Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 6
Câu 42 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng quang điện là quá trình giải phóng :
a) Các electron từ mặt kim lọai do ánh sáng b) Các electron từ mặt chất bán dẫn do ánh sáng
c) Các electron từ mặt chất lỏng do ánh sáng d) Câu a và b đúng
Câu 43 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ tần số f1 = 1.1015 Hz và f2= 1,5.1015 Hz vào catốt bằng kim lọai của một TBQĐ, nhận thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng 3. Tính tần số giới hạn của kim lọai đó
a) f = 10.1014 Hz b) f = 15.1014 Hz c) 7,5.1014 Hz d) Một giá trị khác
L T 0 6 : Câu 28 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một lăng kính có tiết diên thẳng tam giác cân góc đỉnh A = 50o. Từ đáy BC chiếu tia tới sát mặt bên AB, sau khi vào lăng kính , tia ló ra trùng sát mặt AC. Lăng kính trong không khí. Tính chiết suất lăng kính và tính góc lệch của tia sáng. a) n = 2,35, D = 50o b) n = 2,35, D = 130o c) n = 2,37, D = 50o d) n = 2,37, D = 130o Câu 29 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật ảo ngòai đọan OF của 1 thấu kính cách tiêu điểm F đọan 6cm cho 1 ảnh cùng tính chất cách tiêu điểm 24 cm. Tính bán kính 2 mặt cong giống nhau của thấu kính biết rằng chiết suất chất làm thấu kính là n = 1,5. a) R = - 12 cm b) R = - 7,416 cm c) Cả a và b đều đúng d) Một gía trị khác Câu 30 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Về chiều di chuyển của ảnh và vật : a) TKHT : Vật thật di chuyển cùng chiều ảnh b) TKPK : Vật thật di chuyển ngược chiều ảnh c) Gương lõm : Vật thật di chuyển cùng chiều ảnh d) Câu a và c đều đúng Câu 31 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 20cm và f2= -50cm được ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ : a) D= 3 dp b) d= -3dp c) D= - 3,33dp d) D= - 0, 033dp Câu 32 : Chọn câu trả lời SAI. Các điểm khác nhau giữa mắt cận thị và viễn thị : a) Vị trí điểm cực cận b) Vị trí điểm cực viễn c) Tính chất điểm cực viễn d) Cùng nhìn được vật vô cực. Câu 33 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự f1 , phim chỉ di chuyển từ 10,5cm đến 12cm nhưng không chụp được ảnh các vật ở xa. Ghép thêm 1 THPK mỏng tiêu cự f2 = - 24cm, máy chụp được ảnh các vật ở vô cực. Tính f1 a) f1 = 10 cm b) f1 = 8 cm c) f1 = 7,5 cm d) f1 = 9 cm Câu 34 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một kính thiên văn gồm hai thấu kính tiêu cư f1 và f2 cánh nhau đọan l = O1O2. Mắt bình thường quan sát vật ở xa không điều tiết thì độ bội giác là 45. khi thay thị kính bằng thấu kính tiêu cự dài hơn 1cm thì độ bội giác là 30. Tính f2 và O1O2 lúc ban đầu. a) f2 = 3cm, l = 138cm b) f2 = 4 cm, l = 184cm c) f2 = 2cm, l = 92cm d) f2 = 1cm, l = 46cm Câu 35 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.. Khi sử dụng một kính lúp : Mắt phải đặt sát kính lúp b)Vật phải đặt trong OF của kính, gần F Ngắm chừng đở mỏi mắt thì tg= AB/ f d) Khi quan sát ở cực cận= min Câu 36 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong quang phổ vạch hấp thụ của 1 khối khí hay hơi vị trí các vạch tối trùng với vị trí : a) Các vạch màu của quang phổ liên tục b) Các vạch màu của quang phổ phát xạ c)Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ d) Câu b và c đều đúng .Câu 37 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60o một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như một tia sáng. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia màu vàng là nv = 1,52 và tia màu tím là nt = 1,54. Góc ló của tia tím a) i2t = 51o 26 b) i2t = 50o 76 c) i2t = 51o 62 d) Một kết quả khác Câu 38 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khỏang cách giữa 2 khe S1 , S2 là a = 1,2 mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D= 1,5m. trên bề rộng trường giao thoa l = 12,75 mm có tổng cộng 35 vân, vân biên tối. Tính khỏang cách từ VS1 đến VT3. a) 2,265 mm b) 2,625 mm c) 1,125 mm d) Câu b và c đúng Câu 39 : Chọn câu trả lời SAI. Khi nói vế tia hồng ngọai và tử ngọai : a) Hồng ngọai bị đám mây có hơi nước hấp thụ b) Tử ngọai ion hóa được chất khí c) Hồng ngọai có tác dụng nhiệt mạnh d) Tử ngọai để dò khuyết tật trong sản phẩm đúc Câu 40 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Một ống Rơnghen