Luyện thi ĐH môn Hóa 2012 theo Chuyên đề - Chuyên đề 9: Ancol-Phenol - Võ Thái Sang

Câu 50. Cho 7, 6 gam h n hợp ancol no đ n chức v i H2SO4đ 4 oC cho đến hi ph n ứng hoàn

toàn thu được 5,2 gam h n hợp c c ete có ố mol b ng nhau. Tính ố mol m i ete.

A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,04 mol D. 0,03 mol

Câu 51. Đun nóng h n hợp hai ancol đ n chức, m ch h v i H2SO4 đặc, thu được h n hợp g m c c

ete. Lấy 7,2 gam một trong c c ete đó đem đốt ch y hoàn toàn, thu được 8, 6 lít hí CO2 ( đ tc) và

7,2 gam H2O. Hai ancol đó là:

A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH.

C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH

Câu 52. Đun 2 gam a it a etic v i ,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm úc t c) đến hi ph n ứng đ t

t i tr ng th i cân b ng thu được gam e te. Hiệu uất của ph n ứng e te ho là

A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.

Câu 53. Đun nóng h n hợp 2 ancol đ n chức t o h n hợp c c ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c

ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c ete này t o ra 6,72 lít hí CO2 (đ c) và 8, 6 lít H2O. Hai ancol

