Ma trận đề kiểm tra môn Địa lý 9
PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Dân tộc có số dân đông nhất là:
A. Tày. C. Chăm.
B. Kinh D. Mường.
Câu 2: Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong:
A. Tập quán, truyền thống của sản xuất
B. Ngôn ngữ, trang phục
C. Đáp án B và D
D. Phong tục tập quán
Câu 3: Nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng
A. Thâm canh tăng năng suất .
B. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt
C. Phát triển đa dạng nhưng trồng trọt vẫn chiếm ưu thế
D. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
3 1,5 15% 3,5 3,5 35% 1,5 5 50% 8 10 100% Đề số 1 PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng : Câu 1: Nước ta có tất cả: A. 50 dân tộc khác nhau. C. 45 dân tộc khác nhau. B. 54 dân tộc khác nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Số dân nước ta đến năm 2002 có: A. Có 75 triệu người C. Có 70 triệu người B. Có 80 triệu người D. Có 79,7 triệu người Câu 3: Trong các nhân tố kinh tế xã hội, nhân tố nào là cơ sở để thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp A. Dân cư và lao động nông thôn. C. Chính sách phát triển nông nghiệp B. Cơ sở vật chất kĩ thuật. D.Thị trường Câu 4: Loại hình giao thông vận tải nào quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa nước ta? A. Đường bộ. C. Đường hàng không. B. Đường sắt. D. Đường sông, đường biển. Câu 5: Người Việt chủ yếu sống ở? A.Vùng có đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. B. Vùng duyên hải. C. Vùng đồi trung du và vùng đồng bằng. D.Đáp án B và C. Câu 6: Đất đai là tài nguyên vô cùng qúy giá vì? A. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm nghiệp. B. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm nghiệp, là yếu tố của môi trường. C. Là thành phần quan trọng của môi trường sống. Là địa bàn phân bố các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng. D. Đáp án A và C Phần II: Tự luận (7 điểm): Câu 1:( 3điểm) Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Nêu biện pháp khắc phục? Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990- 1999. Đơn vị: tỉ đồng Năm Tổng số Nông-Lâm- Ngư Nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ 1990 131968 42003 33221 56744 1999 256269 60892 88047 107330 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990, 1999. Nêu nhận xét ? Đáp án - Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm A. Trắc nghiệm Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: D 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận Câu 1: - Vấn đề việc làm: + Nguồn lao động dồi dào trong điều kiên nền kinh tế chưa phát triển. + Tạo sức ép giải quyết việc làm, thiếu việc làm ở nông thôn, tỉ lệ thất nghiệp thành thị cao 6% - Biện pháp: Kế hoạch hóa gia đình, phân bố lại dân cư, lao động. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế. Đa dạng hóa loại hình đào tạo, dạy nghề, xuất khẩu lao động. Câu 2: Vẽ biểu đồ * Bước 1: Xử lí số liệu: Bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990, 1999 ( đơn vị: %) Năm Nông - Lâm – Ngư nghiệp Công nghiệp – Xây dựng Dịch vụ 1990 31,8 25,2 43,0 1999 23,8 34,4 41,8 * Bước 2: Tính độ chênh lệch bán kính các biểu đồ tròn: * Bước 3: Vẽ biểu đồ: * Bước 4: Nhận xét: - Ngành N_L_NN: chiếm tỷ trọng cao nhưng có xu hướng giảm nhanh (dẫn chứng) - Ngành CN- XD: chiếm tỷ trọng thấp nhưng xu hướng tưng nhanh ( dẫn chứng) - Ngành DV: chiếm tỷ trọng cao nhưng biến động KL: Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH 1 1 1 1 1 1 1 Đề số 2 PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng : Câu 1: Dân tộc có số dân đông nhất là: A. Tày. C. Chăm. B. Kinh D. Mường. Câu 2: Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong: A. Tập quán, truyền thống của sản xuất B. Ngôn ngữ, trang phục C. Đáp án B và D D. Phong tục tập quán Câu 3: Nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng A. Thâm canh tăng năng suất . B. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt C. Phát triển đa dạng nhưng trồng trọt vẫn chiếm ưu thế D. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu Câu 4: Đặc điểm của ngành giao thông vận tải là: A. Không tạo ra sản phẩm vật chất mới. B. Làm tăng giá trị sản phẩm nhờ di chuyển vị trí C. Tạo thuận lợi cho đời sống và sản xuất có cơ hội phát triển. D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 5: Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân cư nước ta là: A. Rất không đồng đều. B. Mật độ cao nhất ở các thành phố. C. Tập trung ở nông thôn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Các nhân tố tự nhiên của nước ta được hiểu là: A. Hệ thống cơ sở vật chất- kĩ thuật. B. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Đường lối, chính sách của đất nước. D. Tất cả đều đúng. Phần II: Tự luận (7 điểm): Câu 1:( 3điểm) Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta? Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990- 1999. Đơn vị: tỉ đồng Năm Tổng số Nông-Lâm- Ngư Nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ 1990 131968 42003 33221 56744 1999 256269 60892 88047 107330 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990, 1999. Nêu nhận xét ? Đáp án - Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm A. Trắc nghiệm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: D Câu 6: B 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận Câu 1: a. Thành tựu: - Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc . - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa . - Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu . - Hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu . b. Khó khăn : - Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội - Vấn đề việc làm còn nhiều bức xúc , gay gắt . Môi trường bị ô nhiễm. Câu 2: Vẽ biểu đồ * Bước 1: Xử lí số liệu: Bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990, 1999 ( đơn vị: %) Năm Nông - Lâm – Ngư nghiệp Công nghiệp – Xây dựng Dịch vụ 1990 31,8 25,2 43,0 1999 23,8 34,4 41,8 * Bước 2: Tính độ chênh lệch bán kính các biểu đồ tròn: * Bước 3: Vẽ biểu đồ: * Bước 4: Nhận xét: - Ngành N_L_NN: chiếm tỷ trọng cao nhưng có xu hướng giảm nhanh (dẫn chứng) - Ngành CN- XD: chiếm tỷ trọng thấp nhưng xu hướng tưng nhanh ( dẫn chứng) - Ngành DV: chiếm tỷ trọng cao nhưng biến động KL: Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 1 Đông Mai, ngày 10 tháng 10 năm 2014 TTCM Duyệt đề Người ra đề Trần Thị Ngọc Bích Trường THCS Đông Mai BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ Học và tên: ................................................ Môn: Địa lý 9- Tiết 19 (PPCT) Lớp: 9 (Kiểm tra ngày ......... tháng 10 năm 2014 Điểm Đề số 1 PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng : Câu 1: Nước ta có tất cả: A. 50 dân tộc khác nhau. C. 45 dân tộc khác nhau. B. 54 dân tộc khác nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Số dân nước ta đến năm 2002 có: A. Có 75 triệu người C. Có 70 triệu người B. Có 80 triệu người D. Có 79,7 triệu người Câu 3: Trong các nhân tố kinh tế xã hội, nhân tố nào là cơ sở để thúc đẩy sự phat triển nông nghiệp A. Dân cư và lao động nông thôn. C. Chính sách phát triển nông nghiệp B. Cơ sở vật chất kĩ thuật. D.Thị trường Câu 4: Loại hình giao thông vận tải nào quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa nước ta? A. Đường bộ. C. Đường hàng không. B. Đường sắt. D. Đường sông, đường biển. Câu 5: Người Việt chủ yếu sống ở? A.Vùng có đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. B. Vùng duyên hải. C. Vùng đồi trung du và vùng đồng bằng. D.Đáp án B và C. Câu 6: Đất đai là tài nguyên vô cùng qúy giá vì? A. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm nghiệp. B. Là tư liệu sản xuất của nông, lâm nghiệp, là yếu tố của môi trường. C. Là thành phần quan trọng của môi trường sống. Là địa bàn phân bố các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng. D. Đáp án A và C Phần II: Tự luận (7 điểm): Câu 1:( 3điểm) Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Nêu biện pháp khắc phục? Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990- 1999. Đơn vị: tỉ đồng Năm Tổng số Nông-Lâm- Ngư Nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ 1990 131968 42003 33221 56744 1999 256269 60892 88047 107330 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu tổn sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990, 1999. Nêu nhận xét ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Đông Mai BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ Học và tên: ................................................ Môn: Địa lý 9- Tiết 19 (PPCT) Lớp: 19 (Kiểm tra ngày ......... tháng 10 năm 2014 Điểm Đề số 2 PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng : Câu 1: Dân tộc có số dân đông nhất là: A. Tày. C. Chăm. B. Kinh D. Mường. Câu 2: Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong: A. Tập quán, truyền thống của sản xuất B. Ngôn ngữ, trang phục C. Đáp án B và D D. Phong tục tập quán Câu 3: Nông nghiệp nước ta đang phat triển theo hướng A. Thâm canh tăng năng suất . B. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt C. Phát triển đa dạng nhưng trồng trọt vẫn chiếm ưu thế D. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu Câu 4: Đặc điểm của ngành giao thông vận tải là: A. Không tạo ra sản phẩm vật chất mới. B. Làm tăng giá trị sản phẩm nhờ di chuyển vị trí C. Tạo thuận lợi cho đời sống và sản xuất có cơ hội phát triển. D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 5: Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân cư nước ta là: A. Rất không đồng đều. B. Mật độ cao nhất ở các thành phố. C. Tập trung ở nông thôn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Các nhân tố tự nhiên của nước ta được hiểu là: A. Hệ thống cơ sở vật chất- kĩ thuật. B. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Đường lối, chính sách của đất nước. D. Tất cả đều đúng. Phần II: Tự luận (7 điểm): Câu 1:( 3điểm) Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta? Câu 2: (4điểm) Cho bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990- 1999. Đơn vị: tỉ đồng Năm Tổng số Nông-Lâm- Ngư Nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ 1990 131968 42003 33221 56744 1999 256269 60892 88047 107330 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu tổn sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990, 1999. Nêu nhận xét ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tra 1 tietde chan le Ngoc Bich.doc