Lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Phần: Câu ước với wish - Vũ Văn Dương

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I wish he . here now. (be)

2. She wishes you . better. (feel)

3. I wish that you . here yesterday. (be)

4. I wish he . he work tonight. (finish)

5. We wish you . tomorrow. (come)

6. She wishes she . the window last night. (open)

7. I wish you . earlier yesterday. (leave)

8. We wish they . with us last weekend. (come)

 

docx9 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Phần: Câu ước với wish - Vũ Văn Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU ƯỚC VỚI “WISH”
I- ĐỊNH NGHĨA
Câu ước là câu diễn tả mong muốn, ước muốn của ai đó về một việc trong tương lai, ở hiện tại hay về một điều trong quá khứ.
Ví dụ:
I wish I would be a teacher in the future. (Tôi ước tôi sẽ là một giáo viên trong tương lai.)
II- CÁC LOẠI CÂU ƯỚC
1. Câu ước loại 1:  Là câu ước về một điều trong tương lai.
* Cấu trúc:
S + wish + S + would/could + V(nguyên thể)
Chú ý: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
- She wishes she would earn a lot of money next year. (Cô ấy ước cô ấy sẽ kiếm được rất nhiều tiền trong năm tới.)
- We wish we would travel to America one day. (Chúng tôi ước rằng chúng tôi sẽ du lịch tới Mỹ vào một ngày nào đó.)
Ta thấy việc “kiếm được nhiều tiền” và “việc đi du lịch tới Mỹ” là 2 điều ước trong tương lai. Vậy nên ta sử dụng câu ước loại 1.
2. Câu ước loại 2: Câu ước về một điều trái với hiện tại.
* Cấu trúc:
S + wish + S + V-QKĐ
Chú ý:            - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
                        - Động từ chính trong mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn
                        - Động từ “to be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.
Ví dụ:
- He wishes he didn’t work in this company at present. (Tôi ước rằng hiện tại tôi không làm việc cho công ty này.)
Ta thấy thời gian trong câu này là ở hiện tại “at present”. Ta hiểu tình huống trong câu này là: hiện tại “anh ấy” đang làm việc cho một công ty và anh ấy không thích công ty này nên ước rằng hiện tại anh ta đang không làm việc cho công ty này. Đây là điều ước trái với một sự thật ở hiện tại nên ta sử dụng câu ước loại 2. Mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn.
- She wishes she were a billionaire at the moment. (Cô ấy ước rằng lúc này cô ấy là một tỷ phú -> Thực tế hiện tại cô ấy không phải là một tỷ phú.)
Đây là một câu ước trái với thực tế ở hiện tại nên ta sử dụng câu ước loại 2. Mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn. Và động từ “to be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ.
3. Câu ước loại 3: Là câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.
* Cấu trúc:
S + wish + S + had + VpII
Chú ý:             - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
                        - Động từ sau “wish” chia thì quá khứ hoàn thành.
Ví dụ:
- Mary wishes she had gone to school yesterday. (Tôi ước rằng tôi đã đi học ngày hôm qua.)
Ta hiểu rằng thực tế ngày hôm qua Mary không đi học và hiện tại cô ấy ước rằng hôm qua cô ấy đã đi học. Đây là điều ước trái với sự thật trong quá khứ nên ta sử dụng câu ước loại 3. Mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ hoàn thành.
BÀI TẬP VỀ CÂU ƯỚC VỚI WISH
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I wish he .  here now. (be)
2. She wishes you .  better. (feel)
3. I wish that you .  here yesterday. (be)
4. I wish he . he work tonight. (finish)
5. We wish you .  tomorrow. (come)
6. She wishes she .  the window last night. (open)
7. I wish you .  earlier yesterday. (leave)
8. We wish they .  with us last weekend. (come)
9. They wish he . with them the next day. (come)
10. They wish we . them some food yesterday. (give)
11. We wish you . yesterday. (arrive)
12. I wish I . the answers. (not lose)
13. You wish you .  what to do last year. (know)
14. I wish that he .  us next year. (visit)
15. She wishes that she . at home now. (be)
16. I wish I .  the news. (hear)
17. You wish that he . you last week. (help)
18. I wish I . the subject more interesting. (find)
19. He always wishes he . rich. (be)
20. The boy wishes that he . the competition the next day. (win)
21. I wish the weather . warmer now. (be)
22. They wish he . them next week. (telephone)
23. He wishes you .  him in the future. (help)
24. She wishes the mail .  soon. (come)
25. They wish she . the arrangements for the meeting next week. (make)
26. We wish they . or we will miss the bus. (hurry)
27. You wish the door .. (open)
28. He wishes he . us the book. (show)
29. They wish we . for them. (wait)
30. I wish you . to me. (to write)
31. She wishes you . her. (to join)
32. He wishes he . ready. (to be)
33. She wishes she . how to sing. (to know)
34. They wish it . warmer. (to be)
35. Does he wish he .  younger? (to be)