trong h n hợp ban đầu

A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH

C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và CH2=CHCH2OH

pdf15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi ĐH môn Hóa 2012 theo Chuyên đề - Chuyên đề 9: Ancol-Phenol - Võ Thái Sang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là 
 A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3. 
 C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH. 
Câu 39. Ứng v i công thức phân t C3H6O có bao nhiêu hợp chất m ch h bền hi t c ng v i hí 
H2( úc t c Ni, to) inh ra ancol? 
 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 40. Ph t biểu đúng là 
 . Phenol ph n ứng được v i ung ịch NaHCO . 
B. Phenol ph n ứng được v i nư c brom. 
C. inyl a etat ph n ứng v i ung ịch NaOH inh ra ancol etylic. 
 . Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. 
Câu 41. Trong ố c c ph t biểu au về phenol (C6H5OH) 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
5 
( ) Phenol tan ít trong nư c nhưng tan nhiều trong ung ịch HCl. 
(2) Phenol có tính a it, ung ịch phenol hông làm đổi màu quỳ tím. 
( ) Phenol ng để n uất eo n, chất iệt nấm mốc. 
(4) Phenol tham gia ph n ứng thế brom và thế nitro ễ h n benzen. 
C c ph t biểu đúng là 
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). 
Câu 42. Cho c c chất ( ) a it picric; (2) cumen; ( ) iclohe anol; (4) ,2-đihiđro i-4-metylbenzen; 
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. C c chất thuộc lo i phenol là 
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6). 
Câu 43. h n ng ph n ứng thế nguyên t clo b ng nhóm -OH của c c chất được ếp theo chiều t ng 
 ần từ tr i ang ph i là 
A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. 
B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. 
C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. 
D. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. 
Câu 44. Hiđro ho chất h u c X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là 
 A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on. 
 C. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-ol. 
Câu 45. Có bao nhiêu chất h u c m ch h ng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ b ng ph n ứng 
cộng H2
( úc t c Ni, to)? 
 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 46. Ph t biểu nào au đây đúng? 
A. Khi đun C2H5 r v i ung ịch OH chỉ thu được etilen. 
 . Đun ancol etylic 4 0C ( úc t c H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. 
C. ung ịch phenol làm phenolphtalein hông màu chuyển thành màu h ng. 
 . ãy c c chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
 có nhiệt độ ôi t ng ần từ tr i ang ph i. 
Câu 47. Đun nóng h n hợp g m hai rượu (ancol) đ n chức, m ch h , ế tiếp nhau trong ãy đ ng 
đẳng v i H2SO4 đặc 4 
oC. Sau hi c c ph n ứng ết thúc, thu được 6 gam h n hợp g m ba ete và 
 ,8 gam nư c. Công thức phân t của hai rượu trên là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 48. Đun nóng h n hợp X g m 2 ancol đ n chức liên tiếp trong ãy đ ng đẳng v i H2SO4 đặc 
140oC. Sau ph n ứng được h n hợp Y g m 5,4 gam nư c và ,4 gam ete. Hai ancol ban đầu là: 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 49. Đun nóng ancol đ n chức X v i H2SO4 đặc 4 
oC thu được Y. Tỉ hối h i của Y đối v i 
X là ,4 75. X là: 
 A. CH3OH. B. C2H5OH. 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
6 
 C. C3H7OH. D. C4H9OH 
Câu 50. Cho 7, 6 gam h n hợp ancol no đ n chức v i H2SO4đ 4 
oC cho đến hi ph n ứng hoàn 
toàn thu được 5,2 gam h n hợp c c ete có ố mol b ng nhau. Tính ố mol m i ete. 
A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,04 mol D. 0,03 mol 
Câu 51. Đun nóng h n hợp hai ancol đ n chức, m ch h v i H2SO4 đặc, thu được h n hợp g m c c 
ete. Lấy 7,2 gam một trong c c ete đó đem đốt ch y hoàn toàn, thu được 8, 6 lít hí CO2 ( đ tc) và 
7,2 gam H2O. Hai ancol đó là: 
A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH. 
 C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH 
Câu 52. Đun 2 gam a it a etic v i ,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm úc t c) đến hi ph n ứng đ t 
t i tr ng th i cân b ng thu được gam e te. Hiệu uất của ph n ứng e te ho là 
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. 
