loại chất lượng đảng viên
- Nhận xét, đánh giá của chi ủy (chi bộ):
...
- Chi bộ phân loại chất lượng
...
- Đảng ủy (chi ủy cơ sở) phân loại chất lượng:
...
T/M. CHI BỘ
Hà Nội, ngàytháng..năm2014
T/M ĐẢNG ỦY (CHI ỦY)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 1B – HD KĐ.ĐG
ĐẢNG BỘ
Chi bộ
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày tháng 11 năm 201.
BẢN KIỂM ĐIỂM ĐẢNG VIÊN
(Dùng cho đảng viên không phải đánh giá, 
phân loại chất lượng cán bộ, công chức)
Họ và tên:Ngày sinh:
Chức vụ Đảng:
Chức vụ chính quyền, đoàn thể:
Đơn vị công tác:
Chi bộ:
I. Ưu điểm, kết quả công tác
1. Về tư tưởng chính trị
2. Về phẩm chất đạo đức, lối sống:
3. Về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao:
4. Về tổ chức kỷ luật:
II. Khuyết điểm, hạn chế và nguyên nhân
III. Phương hướng, biện pháp khắc phục
IV. Tự nhận mức phân loại chất lượng
 Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
 Đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ
 Đảng viên hoàn thành nhiệm vụ
 Đảng viên không hoàn thành nhiệm vụ
NGƯỜI TỰ KIỂM ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN
- Nhận xét, đánh giá của chi ủy (chi bộ):
...
- Chi bộ phân loại chất lượng
...
- Đảng ủy (chi ủy cơ sở) phân loại chất lượng:
...
, ngàytháng..năm..
 T/M ĐẢNG ỦY (CHI ỦY)
 (Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu 2 – KĐ.ĐG
ĐẢNG BỘ (CHI BỘ CƠ SỞ) 
 (đóng dấu treo)
*
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày tháng năm 20.
PHIẾU XIN Ý KIẾN
Chi ủy và Ban công tác Mặt trận nơi cư trú
	Kính gửi:..
	Thực hiện Quy định số 76 – QĐ/TƯ ngày 15/6/2000 của Bộ chính trị vê việc đảng viên đang công tác ở các cơ quan, doanh nhiệp, đơn vị sự nghiệp thường xuyên giữ mối liên hệ với chi ủy, đảng ủy cơ sở và gương mẫu thực hiện nghĩa vụ nơi cư trú.
	Đảng ủy (chi ủy) ..trân trọng đề nghị Chi ủy và Ban Công tác mặt trận nhận xét, góp ý về đồng chí.......tại nơi cư trú theo mẫu sau:
Phần nhận xét của Chi ủy và Ban công tác Mặt trận:
	Chi ủy và Ban công tác Mặt trận.. thống nhất nhận xét về đồng chí:(Đánh dấu X vào một ô tường ứng)
	1. Bản thân và gia đình đồng chí chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa phương và thực hiện nghĩa vụ công dân ở nơi cư trú:
	- Tốt:	□
	- Trung bình:	□
	- Chưa tốt:	□
	2. Về phẩm chất, đạo đức, lối sống trong quá trình đồng chí sinh sống tại địa phương:
	- Gương mẫu:	□
	- Bình thường:	□
	- Chưa gương mẫu:	□
	3. Mức độ tín nhiệm ở nơi cư trú:
	- Có tín nhiệm:	□
	- Tín nhiệm bình thường:	□
	- Tín nhiệm thấp:	□
	4. Ý kiến nhận xét, góp ý khác:.
Xác nhận của Đảng ủy phường, xã, thị trấn:
 (Ký tên, đóng dấu)
T/M Chi ủy 
(ký, ghi rõ họ và tên)
THEO MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ)
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
NĂM:.................
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
-Họ và tên:.Năm sinh:..
- Chức vụ/chức danh công tác: :.
- Cơ quan/đơn vị công tác: :
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:.......
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:.Năm sinh:........
- Chức vụ/chức danh công tác:........
- Cơ quan/đơn vị công tác:
- Hộ khẩu thường trú: :.
- Chỗ ở hiện tại: :.
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:
- Ngày, tháng, năm sinh:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:.
b) Con thứ hai (trở lên): Mô tả như con thứ nhất
- Họ và tên:
- Ngày, tháng, năm sinh:
- Hộ khẩu thường trú:
- Chỗ ở hiện tại:
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng: 
a) Nhà ở: 
- Nhà thứ nhất: ..................
+ Loại nhà:Cấp công trình...
+ Diện tích xây dựng: .............
+ Giá trị: .
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .
+ Thông tin khác (nếu có): .
- Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất. 	
+ Loại nhà:Cấp công trình...
+ Diện tích xây dựng: .............
+ Giá trị: .
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .
+ Thông tin khác (nếu có): .
b) Công trình xây dựng khác: 
- Công trình thứ nhất: ............................................................................
+ Loại công trình .Cấp công trình ... ......
+ Diện tích: .....
+ Giá trị: .....
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ..
+ Thông tin khác (nếu có): .....
- Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
+ Loại công trình .Cấp công trình .....
+ Diện tích: .....
+ Giá trị: .....
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ..
+ Thông tin khác (nếu có): .....
2. Quyền sử dụng đất: 
a) Đất ở: 
- Mảnh thứ nhất: .............................................................................................
+ Địa chỉ: ......
+ Diện tích: .........
+ Giá trị: .........
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ....
+ Thông tin khác (nếu có): .......
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất) 
+ Địa chỉ: ......
+ Diện tích: .........
+ Giá trị: .........
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ....
+ Thông tin khác (nếu có): .......
b) Các loại đất khác:
- Mảnh thứ nhất: .............................................................................................
+ Địa chỉ: ..
+ Diện tích: ...
+ Giá trị: ........
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ...
+ Thông tin khác (nếu có): ........
- Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
+ Địa chỉ: ..
+ Diện tích: ...
+ Giá trị: ........
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ...
+ Thông tin khác (nếu có): ........
3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Ô tô
- Mô tô
- Xe gắn máy
- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác) 
- Tầu thủy
- Tầu bay
- Thuyền 
- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Kim loại quý
- Đá quý
- Cổ phiếu
- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh
- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
6. Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......
7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... .
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP (Biến động về tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm)
Loại tài sản, thu nhập
Tăng/
giảm
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm
1. Nhà ở, công trình xây dựng (tăng, giảm về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình so với kỳ kê khai trước đó): 
a) Nhà ở: 
b) Công trình xây dựng khác: 
2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó): 
a) Đất ở: 
b) Các loại đất khác:
3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
4. Các loại động sản:
- Ô tô
- Mô tô
- Xe gắn máy
- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác) 
- Tầu thủy
- Tầu bay
- Thuyền 
- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) 
5. Các loại tài sản:
- Kim loại quý
- Đá quý
- Cổ phiếu 
- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh
- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam. 
8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam
(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm).
 Ngày nhận Bản kê khai tài sản, thu nhập
 ngàythángnăm
Người nhận Bản kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
Ngày hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập
 ngàythángnăm
Người kê khai tài sản
(Ký, ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docbkd.doc