có thể phát chùm tia X có min = 50pm ( động năng elctrôn chuyển hết thành năng lượng tia X ). Tính vận tốc cực đại của electron đập vào đối catốt và hiệu thế 2 cực của ống a) Vmax = 9,437.107 m/s, U = 24,48 kV b) Vmax = 9,437.107 m/s, U = 24,84 kV c) Vmax = 9,347.107 m/s, U = 24,84 kV d) Vmax = 9,347.107 m/s, U = 24,48 kV Câu 41 : Chọn câu trả lời SAI. Tia Rơnghen có cùng bản chất với các sóng sau : a) Sóng Radio b) Sóng siêu âm c) Sóng âm d) Sóng tia gamma Câu 42 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng quang điện là quá trình giải phóng : a) Các electron từ mặt kim lọai do ánh sáng b) Các electron từ mặt chất bán dẫn do ánh sáng c) Các electron từ mặt chất lỏng do ánh sáng d) Câu a và b đúng Câu 43 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ tần số f1 = 1.1015 Hz và f2= 1,5.1015 Hz vào catốt bằng kim lọai của một TBQĐ, nhận thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng 3. Tính tần số giới hạn của kim lọai đó a) f = 10.1014 Hz b) f = 15.1014 Hz c) 7,5.1014 Hz d) Một giá trị khác Câu 44 : Chọn câu trả lời SAI. Sự tạo thành các vạch của các dãy quang phổ của nguyên tử Hiđro khi các electron di chuyển từ quỉ đạo về quỉ đạo : a) N và L về K b) P và O về L c) N và P về M d) M và Q về L Câu 45 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nguyên tử Hidrô từ mức cơ bản K, bán kính ro = 53 pm bị kích thích lên mức năng lượng cao có bán kính rn = 3312 pm. Tính mức n và vận tốc electron ở đó . a) n = 8, Vn = 2,765.105 m/s b) n = 6, Vn = 2,985.105 m/s c) n = 6, Vn = 2,975.105 m/s d) n = 8, Vn = 2,675.105 m/s Câu 46 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để ion hóa nguyên tử Hidrô từ mức cơ bản cần cung cấp năng lượng tối thiểu W = Eo = 13,6eV. Để electron bật ra cần sử dụng phương pháp: a) Bắn 1 electron vào có động năng W Eo b) Chiếu 1 phôtôn có năng lượng = hf = Eo c) Chiếu 2 phôtôn có năng lượng 1 + 2 = Eo d) Chiếu 1 phôtôn có năng lượng > Eo Câu 47 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biểu thức nào với ý nghĩa của độ phóng xạ a) H(t) = .N(t) b) H(t) = Ho.e- t c) H(t) = Ho/2t/T d) Cả 3 câu đều đúng Câu 48 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chu kỳ bán rả của chất phóng xạ : a) Thay đổi theo thời gian b) Phụ thuộc hợp chất trong đó chất phóng xạ tồn tại c) Khác nhau tùy từng lọai nguyên tố d) Phụ thuộc khối lượng của chất phóng xạ Câu 49 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các tia có cùng bản chất là a) Tia, tia tử ngọai b) Tia , tia hồng ngọai c) Tia âm cực , tia Rơn ghen d) Tia - , tia từ ngọai Câu 50 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chất U 238 phân rã thành Pb 206 . Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg Ủ 238 và 2,135mg Pb 206. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U 238 với chu kỳ bán rã T = T = 4,47.109 năm . Hiện tại tỉ lệ số nguyên tử U và Pb là bao nhiêu ? a) n = 18 b) n = 19 c) n =20 d) n = 21 Câu 51 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dùng hạt prôtôn động năng KH = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên, sinh ra hạt Hêli và hạt nhân X theo phản ứng : + + Biết rằng hạt hêli có động năng KHe = 4 MeV và chuyển động có phương vuông góc phương hạt prôtôn. Có thể lấy gần đúng khối lượng hạt nhân bằng A.u . Tính động năng hạt X và năng lượng phản ứng. a) KX = 3,575 MeV, E = 2,125 MeV b) KX = 3,575 MeV, E = 2,215 MeV c) KX = 3,557 MeV, E = 2,215 MeV d) KX = 3,557 MeV, E = 2,125 MeV Câu 52 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt nhân hêli có khối lượng 4,0015u với 1u = 931 MeV/c2 . Tính năng lượng tỏa ra khi hình thành 5,6 l khí hêli ở điều kiện chuẩn. a) W = 68,83.1010 J b) W = 68,38.1010 J c) W = 63,68.1010 J d) W = 63,86.1010 J Câu 53 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Viết đầy đủ các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây để tìm x, y còn thiếu : + x +n p + y + , Biết rằng n, p , là các hạt nơtrôn, prôtôn, Hêli a) x = + , y = b) x = , y = c) x = - , y = c) x = , y = Câu 54 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho phương trình phóng xạ : +n+ +3n+7-, trong đó Z và A là : a) Z = 58 , A = 143 b) Z = 44 , A = 140 c) Z = 58 , A = 140 d) Z = 58 , A = 139
File đính kèm:
- L T 0 6.doc