Câu 53. Đun nóng h n hợp 2 ancol đ n chức t o h n hợp c c ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c 
ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c ete này t o ra 6,72 lít hí CO2 (đ c) và 8, 6 lít H2O. Hai ancol 
trong h n hợp ban đầu 
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH 
C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và CH2=CHCH2OH 
Câu 54. hi đun nóng một ancol đ n chức no v i H2SO4 đặc điều iện nhiệt độ thích hợp thu 
được n phẩm có tỉ hối h i o v i là ,7. y công thức của là 
A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. 
Câu 55. Đun nóng một rượu (ancol) đ n chức X v i ung ịch HSO4 đặc trong điều iện nhiệt độ 
thích hợp inh ra chất h u c Y, tỉ hối h i của X o v i Y là ,6428. Công thức phân t của X là 
 A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O 
Câu 56. Đun nóng h n hợp X g m 2 ancol đ n chức no (có H2SO4 đặc làm úc t c) 4 
oC. Sau hi 
ph n ứng được h n hợp Y g m 2 ,6 gam nư c và 72 gam ba ete có ố mol b ng nhau. Công thức 2 
ancol nói trên là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 57. Đun nóng (ml) ancol etylic 5o v i H2SO4 đặc 7 
oC được , 6 lít hí etilen (đ tc). iết 
hiệu uất ph n ứng là 6 % và ancol etylic nguyên chất có = ,8 g/ml. Gi trị của (ml) là 
A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13. 
Câu 58. Cho CH3OH t c ng v i CO ư để điều chế a it acetic. Ph n ứng ong, thu được h n hợp 
chất lỏng và ancol ư có hối lượng phân t trung bình là 5 đvC. Hiệu uất ph n ứng 
A. 60% B. 66,67% C. 75% D. 82% 
Câu 59. Cho m gam ancol đ n chức, no, m ch h qua bình đựng CuO ( ư) nung nóng. Sau hi ph n 
ứng y ra hoàn toàn, hối lượng chất r n trong bình gi m , 2 gam. H n hợp thu được có tỉ hối h i 
đối v i H2 là . Gi trị m là 
 A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam 
Câu 60. hi thực hiện ph n ứng e te ho mol CH3COOH và mol C2H5OH, lượng e te l n nhất 
thu được là 2/ mol. Để đ t hiệu uất cực đ i là % (tính theo a it) hi tiến hành e te ho mol 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
7 
CH3COOH cần ố mol C2H5OH là (biết c c ph n ứng e te ho thực hiện c ng nhiệt độ) 
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456 
Câu 61. O i hóa 4 gam ancol đ n chức b ng o i hông hí (có úc t c và đun nóng) thu được 5,6 
gam h n hợp anđehit, ancol ư và nư c. có công thức là 
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. 
Câu 62. O i hóa 6 gam ancol đ n chức b ng o i hông hí (có úc t c và đun nóng) thu được 8,4 
gam h n hợp anđehit, ancol ư và nư c. Phần tr m bị o i hóa là 
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%. 
Câu 63. ẫn m gam h i ancol đ n chức qua ống đựng CuO ( ư) nung nóng. Sau hi ph n ứng 
hoàn toàn thấy hối lượng chất r n trong ống gi m ,5m gam. ncol có tên là 
A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. 
Câu 64. ẫn h i C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được h n hợp X g m anđehit, ancol ư và 
nư c. Cho X t c ng v i Na ư được 4,48 lít H2 đ tc. hối lượng h n hợp X là (biết chỉ có 8 % 
ancol bị o i hóa) 
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam. 
Câu 65. ẫn h i C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được ,76 gam h n hợp X g m anđehit, 
ancol ư và nư c. Cho X t c ng v i Na ư được 2,24 lít H2 ( đ tc). % ancol bị o i ho là: 
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%. 
Câu 66. Đốt ch y một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol 2 : 3 n : n
22 COOH
 . y 
ancol đó là: 
A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C4H10O2. . tất c đều ai. 
Câu 67. hi đốt ch y một ancol đa chức thu được nư c và hí CO2 theo tỉ lệ hối lượng 
44 : 27 m : m
22 COOH
 . CTPT của ancol là: 
A. C5H10O2. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H8O2. 
Câu 68. a ancol X, Y, Z đều bền và có hối lượng phân t h c nhau. Đốt ch y m i chất đều inh 
ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol OHCO 22 n : n = 4. y CTPT ba ancol là 
A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3. 
C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3. 
Câu 69. Đốt ch y rượu b ng O2 vừa đủ nh n thấy nCO2 : nO2 : nH2O = 4 5 6. có công thức 
phân t là 
 A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C4H10O 
Câu 70. X là h n hợp 2 ancol đ n chức, c ng ãy đ ng đẳng, có tỷ lệ hối lượng . Đốt ch y hết X 