36. She wishes she . the arrangements earlier. (make)
37. They wish they . the appointment. (not forget)
38. We wish it .  yesterday. (not snow)
39. We always wish we . fluent in other languages. (be)
40. I wish  I . near my school. ( live)
41. I wish  I . her address. ( know)
42. I wish  I . taller. (be )
43. I wish I ..her now. (meet)
44. I wish he .here tomorrow. (not leave)
45. She wishes she ..her homework last night. (finish)       
46.  I wish  they .here last Sunday. (come)
47. I wish  they .us last week. (visit)
48. She wishes she  her holiday at the seaside last weekend. ( spend)
49. I wish the weather .hot yesterday. (be not) 
50. I wish I a doctor when I grow up. ( be )
51. They wish it ..tomorrow. (not rain)
52. We wish we .. a test next Tuesday. (not have)
53. I wish it .. fine on the party next week. (be)
54. I wish tomorrow a beautiful day. (be) 
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
1. I wish  I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
2. I wish  I (would meet/ met/ meet ) her tomorrow.
3. I wish  I (was/ were/ am) your sister.
4. I wish  they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday
5. I wish  they ( played/ playing/ play) soccer well.
6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.
7. I wish yesterday  ( were /was/had been ) a better day. 
8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages
9. I wish   tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.
10. I wish I ( am/ was/ were) a movie star .
Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
1. She wish  she could speak English well.
2. I wish it didn’t rained now.
3. I wish I was a doctor to save people.
4. I wish I have more time to look after my family.
5. He wishes it didn’t rain yesterday.
6. I wish  my father gives up smoking in the near future.
7. I  wish I studied very well last year.
8. I wish you will come to my party next week.
9. I wish it stops raining now.
10. I wish you are my sister.
11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.
12. I wish Miss Brown  will come here and stay with us next week.
13. I wish I am at home with my family now.
14. I wish I could been there with you.
15. She wish she could go home now.
Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”.
1. I have to study hard.   
->  I wish . 
2. We had a lot of homework yesterday. 
-> I wish . 
3. It is raining heavily.
-> I wish ...
4. It was cold last night. .
->  I wish ...
5. They work slowly.  
-> I wish ...
5. She doesn’t join in the trip. 
-> I wish .
6. I am not good at English.
-> I wish .
7. He studies badly. 
-> I wish ...
8. He doesn’t like playing sports.
-> I wish .
9. I don’t have a computer.   
-> I wish ...
10. Today isn’t a holiday.  
-> I wish .
11. I can’t sing this song.
->  I wish .
12. He was punished by his mother.
->  I wish 
13. They won’t come here again.
-> I wish .
14. He won’t go swimming with me.
-> I wish .
15. We didn’t  understand them.
-> We wish ...
16. I will be late for school.
->  I wish ..
17. The  bus was late today.
-> I wish ...
18. She doesn’t like this place.
->  I wish .
19. These students talked too much in class.
-> I wish .
20. I can’t play basketball.
-> I wish ..
I. Put the verbs in brackets into correct tenses:
I wish I (go). to the movie with you.
I wish I (have) day off.
I wish I (study) Latin instead of Greek.
I wish I (not/ spend). so much money.
I wish the weather (be) ...warm, so we could go swimming.
I wish I (ask).. him how to get there.
I wish I (not stay)... at home.
I wish I (not/ buy) ...that book. 
I wish I (not/ see) ..him.
I wish I (not/ call).. him a liar.
I don’t have time to go to “High Quality Good Fair “. I wish I (go) there. 
The weather is very hot. I wish it (be)  cooler.
We seldom write to her. I wish we (write)  to her more often.
John doesn’t know how to swim. He wishes he (can) .. swim. 
John doesn’t buy the book. She wishes she (buy) .. it.
Mai doesn’t pass the exam. She wishes she (study) .. harder. 
We will not go to Ha Long Bay next week. I wish we (go)  there.
It is raining now. I wish it (stop)  raining soon. 
My parents are not in now. I wish they (be) .at home with us now. 
I know Nam will not lend me his car. I wish he (lend).  it to me.
II. Rewrite the following sentences, using “Wish”
1. I don’t know more people.
( I wish	
2. I don’t have a key. 
Þ I wish	
3. Ann isn’t here.
( I wish	
4. It is cold. 
( I wish	
5. I live in a big city (I don’t like it). 
( I wish	
6. I can’t go to the party (and I like it). 
( I wish	
7. I have to work tomorrow (I like to stay in bed). 
( I wish	
8. I don’t get good marks. 
( I wish	
9. I’m not lying on a beautiful sunny beach.
( I wish	
10. Hoa and Ba won’t go fishing this weekend.
( They wish 	 

File đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_bai_tap_mon_tieng_anh_lop_8_phan_cau_uoc_voi_wi.docx
Giáo án liên quan