được 21,45 gam CO2 và , 5 gam H2O. y X g m 2 ancol là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH. 
 C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH 
Câu 71. Đốt ch y hoàn toàn a gam h n hợp g m metanol và butan-2-ol được ,8 gam CO2 và 8 
gam H2O. Gi trị a là 
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam. 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
8 
Câu 72. Đốt ch y hoàn toàn ,4 mol h n hợp X g m ancol metylic, ancol etylic và ancol i opropylic 
r i hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào nư c vôi trong ư được 8 gam ết tủa. Thể tích o i (đ tc) tối 
thiểu cần ng là 
 . 26,88 lít. . 2 ,52 lít. C. 2 ,28 lít. . 6,8 lít. 
Câu 73. Đốt ch y h n hợp X g m 2 ancol có ố mol b ng nhau thu được h n hợp CO2 và H2O theo 
lệ mol tư ng ứng 2 . X g m 
A. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C2H4(OH)2. 
B. C3H7OH và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C3H7OH. 
Câu 74. Đốt ch y hoàn toàn a mol ancol được b mol CO2 và c mol H2O. iết a = c - b. ết lu n 
nào au đây đúng ? 
 . là ancol no, m ch vòng. . là ancol no, m ch h . 
C. la 2ancol chưa no. C. là ancol th m. 
Câu 75. Cho h n hợp X g m hai ancol đa chức, m ch h , thuộc c ng ãy đ ng đẳng. Đốt ch y hoàn 
toàn h n hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tư ng ứng là 4. Hai ancol đó là 
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. 
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. 
Câu 76. Đốt ch y hoàn toàn ,2 mol một ancol X no, m ch h cần vừa đủ 7, 2 lít hí O2 ( đ tc). 
Mặt h c, nếu cho , mol X t c ng vừa đủ v i m gam Cu(OH)2 thì t o thành ung ịch có màu 
 anh lam. Gi trị của m và tên g i của X tư ng ứng là: 
 . ,8 và propan-1,2-điol. . 4, và propan-1,2-điol. 
C. 4, và propan-1,3-điol. . 4, và gli erol. 
Câu 77. a. hí CO2 inh ra hi lên men rượu một lượng glucoz được ẫn vào ung ịch Ca(OH)2 ư 
t o được 4 g ết tủa. hối lượng ancol etylic thu được là: 
A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam. 
 b. Nếu hiệu uất ph n ứng lên men là 8 % thì hối lượng glucoz đã ng là bao nhiêu gam ? 
A. 45 gam. B. 90 gam. C. 36 gam. D. 40 gam. 
Câu 78. Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH v i hiệu uất 8 %, hấp th hết lượng CO2 inh 
ra vào ung ịch Ca(OH)2 được 55 gam ết tủa và ung ịch X. Đun nóng ung ịch X l i có gam 
 ết tủa n a. Gi trị m là: 
A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam. 
Câu 79. hối lượng của tinh bột cần ng trong qu trình lên men để t o thành 5 lít rượu (ancol) 
etylic 46º là (biết hiệu uất của c qu trình là 72% và hối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 
0,8 g/ml): 
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. 
Câu 80. Lên men hoàn toàn m gam glucoz thành ancol etylic. Toàn bộ hí CO2
 inh ra trong qu 
trình này được hấp th hết vào ung ịch Ca(OH)2
 ư t o ra 4 gam ết tủa. Nếu hiệu uất của qu 
trình lên men là 75% thì gi trị của m là:: 
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
9 
Câu 81. Lên men m gam glucoz v i hiệu uất %, lượng hí CO2 inh ra hấp th hết vào ung 
 ịch nư c vôi trong, thu được gam ết tủa. hối lượng ung ịch au ph n ứng gi m ,4 gam o 
v i hối lượng ung ịch nư c vôi trong ban đầu. Gi trị của m là: 
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. 
Câu 82. là hợp chất có công thức phân t C7H8O2. t c ng v i Na ư cho ố mol H2 bay ra 
b ng ố mol NaOH cần ng để trung hòa c ng lượng trên. Chỉ ra CT cấu t o thu g n của . 
A. C6H7COOH. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3OC6H4OH. D. CH3C6H3(OH)2. 
Câu 83. hi đốt ch y , 5 mol X ( ẫn uất benzen) thu được ư i 7,6 gam CO2. iết mol X ph n 
ứng vừa đủ v i mol NaOH hoặc v i 2 mol Na. X có công thức cấu t o thu g n là: 
A. CH3C6H4OH. B. CH3OC6H4OH. C. HOC6H4CH2OH. D.C6H4(OH)2. 
Câu 84. là chất h u c có công thức phân t CxHyO. Đốt ch y hoàn toàn , mol r i hấp th 
toàn bộ n phẩm ch y vào nư c vôi trong thấy có gam ết tủa. L c bỏ ết tủa đem đun nóng phần 
nư c l c thấy có 2 gam ết tủa n a. iết vừa t c ng Na, vừa t c ng NaOH. Chỉ ra công thức 
phân t của . 
A. C6H6O. B. C7H8O. C. C7H8O2. D. C8H10O. 
Câu 85. Cho h n hợp hai an en đ ng đẳng ế tiếp nhau t c ng v i nư c (có H2SO4 làm úc t c) 
thu được h n hợp Z g m hai rượu (ancol) X và Y. Đốt ch y hoàn toàn , 6 gam h n hợp Z au đó 
hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào 2 lít ung ịch NaOH , M thu được ung ịch T trong đó n ng 
độ của NaOH b ng , 5M. Công thức cấu t o thu g n của X và Y là (Thể tích ung ịch thay đổi 
 hông đ ng ể) 
A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH. 
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH. 
Câu 86. Đốt ch y hoàn toàn h n hợp M g m hai rượu (ancol) X và Y là đ ng đẳng ế tiếp của nhau, 
thu được , mol CO2 và ,425 mol H2O. Mặt h c, cho ,25 mol h n hợp M t c ng v i Na ( ư), 
thu được chưa đến , 5 mol H2. Công thức phân t của X, Y là: 
A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O. 
Câu 87. O i ho m gam etanol thu được h n hợp X g m a etanđehit, a it a etic, nư c và etanol ư. 
Cho toàn bộ X t c ng v i ung ịch NaHCO3 ( ư), thu được ,56 lít hí CO2 ( đ tc). hối lượng 
etanol đã bị o i ho t o ra a it là: 
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. 
Câu 88. hi phân tích thành phần một rượu (ancol) đ n chức X thì thu được ết qu Tổng hối 
lượng của cacbon và hiđro gấp ,625 lần hối lượng o i. Số đ ng phân rượu (ancol) ứng v i công 
thức phân t của X là: 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 89. O i ho ancol đ n chức X b ng CuO (đun nóng), inh ra một n phẩm h u c uy nhất là 
 eton Y (tỉ hối h i của Y o v i hí hiđro b ng 2 ). Công thức cấu t o của X là: 
A. CH3CHOHCH3. B. CH3COCH3. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCH3. 
Câu 90. Một hợp chất h u c g m C, H, O có 5 % o i về hối lượng. Người ta cho qua ống 
đựng ,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất h u c và 8,48 gam chất r n. Mặt h c cho h n hợp 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
10 
2 chất h u c trên t c ng v i ung ịch gNO3( ư) trong NH3 t o ra h n hợp 2 muối và 8,88 gam 
 g. hối lượng của cần ng là: 
A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. 
Câu 91. Đun nóng ancol v i h n hợp Na r và H2SO4 đặc thu được chất h u c , 2, gam h i 
chất chiếm một thể tích b ng thể tích của 2,8 gam N2 c ng nhiệt độ 56 
oC ; p uất atm. O i 
ho b ng CuO nung nóng thu được hợp chất h u c có h n ng làm mất màu ung ịch nư c 
brom. CTCT của là: 
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHOHCH3. D. CH3CH2CH2OH. 
Câu 92. Đun một ancol v i ung ịch h n hợp g m r và H2SO4 đặc thì trong h n hợp n phẩm 
thu được có chất h u c . H i của 2,5 gam chất nói trên chiếm thể tích của 2,8 gam nit 
trong c ng điều iện. Công thức cấu t o của là: 
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2CH2OH. 
Câu 93. n en X có công thức phân t là C5H10. X hông có đ ng phân hình h c. hi cho X t c 
 ng v i MnO4 nhiệt độ thấp thu được chất h u c Y có công thức phân t là C5H12O2. O i hóa 
nhẹ Y b ng CuO ư thu được chất h u c Z. Z hông có ph n ứng tr ng gư ng. y X là : 
A. 2-metyl buten-2. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en. 
Câu 94. Đốt ch y hoàn toàn thể tích h i ancol no đ n chức thu được CO2 và H2O có tổng thể 
tích gấp 5 lần thể tích h i ancol đã ng ( c ng điều iện). y là : 
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. 
Câu 95. Cho ,4 gam h n hợp g m gli erol và một rượu đ n chức, no ph n ứng v i Na thì thu 
được 8, 6 lít hí (đ tc). Nếu cho h n hợp trên t c ng v i Cu(OH)2 thì hoà tan được ,8 gam 
Cu(OH)2. Công thức của là : 
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. 
Câu 96. Lên men 45 gam đường glucozo thấy có 4,48 lít CO2 (đ c) bay ra còn h n hợp chất h u c 
 g m C2H5OH, CH3COOH, Glucozo ư. Đốt ch y hoàn toàn thu được ố mol CO2 là 
A. 1,5 mol B. 1,3 mol C. 1,2 nol D. 1,15 mol 
Câu 97. H n hợp X g m ancol metylic và một ancol no, đ n chức , m ch h . Cho 2,76 gam X t c 
 ng v i Na ư thu được ,672 lít H2 (đ tc), mặt h c o i hóa hoàn toàn 2,76 gam X b ng CuO (t
o) 
thu được h n hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này t c ng v i ung ịch gNO3/NH3 ư thu 
được ,44 gam chất ết tủa. Công thức cấu t o của là: 
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. 
C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. 
Câu 98. ncol no m ch h chứa n nguyên t C và m nhóm OH trong cấu t o phân t . Cho 7,6 gam 
 t c ng hết v i Na cho 2,24 lít H2 (đ tc). Mối quan hệ gi a n và m là: 
A. 2m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7n = 14m + 2. 
Câu 99. Chất h u c X m ch h được t o ra từ a it no và etylen glicol. iết r ng a gam X thể 
h i chiếm thể tích b ng thể tích của 6,4 gam o i c ng điều iện nhiệt độ và p uất; a gam X ph n 
ứng hết v i út t o ra 2,8 gam muối. Nếu cho 2 gam ph n ứng v i 5 gam etilenglicol ta thu 
được 87,6 gam e te. Tên của X và hiệu uất ph n ứng t o X là: 
 . tylen glicol đia etat ; 74,4%. . tylen glicol đifomat ; 74,4%. 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
11 
C. tylen glicol điaxetat ; 36,3%. . tylen glicol đifomat ; 6,6%. 
Câu 100. O i ho ancol etylic b ng úc t c men giấm, au ph n ứng thu được h n hợp X (gi 
 hông t o ra anđehit). Chia h n hợp X thành 2 phần b ng nhau. Phần cho t c ng v i Na ư, thu 
được 6,272 lít H2 (đ tc). Trung hoà phần 2 b ng ung ịch NaOH 2M thấy hết 2 ml. Hiệu uất 
ph n ứng o i ho ancol etylic là 
A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%. 
Câu 101. Đốt ch y hoàn toàn một lượng h n hợp 2 ancol no đ n chức X, Y là đ ng đẳng liên tiếp thu 
được ,2 lít CO2 c ng v i lượng h n hợp trên cho ph n ứng v i Na ư thì thu được 2,24 lít H2 ( 
đ tc). Công thức phân t của 2 ancol trên là: 
A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH. 
C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH. 
Câu 102. O i ho ,2 gam ancol etylic b ng CuO đun nóng thu được ,2 gam h n hợp g m anđehit, 
a it, ancol ư và nư c. H n hợp này t c ng v i Na inh ra , 6 lít H2 ( đ tc). Phần tr m ancol bị 
o i ho là 
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. 
Câu 103. Thực hiện c c thí nghiệm au 
TN Trộn , 5 mol rượu no X v i , 2 mol rượu no Y r i cho t c ng hết v i Na thì thu được 
 , 8 lít H2. 
TN 2 Trộn , 2 mol rượu X v i , 5 mol rượu Y r i cho hợp t c ng hết v i Na thì thu được 
 , 52 lít H2. 
Thí nghiệm Đốt ch y hoàn toàn một lượng h n hợp rượu như trong thí nghiệm r i cho tất c n 
phẩm ch y đi qua bình đựng CaO m i nung, ư thấy hối lượng bình t ng thêm 6,2 gam. iết thể 
tích c c hi đo đ tc. Công thức 2 rượu là 
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. 
C. CH3OH và C2H5OH. . hông c định được. 
Câu 104. Có bao nhiêu rượu (ancol) b c 2, no, đ n chức, m ch h là đ ng phân cấu t o của nhau mà 
phân t của chúng có phần tr m hối lượng cacbon b ng 68, 8%? 
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 105. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ hối lượng mC mH mO = 2 2 4. 
Hợp chất X có công thức đ n gi n nhất tr ng v i công thức phân t . Số đ ng phân cấu t o thuộc lo i 
hợp chất th m ứng v i công thức phân t của X là 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. 
Câu 106. hi đốt ch y hoàn toàn 6,44gam một ancol no thu được ,24gam CO2. Mặt h c hi cho 
 , mol t c ng v i ali thu được , 6 lít hí (đ c). Công thức cấu t o thu g n của 
A. C2H4(OH)2 B. C3H6OH C. C3H7OH D. C3H5(OH)3 
Câu 107. hi phân tích thành phần một ancol đ n chức X thì thu được ết qu tổng hối lượng của 
cacbon và hiđro gấp ,625 lần hối lượng o i. Số đ ng phân rượu (ancol) ứng v i công thức phân t 
của X là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 
12 
Câu 108. Đốt ch y hoàn toàn một ancol đa chức, m ch h X, thu được H2O và CO2 v i tỉ lệ ố mol 
tư ng ứng là 2. Công thức phân t của X là 
 A. C2H6O. B. C3H8O2. C. C2H6O2. D. C4H10O2. 
Câu 109. hi thực hiện ph n ứng t ch nư c đối v i ancol X, chỉ thu được một an en uy nhất. O i 
ho hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 ( đ tc) và 5,4 gam nư c. Có bao nhiêu công 
thức cấu t o ph hợp v i X? 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 110. Đốt ch y hoàn toàn h n hợp M g m hai rượu (ancol) X và Y là đ ng đẳng ế tiếp của nhau, 
thu được , mol CO2 và ,425 mol H2O. Mặt h c, cho ,25 mol h n hợp M t c ng v i Na ( ư), 
thu được chưa đến , 5 mol H2. Công thức phân t của X, Y là 
 A. C2H6O2, C3H8O2. B. C3H6OvàC4H8O. C. C2H6OvàC3H8O. D. C2H6O và CH4O. 
Câu 111. Đốt ch y hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ ố mol tư ng ứng là 
 4. Thể tích hí o i cần ng để đốt ch y X b ng ,5 lần thể tích hí CO2 thu được ( c ng điều 
 iện). Công thức phân t của X là: 
 A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O. D. C3H8O2. 
Câu 112. Đốt ch y hoàn toàn ,2 mol một ancol X no, m ch h cần vừa đủ 7, 2

File đính kèm:

  • pdfChuyen_de_AncolPhenol.pdf